KHỞI ĐỘNG A Bài 1: Cho hình 1. Tính độ dài x trong hình. 2cm (1 Hs lên bảng làm) N M 3cm Bài 2: trắc nghiệm nhanh (Hình 2). 6cm 1. Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC x A. = ⇒ DE // BC B. = ⇒ DE // BC B C A C. = ⇒ DE // BC D. = ⇒ DE // BC 2. Trong đó DE//BC, AD=12, DB=18,CE=30, D E Độ dài AC bằng: 18 A. 20 B. C. 50 D. 45 B C 25 (Hs làm ra bảng con) Trong bức ảnh ở Hình 46, cácTam tam giác giáctrong đượcHình tạo46 dựng gợi vờinên hìnhnhững dạngtam có giác giốngcó mốinhau không?liên hệ gì Kích? thước như thế nào? §5. TAM G IÁ C Đ Ồ N G D Ạ N G 01 I. ĐỊNH NGHĨA §5. TAM GIÁC 02 II. TÍNH CHẤT ĐỒNG DẠNG 03 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 04 BÀI TẬP TỰ LUẬN 01 I. ĐỊNH NGHĨA §5. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I. ĐỊNH NGHĨA A Cho tam giác ABC, điểm M nằm trên cạnh BC. _ A’ Gọi A’ , B’ , C’ lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MA,MB, MC (hình 47). _ a) So sánh các cặp góc || || X X ′ ′ ′ và ; B B’ M C’ C ′ ′ ′ 푣à ; ′ ′ ′ và . b) So sánh các tỉ số : ′ ′ ′ ′ ′ ′ ; ; I. ĐỊNH NGHĨA A *Nhận xét _ Hai tam giác A’B’C’ và ABC có : A’ - Các góc tương ứng bằng nhau : _ ′ ′ ′= ; ′ ′ ′= ; ′ ′ ′= || || X X ′ ′ ′ ′ ′ ′ B C - Các cạnh tương ứng tỉ lệ : = = B’ M C’ Ta nói tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC I. ĐỊNH NGHĨA A * Định nghĩa (SGK-70) _ A’ _ A’B’C’ gọi là đồng dạng với ABC nếu : || || X X ′ = ; ′ = ; 푪′ = 푪 ; B B’ M C’ C ′ ′ ′푪′ 푪′ ′ = = 푪 푪 Kí hiệu là A’B’C’ ~ ABC I. ĐỊNH NGHĨA A CHÚ Ý _ Khi tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC: A’ • Ta viết A’B’C’ ∽ ABC với các đỉnh được ghi _ theo thứ tự các góc tương ứng bằng nhau ; || || X X ′ ′ ′ ′ ′ ′ • Tỉ số các cạnh tương ứng = = = k B B’ M C’ C k gọi là tỉ số đồng dạng . Chẳng hạn , trong Hình 47, tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC 1 theo tỉ số đồng dạng là và tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ 2 theo tỉ số đồng dạng là 2. Nếu A’B’C’ = ABC thì A’B’C’ ∽ ABC theo Nhận xét tỉ số đồng dạng là 1.
Tài liệu đính kèm: