Mơn: Hố học 8 Chủ đề: HIĐRO B. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO PHẢN ỨNG THẾ I. Điều chế khí Hidro trong phịng thí nghiệm: * Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe - Dung dịch: HCl, H2SO4 l Nguyên liệu để điều chế * Phương pháp: Cho kim loại tác Phương pháp điều chế? dụng với dung dịch axit. khí Hidro trong phịng thí nghiệm. Chủ đề: HIĐRO B. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO PHẢN ỨNG THẾ I. Điều chế khí Hidro trong Nhận xét hiện tượng thí phịng thí nghiệm: nghiệm: * Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe 1. Khi cho dung dịch HCl tiếp xúc - Dung dịch: HCl, H2SO4 l với kẽm * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit 2. Khi đưa que đĩm đang cháy * PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 vào đầu ống dẫn khí. 3. Cơ cạn dung dịch trong ống nghiệm. Chủ đề: HIĐRO B. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO PHẢN ỨNG THẾ I. Điều chế khí Hidro trong phịng thí nghiệm: * Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe KhíHãy hiđro so sánh được cáchthu bằng thu khí - Dung dịch: HCl, H2SO4 l * Phương pháp: Cho kim loại tác hiđrơcách nào với cáchkhi điều thu chếkhí oxi?trong dụng với axit. phòng thí nghiệm. * PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách - Đẩy khơng khí - Đẩy nước. H2 H2 Bình kíp Bình kíp đơn giản Chủ đề: HIĐRO B. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO Trong các phản ứng sau, PHẢN ỨNG THẾ I. Điều chế khí Hidro trong nguyên tử của đơn chất Zn, phịng thí thí nghiệm: Fe, Al đã thay thế nguyên tử * Nguyên liệu: - Một số kim loại: Zn, Al, Fe nào của axit? - Dung dịch: HCl, H2SO4 l * Phương pháp: Cho kim loại tác dụng với axit. a) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 * PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 * Cách thu: 2 cách b) Fe + 2HCl → FeCl + H - Đẩy khơng khí 2 2 - Đẩy nước II. Phản ứng thế là gì? Phản ứng thế là phản ứng hĩa học c) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 giữa đơn chất và hợp chất, trong đĩ nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất Nguyên Điều chế khí ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO liệu PHẢN ỨNG THẾ Hidro trong phịng thí nghiệm Phương pháp Cách thu Phản ứng thế Bài tập Cho 6,5 g kẽm vào bình dung dịch chứa 0,25mol axit clohiđric a. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc. b. Sau phản ứng chất nào cịn dư? Khối lượng là bao nhiêu? Tĩm tắt mZn= 6,5 g nHCl= 0,25 mol a. V = ? (đktc) H2 b. Chất dư? mdư=? Giải m 6,5 n=Zn = = 0,1( mol ) Số mol của Zn là: Zn M Zn 65 Số mol của HCl là: nHCl = 0,25( mol ) a. Phương trình hĩa học Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 0,1mol ?0,2mol ?0,1mol V= n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24( l ) Thể tích khí H2 thu được là: HH22 b. Sau phản ứng chất cịn dư là HCl nHCldu = 0,25 − 0,2 = 0,05(mol) Khối lượng HCl dư là: mHCl= n HCl. M HCl = 0,05.36,5 = 1,825( g ) - Học thuộc bài. - Làm bài tập 2, 4, 5 SGK. - Xem trước Bài luyện tập 6.
Tài liệu đính kèm: