Bài giảng Ngữ văn lớp 8 tiết 40: Nói giảm, nói tránh

Bài giảng Ngữ văn lớp 8 tiết 40: Nói giảm, nói tránh

Ví dụ 1,I Sgk/108:
a. Vì vậy, tôi để sẵn mấy lời này, phòng khi tôi sẽ đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khác, thì đồng bào cả nước, đồng chí trong Đảng và bầu bạn khắp nơi điều khỏi cảm thấy đột ngột.
 (Hồ Chí Minh, Di chúc)
b. Bác đã đi rồi sao, Bác ơi!
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời
 (Tố Hữu, Bác ơi)
c. Lượng con ông Độ đây mà.Rõ tội nghiệp, về đến nhà thì bố mẹ chẳng còn.
 (Hồ Phương, Thư nhà)

 

ppt 10 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 892Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn lớp 8 tiết 40: Nói giảm, nói tránh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10NhiÖt liÖt chµo mõngc¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc ng÷ v¨n : líp 8 Gi¸o viªn thùc hiÖn: Vò ThÞ Thu HµTrường: THCS NghÞ §øcVí dụ 1,I Sgk/108:a. Vì vậy, tôi để sẵn mấy lời này, phòng khi tôi sẽ đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khác, thì đồng bào cả nước, đồng chí trong Đảng và bầu bạn khắp nơi điều khỏi cảm thấy đột ngột.  (Hồ Chí Minh, Di chúc)b. Bác đã đi rồi sao, Bác ơi!Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời	  (Tố Hữu, Bác ơi)c. Lượng con ông Độ đây mà....Rõ tội nghiệp, về đến nhà thì bố mẹ chẳng còn.  (Hồ Phương, Thư nhà) I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh: TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH a. đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khác Ví dụ 1.I Sgk/108: b. đi c. chẳng cònĐể giảm nhẹ, tránh gây cảm giác đau buồn.Đều nói đến cái chết A. Tìm hiểu bài3:002:592:582:572:562:552:542:532:522:512:502:492:482:472:462:452:442:432:422:412:402:392:382:372:362:352:342:332:322:312:302:292:282:272:262:252:242:232:222:212:202:192:182:172:162:152:142:132:122:112:102:092:082:072:062:052:042:032:022:012:001:591:581:571:561:551:541:531:521:511:501:491:481:471:461:451:441:431:421:411:401:391:381:371:361:351:341:331:321:311:301:291:281:271:261:251:241:231:221:211:201:191:181:171:161:151:141:131:121:111:101:091:081:071:061:051:041:031:021:011:000:590:580:570:560:550:540:530:520:510:500:490:480:470:460:450:440:430:420:410:400:390:380:370:360:350:340:330:320:310:300:290:280:270:260:250:240:230:220:210:200:190:180:170:160:150:140:130:120:110:100:090:080:070:060:050:040:030:020:010:00Ví dụ 2.I Sgk/108: Phải bé lại lăn vào lòng một ngườimẹ, áp mặt vào bầu sữa nóng củangười mẹ, để bàn tay người mẹ vuốtve từ trán xuống cằm, và gãi rôm ởsống lưng cho, mới thấy người mẹ có một dịu êm vô cùng.(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu) - Bầu sữaVí dụ 2.I Sgk/108: Tránh gây cảm giác thô tục, thiếu lịch sự. Ví dụ 3.I Sgk/108: Con dạo này không được chăm chỉ cho lắm. Ví dụ 3.I Sgk/108: a. Con dạo này lười lắm. b. Con dạo này không được chăm chỉ cho lắm. Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển; tránh gây cảm giác nặng nềVí dụ: Bác sĩ đang khám tử thi. (xác chết)Ví dụ: Bác sĩ đang khám tử thi. Tránh gây cảm giác ghê sợ, nặng nềTIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNHA. Tìm hiểu bài:I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNHA. Tìm hiểu bài:I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:Ví dụ 1.I Sgk/108:đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khácb. đi c. chẳng cònĐể giảm nhẹ, tránh gây cảm giác đau buồnVí dụ 2.I Sgk/108: bầu sữa Tránh gây cảm giác thô tục, thiếu lịch sự.Ví dụ 3.I Sgk/108: Con dạo này không được chăm chỉ cho lắm=> Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển; tránh gây cảm giác nặng nềVí dụ: Bác sĩ đang khám tử thi. => Tránh gây cảm giác ghê sợ, nặng nề * Ghi nhớ: Sgk/108Đều nói đến cái chếtCác em thảo luận theo yêu cầu câu hỏi sau:Việc nói giảm nói tránh là tùy thuộc vào tình huống giao tiếp. Trong trường hợp nào thì không nên dùng cách nói giảm nói tránh?Có bạn lười học ảnh hưởng đến thi đua của lớp khuyên bảo nhiều lần mà vẫn không nghe. GVCN phê bình các bạn thường xuyên vi phạm nội quy trường, lớp.Thầy giám thị nhận xét ưu, nhược điểm trong buổi chào cờ.Khi tòa án luận tội các bị cáo bị phạm tội. - Dùng từ đồng nghĩa, đặc biệt là các từ Hán Việt. - Dùng cách nói phủ định từ trái nghĩa - Dùng cách nói vòng - Nói trống (tỉnh lược) Ví dụ 1: a. Ông cụ đã mất rồi. b. Ông cụ đã quy tiên rồi. Ví dụ 2: a. Bài thơ của anh dở lắm.. b. Bài thơ của anh chưa được hay lắm. Ví dụ 3: a. Anh còn kém lắm. b. Anh cần phải cố gắng hơn nữa. Ví dụ 4: a. Anh ấy bị thương nặng thế thì không sống được lâu nữa đâu chị ạ.b. Anh ấy thế thì không được lâu nữa đâu chị ạ.TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNHA. Tìm hiểu bàiI. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:II. Các cách nói giảm, nói tránh:a. Khuya rồi, mời bà..............b. Cha mẹ em.......................... từ ngày em còn rất bé, em về ở với bà ngoại.c. Đây là lớp học cho trẻ em...................d. Mẹ đã ............ rồi, nên chú ý giữ gìn sức khoẻ.e. Cha nó mất, mẹ nó.........................., nên chú nó rất thương nó.đi nghỉchia tay nhaukhiếm thịcó tuổiđi bước nữaBT1 Sgk/108: Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh cho sau đây vào chỗ trống: đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, có tuổi, đi bước nữa.TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNHA. Tìm hiểu bàiI. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:II. Các cách nói giảm, nói tránh:B. Luyện tập:3:002:592:582:572:562:552:542:532:522:512:502:492:482:472:462:452:442:432:422:412:402:392:382:372:362:352:342:332:322:312:302:292:282:272:262:252:242:232:222:212:202:192:182:172:162:152:142:132:122:112:102:092:082:072:062:052:042:032:022:012:001:591:581:571:561:551:541:531:521:511:501:491:481:471:461:451:441:431:421:411:401:391:381:371:361:351:341:331:321:311:301:291:281:271:261:251:241:231:221:211:201:191:181:171:161:151:141:131:121:111:101:091:081:071:061:051:041:031:021:011:000:590:580:570:560:550:540:530:520:510:500:490:480:470:460:450:440:430:420:410:400:390:380:370:360:350:340:330:320:310:300:290:280:270:260:250:240:230:220:210:200:190:180:170:160:150:140:130:120:110:100:090:080:070:060:050:040:030:020:010:00BT2 Sgk/109: Tìm câu có sử dụng cách nói giảm nói tránh TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNHA. Tìm hiểu bàiI. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:II. Các cách nói giảm, nói tránh:B. Luyện tập:BT1 Sgk/108: Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh cho sau đây vào chỗ trống: đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, có tuổi, đi bước nữa.a1. Anh phải hòa nhã với bạn bè.a2: Anh nên hòa nhã với bạn bè.b1: Anh ra khỏi phòng tôi ngay.b2: Anh không nên ở đây nữa.c1: Xin đừng hút thuốc trong phòng.c2: Cấm hút thuốc trong phòng.d1: Nó nói như thế là thiếu thiện chí.d2: Nó nói như thế là ác ý.Nhóm 1Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4TIẾT 40: NÓI GIẢM NÓI TRÁNHA. Tìm hiểu bàiI. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh:II. Các cách nói giảm, nói tránh:B. Luyện tập:BT1 Sgk/108: Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh cho sau đây vào chỗ trống: đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, có tuổi, đi bước nữa.BT2 Sgk/109: Tìm câu có sử dụng cách nói giảm nói tránh BT3 Sgk/109: Đặt năm câu theo cách nói giảm nói tránh phủ định điều ngược lại.* Bài tập: Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ* Ôn tập lại nội dung kiến thức phần văn bản từ đầu năm học đến bài “ Hai cây phong” chuẩn bị kiểm tra một tiết ( Chú ý: tác giả, tác phẩm, thể loại, phương thức biểu đạt, nội dung, nghệ thuật đặc sắc; Đọc lại các văn bản)

Tài liệu đính kèm:

  • pptNoi tranh noi giam.ppt