Bài giảng Toán 8 - Luyện tập (bất phương trình bậc nhất một ẩn)

Bài giảng Toán 8 - Luyện tập (bất phương trình bậc nhất một ẩn)

Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0;="" ax="" +="" b=""> 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0

Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu

Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc.

Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế,

 các hằng số sang vế kia.

 

ppt 16 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 3842Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 8 - Luyện tập (bất phương trình bậc nhất một ẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP (BẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN)ax + b 0ax + b  0 ; ax + b  0Giải bất phương trỡnh : 4x + 19  8x – 5 rồi biểu diễn tập nghiờm trờn trục số: 4x + 19  8x - 5 4x – 8x  - 5 - 19 x  6 - 4x : (- 4)  - 24 : (- 4) - 4x  - 24Kiểm tra bài cũ:Đỏp ỏn : Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa được về dạng: ax + b 0; ax + b  0; ax + b  0. (Hay ax - b; ax  - b; ax  -b) Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.- Thu gọn và giải bất phương trình nhận được.]06 8 - 11x - 4 + Biểu diễn tập nghiệm2/ Giải bất phương trỡnh rồi biểu diễn tập nghiờm trờn trục số:Kiểm tra bài cũ:////////////( . - 4 0Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b  0; ax + b  0- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc.- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.- Thu gọn và giải bất phương trình nhận được.- Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu(mẫu dương)Chú ý quy tắc nhân: - Khi nhân 2 vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.Bài tập 1: Hóy đỏnh dấu X vào ụ trống thớch hợp. Giỏ trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trỡnh: a) 2x + 3 2x – 16 c) 5 – x > 3x – 12 d) 5 – x > x + 1Bài tập 2: Hóy khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng.Bất phương trỡnh nào dưới đõy tương đương với bất phương trỡnh x 2 b) 2x 6	 b) x ≤ 6	 c) x 0.2Cho bất phương trỡnh x > 0.2Với x = - 3 ta cú: hay 9 > 0 là một khẳng định đỳng. b) Cú phải mọi giỏ trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trỡnh đó cho hay khụng?b) Nghiệm của bất phương trỡnh là tập hợp cỏc số khỏc 0. Viết là LUYỆN TẬP (Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn)Bài 29 (sgk). Tỡm x sao cho: Giỏ trị của biểu thức 2x – 5 khụng õm.Ta cúVậy thỡ giỏ trị của biểu thức khụng õm. b) Giỏ trị của biểu thức – 3x giỏ trị của biểu thức – 7x + 5. B1: Đưa về BPTB2: Giải BPTB3: Trả lờiTập nghiệm: {x| } khụng lớn hơn- 3x – 7x + 5khụng bộ hơnLUYỆN TẬP (Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn)Yờu cầu: 	 - Chia lớp thành 6 nhúm 	 - Trỡnh bày bài làm ngắn gọn. 	 - Cỏc nhúm cú 5 phỳt để hoàn thành.HoẠT ĐỘNG NHểM.MụnVănTiếng AnhHúaToỏnĐiểm8710?Bài 33 (sgk)Loại Giỏi: ĐTB cỏc mụn từ 8 trở lờn, khụng cú mụn nào dưới 6,5 và trong đú Văn hoặc Toỏn phải cú ớt nhất 01 mụn  8. Toỏn và Văn hệ số 2.Hỏi điểm Toỏn ớt nhất là bao nhiờu?LUYỆN TẬP (Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn)MụnVănTiếng AnhHúaToỏnĐiểm 710Bài 33 (sgk)Loại Giỏi: ĐTB cỏc mụn từ 8 trở lờn, khụng cú mụn nào dưới 6,5 và trong đú Văn hoặc Toỏn phải cú ớt nhất 01 mụn  8. Toỏn và Văn hệ số 2.Hỏi điểm Toỏn ớt nhất là bao nhiờu??xX 228Ta cú bất phương trỡnh :( 16 + 7 + 10 + 2x ) : 6  8Vậy điểm Toỏn ớt nhất là 7,5đ thỡ mới được xếp loại giỏi.   x  7,5 Luyện tậpBÀI TẬP 1: b) 1,5 – 0,6x 1/4a) 3 + 17x > 8x + 6 17x – 8x > 6 + 3 9x > 9 x > 1-31/3> 15 – 6x 11/3Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 1/4Tỡm lỗi sai trong lời giải sau :b) Tỡm cỏc số nguyờn x thoả món cả hai bất phương trỡnh trờn.b) x phải thoả món cỏc đk: và Từ đú ta cú a) Giải cỏc bất phương trỡnh trờn và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số.Bài tập thờm.(1)(2)Cho hai bất phương trỡnh sau:a) BPT (1)BPT (2)Biểu diễn trờn trục số:(-5]010(]01-5HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ.– Xem lại nội dung cỏc bài tập đó giải trờn lớp.– Làm cỏc bài tập cũn lại trong sgk.– Xem trước nội dung bài mới.Giải bất phương trỡnh sau:Bài tập thờm.Các bước chủ yếu để giải BPT đưa được về dạng ax + b 0 ; ax + b  0 ; ax + b  0- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc.- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.- Thu gọn và giải bất phương trình nhận được.- Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu(mẫu dương)

Tài liệu đính kèm:

  • pptLuyen tap bpt bac nhat mot an.ppt