Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 20: Hình thoi

Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 20: Hình thoi

Định nghĩa:

Tứ giác ABCD có

 AB=BC=CD=DA.

Là một hình thoi.

  Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

?1 Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành?

Tứ giác ABCD là hình thoiAB=BC=CD=DA.

AB//CD; BC//DA

ABCD là hình bình hành.

  Hình thoi cũng là hình bình hành.

 

ppt 15 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 20: Hình thoi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ki ểm tra bài cũ :- hãy nêu tính chất hình bình hành ? 
Trong hình bình hành : 
 Các cạnh đối bằng nhau . 
 Các góc đối bằng nhau . 
 Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . 
Lưu ý: 
: Ph ần kiến thức cần ghi nhớ 
 ? : Câu hỏi 
Các thanh sắt ở cửa xếp tạo thành những hình thoi . 
Tiết 20: h ình thoi 
Định nghĩa : 
Tứ giác ABCD có 
 AB=BC=CD=DA. 
Là một hình thoi . 
  Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau . 
?1 Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành ? 
Tứ giác ABCD là hình thoiAB =BC=CD=DA. 
AB//CD; BC//DA 
ABCD là hình bình hành . 
  Hình thoi cũng là hình bình hành . 
Theo định nghĩa c ác thanh sắt ở cửa xếp b ằng nhau tạo thành những hình thoi . 
Tiết 20: h ình thoi 
Định nghĩa : 
 Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau . 
 Hình thoi cũng là hình bình hành . 
II. Tính chất : 
  Nhận xét : hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành . 
 ?2 cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. 
 a, theo tính chất của hình bình hành , hai đường chéo của hình thoi có tính chất gì ? 
 b, hãy phát hiện thêm các tính chất khác của hai đường chéo AC và BD ? 
trả lời : 
 a, hai đường chéo vuông góc với nhau . 
 b, Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi . 
Tiết 20: h ình thoi 
Định nghĩa : 
 Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau . 
 Hình thoi cũng là hình bình hành . 
II. Tính chất : 
  Nhận xét : hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành . 
  Định lí : Trong hình thoi : 
 a, hai đường chéo vuông góc với nhau . 
 b, Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi . 
Tiết 20: h ình thoi 
Định nghĩa : 
II . Tính chất : 
  Nhận xét : hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành . 
  Định lí : Trong hình thoi : 
 a, hai đường chéo vuông góc với nhau . 
 b, Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi . 
 GT ABCD laø hình thoi 
 KL AC BD 
 AC la øñpg cuûa g óc A, BD la øñpg cuûa g óc B 
 AC laø ñpg cuûa g óc C, BD la øñpg cuûa g óc D 
CM 
Tiết 20: h ình thoi 
CM : 
Tam giác ABC có AB=BC ( định nghĩa hình thoi ) nên là tan giác cân . 
BO là đường trung tuyến của của tam giác cân đó ( vì AO=OC theo tính chất đường chéo hình bình hành ). 
Tam giác ABC cân tại B có BO là đường trung tuyến nên BO cũng là đường cao và đường phân giác . 
Vậy : BD vuông góc AC và BD là đường phân giác của góc B. 
CM tương tự : CA là đường phân giác của góc C. 
DB là đường phân giác của góc D. 
AC là đường phân giác của góc A. 
Tiết 20: h ình thoi 
Định nghĩa : 
II. Tính chất : 
III. Dấu hiệu nhận biết . 
  1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi . 
  2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi . 
  3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi . 
  4. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi . 
Củng cố 
Định nghĩa : 
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau 
 Hình thoi cũng là hình bình hành . 
II . Tính chất : 
  Nhận xét : hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành . 
 Định lí : Trong hình thoi : 
 a, hai đường chéo vuông góc với nhau . 
 b, Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi . 
Củng cố 
III. Dấu hiệu nhận biết . 
  1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi . 
  2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi . 
  3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi . 
  4. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi . 
Củng cố - Hướng dẫn về nhà 
Bài tập : 73(105) 
Tìm các hình thoi trên hình vẽ sau : 
Hướng dẫn về nhà 
Học : Định nghĩa , Tính chất . Dấu hiệu nhận biết 
BTVN:74 ;75 ; 76 (106) 
KÍNH CHUÙC SÖÙC KHOEÛ 
	 HEÏN GAËP LAÏI 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_20_hinh_thoi.ppt