Bài giảng Toán 8 - Bài 12: Hình vuông

ppt 23 trang Người đăng Hải Biên Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 8 - Bài 12: Hình vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô về dự giờ ! Hình chữ nhật Hình thoi
 Hình A
 B
 A
 D B
 O
 O
 D C C
Tính chất Là tứ giác có bốn cạnh 
 Là tứ giác có bốn góc vuông bằng nhau.
 -Các cạnh đối song song . -Các cạnh đối song song . 
 -Các cạnh đối bằng nhau . -Các cạnh bằng nhau .
 Cạnh
 0
 Góc -Các góc bằng nhau và bằng 90 . - Các góc đối bằng nhau .
 -Hai đường chéo vuông góc với 
 -Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau và cắt nhau tại trung điểm 
 Đường nhau tại trung điểm của mỗi đường. của mỗi đường.
 chéo - Hai đường chéo là các đường 
 phân giác của các góc. A B A B
 Hình chữ Hình thoi
 nhật 
D C D C
Vậy có tứ giác nào vừa là hình chữ nhật, 
vừa là hình thoi không ? Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4 cm .
 Cách vẽ hình vuông bằng Eke
Ví dụ: vẽ hình vuông có cạnh 4 cm
 B
Bước 1: Đặt eke, vẽ theo 1 cạnh A
góc vuông của eke, độ dài bằng 
4cm. Ta được cạnh AB.
Bước2 : Xoay eke sao cho đỉnh 
góc vuông của eke trùng với 
đỉnh B, 1 cạnh eke nằm trên 
cạnh AB, vẽ theo cạnh kia của 
eke, độ dài bằng 4cm. Ta được 
cạnh BC. D C
Bước 3,4: làm tương tự 
bước 2 để được các cạnh 
còn lại CD và DA Mét sè h×nh ¶nh thùc tÕ vÒ h×nh vu«ng
 G¹ch men l¸t nÒn Bµn cê quèc tÕ (cê vua)
Bánh chưng
 rubic Con chÝp ®iÖn tö Hình chữ 
 nhật
 Hình 
vuông
 H×nh 
 thoi
 Hình chữ Hình thoi
 nhật 
 Nêu các tính chất về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông
 Hình chữ nhật Hình thoi Hình vuông
 Hình A B
 A
 A B
 D B
 O O
 D C
Tính chất C
 D C
 -Các cạnh đối song song -Các cạnh đối song song - Các cạnh đối song song.
 Cạnh
 -Các cạnh đối bằng nhau -Các cạnh bằng nhau -Các cạnh bằng nhau .
 -Các góc bằng nhau và -Các góc bằng nhau 
 Góc -Các góc đối bằng nhau
 bằng 90o và bằng 900
 Hai đường chéo:
 - Hai đường chéo vuông góc 
 - Cắt nhau tại trung điểm của 
 với nhau và cắt nhau tại 
 -Hai đường chéo bằng mỗi đường
 Đường trung điểm của mỗi đường.
 nhau và cắt nhau tại - Bằng nhau, 
 chéo -Hai đường chéo là các 
 trung điểm mỗi đường - Vuông góc với nhau
 đường phân giác của các 
 góc - Là đường phân giác của các 
 góc tương ứng A B
 O Bằng nhau
D C
 Đường Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
 chéo
 Hình 
 vuông Vuông góc với nhau
 Là đường phân giác của các góc
 tương ứng Để cắt chiếc bánh chưng thành 8 phần bằng nhau 
người ta phải đặt các sợi dây lạt dọc theo 4 trục đối 
 xứng của mặt chiếc bánh Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối 
xứng của hình vuông ?
 A b
Tâm đối xứng Trục đối xứng
 O
Giao điểm hai -Hai đường chéo
 Đường chéo -Hai đường thẳng đi qua
 trung điểm hai cặp cạnh đối
 d c Nhóm 1: Tìm điều kiện để hình chữ nhật trở thành 
hình vuông ?
Nhóm 2: Tìm điều kiện để hình thoi trở thành hình 
vuông ? Dấu hiệu nhận biết hình vuông ?
 ?
 Hình vuông Dấu hiệu nhận biết hình vuông
 Hình chữ nhật Hình thoi
 Hai Một 
 Hai 
Hai cạnh kề đường chéo đường chéo Một góc 
 đường chéo 
 bằng nhau vuông góc là phân giác vuông
 b ng nhau
 với nhau của một góc ằ
 Hình vuông Chứng minh dấu hiệu 1
 A B
GT Hình chữ nhật ABCD
 AB=BC
KL ABCD là hình vuông.
 D C
 Chứng minh: 
 Hình chữ nhật ABCD , có: 
 AB = CD ( tính chất HCN ) 
 BC = AD ( tính chất HCN )
 mà AB = BC ( giả thiết )
 Suy ra AB = BC = CD = AD
 Vậy hình chữ nhật ABCD là hình vuông ?2: Trong các tứ giác sau, hình nào là hình vuông ?
 B
 F
 A
 O C b)
 a)a) O G
 E
 D
 H
 N
 R
 M
 c)c) O P
 d)d) U S
 Q
 T B
 Dấu hiệu nhận biết hình vuông
A
 O C a
 Hình chữ nhật có hai cạnh kề
 1 bằng nhau là hình vuông
 D
 N
 Hình chữ nhật có hai đường 
 2 chéo vuông góc là hình vuông
M
 O P c
 Hình chữ nhật có một đường
 chéo là phân giác của một góc 
 Q 3
 R là hình vuông
 d Hình thoi có một góc vuông là
U S 4 Hình vuông
 Hình thoi có hai đường chéo
 T 5 bằng nhau là hình vuông Bµi79a(SGK/108) A 3 B
Mét h×nh vu«ng cã c¹nh b»ng 3cm. 
§êng chÐo h×nh vu«ng ®ã b»ng: 
6cm ; cm ; 5cm ; 4cm .
 18 cm
 Trong ABD : ¢ = 900 D C
Theo ®Þnh lÝ Pitago ta cã: DB2 = AB2 + AD2
 Do: AB = AD = 3 DB2 = 32 + 32 = 18
 DB = 18 (cm) B
 Bài 81(SGK/108):
 E D
 ABC, BAD=DAC=450 
 GT D BC,DE AB; 450
 DF AC 450
 a F c
 KL AEDF là hình gì?
 Gi¶i:
Tø gi¸c AEDF cã:
EAF = 45+= 45 90
AED = AFD = 90
Nªn AEDF lµ h×nh ch÷ nhËt( Theo dhnb HCN)
H×nh ch÷ nh©t AEDF cã ®êng chÐo AD lµ ph©n gi¸c cña ¢ 
Nªn AEDF lµ h×nh vu«ng (theo dhnb HV)
 Trß ch¬I gi¶I « ch÷
 C¸ch ch¬i:
Học sinh giơ tay để trả lời từng ô chữ hàng ngang bất 
kỳ từ 1 đến 9. Mỗi ô chữ hàng ngang chứa một từ 
hoặc một cụm từ liên quan đến chương I và bài học 
ngày hôm nay. Ô chữ hàng dọc là một từ gồm 9 chữ 
cái chỉ tên gọi của một hình mà chúng ta đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_8_bai_12_hinh_vuong.ppt