Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 41: Cấu tạo trong của thằn lằn - Năm học 2009-2010

Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 41: Cấu tạo trong của thằn lằn - Năm học 2009-2010

I. BỘ XƯƠNG

Gồm:

- Xương đầu

- Cột sống có các xương sườn

- Xương chi: Chi trước, chi sau.

- Xương đai: đai vai, đai hông.

II/ CƠ QUAN DINH DƯỠNG

Quan sát Tranh cấu tạo trong của thằn lằn, đối chiếu H39.2 sgk-> y/c đọc kỹ chú thích , xác định vị trí của hệ cơ quan (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá,bài tiết, sinh sản).

I. BỘ XƯƠNG

Gồm:

- Xương đầu

- Cột sống có các xương sườn

- Xương chi: Chi trước, chi sau.

- Xương đai: đai vai, đai hông.

II/ CƠ QUAN DINH DƯỠNG

/ Hệ tiêu hoá:

- ống tiêu hoá phân hóa rõ

- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước

Chống sự mất nước của cơ thể

nghĩa gì với thằn lằn khi sống ở cạn.

ppt 16 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 41: Cấu tạo trong của thằn lằn - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 7 ngày 23 tháng 01 năm 2010Sinh 7Tiết 41: cấu tạo trong của thằn lằn Thứ 7 ngày 23 tháng 01năm 2010I. Bộ XƯƠNGQuan sát tranh bộ xương thằn lằn, y/c quan sát và so sánh với H 39.1 sgk, sau đó lên x/đ vị trí của xương.Tiết 41: cấu tạo trong của thằn lằnI. Bộ XƯƠNG So sánh bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch nêu rõ sự khác nhau nổi bật.Thằn lằn xuất hiện xương sườn t/gia quá trình hô hấp , Đốt sống cổ có 8 đốt cử động linh hoạt , cột sống dài,đai vai khớp với cột sống chi trước linh hoạt Tiết 41: cấu tạo trong của thằn lằnI. Bộ XƯƠNG? Hãy nêu cấu tạo bộ xương thằn lằnGồm: - Xương đầu - Cột sống có các xương sườn - Xương chi: Chi trước, chi sau.- Xương đai: đai vai, đai hông.II/ Cơ quan dinh dưỡng Thứ 7 ngày 23 tháng 01 năm 2010Tiết 41: cấu tạo trong của thằn lằnI. Bộ XƯƠNGGồm: - Xương đầu - Cột sống có các xương sườn - Xương chi: Chi trước, chi sau.- Xương đai: đai vai, đai hông.II/ Cơ quan dinh dưỡng Quan sát Tranh cấu tạo trong của thằn lằn, đối chiếu H39.2 sgk-> y/c đọc kỹ chú thích , xác định vị trí của hệ cơ quan (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá,bài tiết, sinh sản). Thứ 7 ngày 23 tháng 01năm 2010Tiết 41: cấu tạo trong của thằn lằnI. Bộ XƯƠNGGồm: - Xương đầu - Cột sống có các xương sườn - Xương chi: Chi trước, chi sau.- Xương đai: đai vai, đai hông.II/ Cơ quan dinh dưỡng ? Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm những bộ phận nào ? Những đặc điểm nào khác so với hệ tiêu hoá của ếch.1/ Hệ tiêu hoá:- ống tiêu hoá phân hóa rõ- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước ? Khả năng hấp thụ lại nước có ý nghĩa gì với thằn lằn khi sống ở cạn.Chống sự mất nước của cơ thể Thứ 7 ngày 23 tháng 01năm 2010Tiết 41: cấu tạo trong của thằn lằnI. Bộ XƯƠNGGồm: - Xương đầu - Cột sống có các xương sườn - Xương chi: Chi trước, chi sau.- Xương đai: đai vai, đai hông.II/ Cơ quan dinh dưỡng 1/ Hệ tiêu hoá:- ống tiêu hoá phân hóa rõ- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước Thứ 7 ngày 23 tháng 01năm 2010Tiết 41: cấu tạo trong của thằn lằnI. Bộ XƯƠNGGồm: - Xương đầu - Cột sống có các xương sườn - Xương chi: Chi trước, chi sau.- Xương đai: đai vai, đai hông.II/ Cơ quan dinh dưỡng 1/ Hệ tiêu hoá:- ống tiêu hoá phân hóa rõ- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước Thứ 7 ngày 23 tháng 01 năm 2010Quan sát H39.3 -> y/c đọc kỹ chú thích,HĐNN 3p hoàn thiện lệnh mục 2 tr 128 và so sánh sự khác nhau với hệ hô hấp của ếch2/ Hệ tuần hoàn, hô hấp- Tuần hoàn:+ Tim 3 ngăn( 2 TN- 1 tâm thất) xuất hiện vách hụt ở TT.+ 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể ít bị pha hơn - Hô hấp :+ Phổi có vách ngăn+ Sự thông khí nhờ xuất hiện các cơ liên sườn 3/ Bài tiết Thận sau của thằn lằn (hậu thận) thay thế cho thận giữa chỉ tồn tại trong g/đ phôi Sống ở trên cạn và trong đ/k khô nóng, nước trong nước tiểu hầu như bị trong bóng đái v huyệt hấp thụ hết, nước tiểu là axít,có màu trắng được thải cùng với phân ? Nước tiểu đặc của thằn lằn có liên quan gì đến đời sống ở trên cạn.Trả lời:Chống mất nước - Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu đặc ->Chống mất nước123Thực quảnDạ dàyRuột non4Ruột già5Lỗ huyệt6Gan7Mật 8Tụy9Tim10Động mạch chủ11Tĩnh mạch chủ dưới12Khớ quản13Phổi 16Tinh hoàn 17ống dẫn tinh14Thận 15Búng đỏi18Cơ quan giao phốiCẤU TẠO TRONG THẰN LẰNTiết 41Tiết 41: cấu tạo trong của thằn lằnI. Bộ XƯƠNGGồm: - Xương đầu - Cột sống có các xương sườn - Xương chi: Chi trước, chi sau.- Xương đai: đai vai, đai hông.II/ Cơ quan dinh dưỡng 1/ Hệ tiêu hoá:- ống tiêu hoá phân hóa rõ- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước Thứ 7 ngày 23 tháng 01 năm 20102/ Hệ tuần hoàn, hô hấp- Tuần hoàn:+ Tim 3 ngăn( 2 TN- 1 tâm thất) xuất hiện vách hụt ở TT.+ 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể ít bị pha hơn - Hô hấp :+ Phổi có vách ngăn+ Sự thông khí nhờ xuất hiện các cơ liên sườn 3/ Bài tiết - Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu đặc ->Chống mất nướcIII/Thần kinh và giác quanQuan sát H 39.4 ->x/đ các bộ phận của não ? Bộ não gồm mấy phần và khác ếch ở những điểm nào12Thuỳ khứu giỏcNóo trước3Thựy thị giỏc4Tiểu nóo5Hành tuỷ6Tuỷ sống NÃO THẰN LẰNTiết 41: cấu tạo trong của thằn lằnI. Bộ XƯƠNGGồm: - Xương đầu - Cột sống có các xương sườn - Xương chi: Chi trước, chi sau.- Xương đai: đai vai, đai hông.II/ Cơ quan dinh dưỡng 1/ Hệ tiêu hoá:- ống tiêu hoá phân hóa rõ- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước Thứ 7 ngày 23 tháng 01 năm 20102/ Hệ tuần hoàn, hô hấp- Tuần hoàn:+ Tim 3 ngăn( 2 TN- 1 tâm thất) xuất hiện vách hụt ở TT.+ 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể ít bị pha hơn - Hô hấp :+ Phổi có vách ngăn+ Sự thông khí nhờ xuất hiện các cơ liên sườn 3/ Bài tiết - Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu đặc ->Chống mất nướcIII/Thần kinh và giác quanBộ não :gồm 5 phần +Não trước, tiểu não pt liên quan đến đời sống và h/đ phức tạp? Nêu đặc điểm các giác quan của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn Giác quan:+ Tai xuất hiện ống tai ngoài + Mắt xuất hiện mí thứ 3 và có tuyến lệẹaựnh daỏu trửụực caõu ủuựng : 1) Caỏu taùo phoồi cuỷa thaốn laốn tieỏn hoaự hụn phoồi eỏch : a. Khớ quaỷn daứi hụn. b. Muừi thoõng vụựi khoang mieọng & vụựi phoồi. c. Phoồi coự nhieàu tuựi nhoỷ & nhieàu mao maùch. d. Phoồi coự nhieàu ẹM & TM. 2 )Thaốn laốn caựi ủeỷ moói laàn khoaỷng : a. 15-20 trửựng. b. 10-15 trửựng. c. 5-10 trửựng. d. 2-5 trửựng. 3) ẹaởc ủieồm heọ tuaàn hoaứn thaốn laốn khaực bieọt vụựi tuaàn hoaứn cuỷa eỏch : a. Trong taõm thaỏt coự vaựch huùt. b. Trong taõm thaỏt coự vaựch huùt, sửù pha troọn maựu giaỷm bụựt. c. Taõm nhổ coự vaựch huùt, maựu pha troọn giaỷm. d. Taõm thaỏt coự 2 vaựch huùt, maựu ớt bũ pha hụn. 4) Maựu ủi nuoõi cụ theồ thaốn laốn : a. Maựu tửụi.	 b. Maựu thaồm. c. Maựu pha. d. Maựu pha & tửụi.Đặc điểm cấu tạoTên bộ Mai và yếm Hàm và răng Vỏ trứngBộ có vảy Bộ cá sấu Bộ rùa Tỡm hiểu đặc điểm phõn loại ba bộ của bũ sỏt.Môi trường sốngVề nhà học thuộc bài, trả lời các câu hỏi và lệnh bài 40 Hoàn thành các phiếu học tập đã kẻ

Tài liệu đính kèm:

  • pptGA sinh 7(1).ppt