Ngày soạn: 30/6/2023 Ngày dạy: BÀI 3: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC Thời gian thực hiện: (03 tiết) I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: 1. Về kiến thức: - Giải thích được tính chất đường phân giác trong tam giác - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tính chất đường phân giác của tam giác 2. Về năng lực: * Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. * Năng lực đặc thù: Vận dụng định lý để tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học. 3. Về phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin, tự chủ, chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu . 1. Giáo viên: Tài liệu giảng dạy; SGK; Giáo án PPT. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: Giúp học sinh có cơ hội trải nhiệm, thảo luận về tính chia tỉ lệ cạnh đối diện của đường phân giác b) Nội dung: Thực hiện bài tập khởi động c) Sản phẩm: Tìm ra mối quan hệ giữa hai cạnh AB, AC với hai đoạn thẳng trên cạnh BC d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập: Thực hiện bài tập phần khởi động 1 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung DB AB DC AC * HS thực hiện nhiệm vụ: Học sinh quan sát hình vẽ và đưa ra câu trả lời * Báo cáo, thảo luận - GV gọi Hs đứng tại chỗ trả lời - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn. * Kết luận, nhận định - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 2.1 Hoạt động 2.1: Tính chất đường phân giác của tam giác a) Mục tiêu: Giúp học sinh khám phá tính chia tỉ lệ của đường phân giác trong tam giác b) Nội dung: Thực hiện bài tập khám phá c) Sản phẩm: Bài làm của học simj d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1: Thực hiện bài Qua B vẽ đường thẳng song song với tập KP, Thực hiện theo nhóm AD, cắt đường thẳng AC tại E . Ta có = (gt). Vì BE // AD nên = (hai góc so le trong). Vì BE // AD nên = (hai góc * HS thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thực hiện so đồng vị). bài tập khám phá Suy ra A = . * Báo cáo, thảo luận Do đó tam giác ABE cân tại A, suy ra - GV mời đại diện nhóm lên bảng trình bày bài AE = AB (1). - HS cả lớp quan sát nhận xét bài tập của nhóm Áp dụng hệ quả của định lí Thales đối DB AE bạn và nhận xét với tam giác ECB, ta có (2) DC AC * Kết luận, nhận định Từ (1); (2) suy ra 2 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung DB AE AB (dpcm) DC AC AC Định lí : SGK/ 55 3. Hoạt động 3: Áp dụng tính chất chia tỉ lệ của đường phân giác cùa tam giác a) Mục tiêu: Học sinh thực hành tính sử dụng chất đường phân giác để làm bài tập theo yêu cầu b) Nội dung: phần 2 Sgk/56 c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh: bài thực hành d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung *GV giao nhiệm vụ học tập : Thực hành - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân đọc ví dụ 2, 3 sgk/56 và làm bài thực hành 2 * Học sinh thực hiện nhiệm vụ: - Hoạt động cá nhân hoàn thành bài thực hành *Báo cáo, thảo luận: - 1 HS trình bày bài làm của mình. *Kết luận, nhận định: Vì MN là tia phân giác của góc M - HS cả lớp quan sát, lắng nghe và sửa bài nên ta có: PN MP 4 7 - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động của hay NQ MQ 5 MQ 7.5 MQ 8,75 4 3 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Luyện tập cho HS cách tính độ dài đường thẳng bằng cách sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác b) Nội dung: Bài tập 1,2, 3,4, 5 sgk/56+57 c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập : Bài tập 1: SGK/55 - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài tập 1, 2,3,4,5 * Học sinh thực hiện nhiệm vụ : - Hoạt động cá nhân hoàn thành bài tập 1,2,5 - Hoạt động nhóm hoàn thành bài 3,4 *Báo cáo, thảo luận : - GV cho học sinh lên bảng trình bày kết Vì AD là tia phân giác của góc A nên ta quả. có: * Kết luận, nhận định 2: CD AC x 5 hay - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động DB AB 2,4 3 2,4.5 của HS, mức độ đạt được của sản phẩm, kĩ x 4 năng diễn đạt trình bày của HS. 3 Vì EH là tia phân giác của góc E nên ta có: GH EG GH EG hay HF EF HF GH EF EG x 18 hay 20 30 18.20 x 12 30 4 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung Vì RS là tia phân giác của góc R nên ta có: PS RP 5 10 hay SQ RQ 6 x 10.6 x 12 5 Bài tập 2: SGK/56 a) Tam giác ABC có AD là đường phân giác BD AB BD AB hay DC AC DC BD AC AB DB 6 hay 10 14 10.6 30 40 DB (cm); DC (cm) 14 7 7 b) Hai tam giác ABC và ADC có cùng chiều cao S 30 40 3 Do đó: ABC : SADC 7 7 4 5 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung Bài tập 3: SGK/56 a)Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có DB AB DB 3 3 DB DC (1) DC AC DC 4 4 Mặt khác DB DC BC 25 (2) 75 Từ (1) và (2) ta tính được DB (cm) và 7 100 DC (cm) 7 Vì DE P AB nên ta có DE DC DC 60 DE AB (cm) AB BC BC 7 b)Tam giác ABC có AB2 AC 2 BC 2 nên tam giác ABC vuông tại A 1 S AB.AC 150(cm2 ) ABC 2 c) Gọi AH là đường cao kẻ từ A của VABC . Ta có 1 S AH BC ; V ABC 2 1 S AH BD và V ABD 2 1 S AH CD . V ADC 2 BD 75 450 Suy ra S S .150 (cm2 ) V ABD BC 7.25 7 CD 100 600 và S S 150 (cm2 ) . V ADC BC 7.25 7 6 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung Chứng minh tương tự bằng cách trong VADC ta kẻ đường cao DF ta được 1 S DF AC ; V ADC 2 1 S DF AE và V ADE 2 1 S DF EC . VDCE 2 Suy ra AE 75 600 1800 S S (cm2 ) . và V ADE AC ADC 7.25 7 49 EC 100 600 2400 S S (cm2 ) . VDCE AC V ADC 7.25 7 49 Bài tập 4: SGK/56 a) Áp dụng định lý Py-ta-go ta có BC AB2 AC 2 5 cm. Theo tính chất đường phân giác trong của góc A ta có DB AB 3 3 DB DC . DC AC 4 4 Mặt khác ta lại có 3 BD DC BC 5 DC DC 5 4 20 DC (cm) 7 20 15 Do đó BD BC DC 5 (cm) 7 7 1 b) Ta có S AB AC 6(cm2 ) ABC 2 7 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung Mặt khác 1 2 S S AH BC AH ABC 2,4(cm) ABC 2 BC cm. Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông AHC ta có BH AB2 AH 2 1,8(cm) 12 Suy ra HD DB BH (cm) 35 Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông AHD ta có AD AH 2 HD2 9,7 cm. Bài tập 5: SGK/56 Theo tính chất đường phân giác ta có DA MA EA MA và . DB MB EC MC DA EA Mặt khác MB MC nên . DB EC Theo định lý Ta-lét đảo ta được DE//BC . Hướng dẫn tự học ở nhà - Học thuộc định lý tính chất đường phân giác của tam giác, ôn lại định lí thuận, đảo, hệ quả của định lí Ta-lét. - Bài tập về nhà : 1-9 sgk/58+59 8
Tài liệu đính kèm: