Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tuần 12: Ôn tập chương I - Lê Thị Linh Trang

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tuần 12: Ôn tập chương I - Lê Thị Linh Trang

I/MỤC TIÊU:

1/Mục tiêu về kiến thức:

 HS cần hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương : Đường trung tuyến trong tam giác vuông , đường trung bình trong tam giác , trong hình thang ,các loại tứ giác đặc biệt .

2/Mục tiêu về kĩ năng:

 Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh

3/Mục tiêu về thái độ:

 Rèn tính cẩn thận , chính xác , nhanh nhẹn khi chứng minh , tính toán dồng thời rèn luyện tư duy cho HS.

II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

GV:Bộ tứ giác, bảng phụ

HS : Ôn tập các câu hỏi SGK

III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tuần 12: Ôn tập chương I - Lê Thị Linh Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 
Tiết 23: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/MỤC TIÊU:
1/Mục tiêu về kiến thức: 
 HS cần hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương : Đường trung tuyến trong tam giác vuông , đường trung bình trong tam giác , trong hình thang ,các loại tứ giác đặc biệt .
2/Mục tiêu về kĩ năng: 
 Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh
3/Mục tiêu về thái độ: 
 Rèn tính cẩn thận , chính xác , nhanh nhẹn khi chứng minh , tính toán dồng thời rèn luyện tư duy cho HS.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 
GV:Bộ tứ giác, bảng phụ 
HS : Ôn tập các câu hỏi SGK
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
GV : Dưa sơ đồ các loại tứ giác để ôn tập cho HS. Dựa vào đó yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
a) Ôn tập định nghĩa các hình :
_ Định nghĩa tứ giác ABCD
_ Định nghĩa hình thang, hình thang vuông
_ Định nghĩa hình thang cân
_ Định nghĩa hình bình hành
_ Định nghĩa hình chữ nhật
_ Định nghĩa hình thoi
_ Định nghĩa hình vuông
Lưu ý : Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông đều được định nghĩa theo tứ giác.
b) Ôn tập về tính chất các hình :
? Nêu tính chất về góc của : Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành(hình thoi), hình chữ nhật(hình vuông)
? Nêu tính chất về đường chéo của : Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
? Trong các tứ giác đã học, hình nào có trục đối xứng? Hình nào có tâm đối xứng ? Nêu cụ thể ?
a) Ôn tập định nghĩa các hình : như SGK
b) Ôn tập về tính chất các hình :
* Tính chất về góc :
_ Trong hình thang, hai góc kề một cạnh bên bù nhau.
_ Trong hình thang cân, hai góc kề 1 đáy bằng nhau, 2 góc đối bù nhau.
_ Hình bình hành có các góc đối bằng nhau, hai góc kề một cạnh bù nhau.
_ Hình thoi có các góc đối bằng nhau.
*Tính chất về đường chéo của các hình : SGK
*Tính chất đối xứng của các hình:
 _ Hình thang cân có 1 trục đối xứng
_ Hình bình hành có tâm đối xứng
_ Hình chữ nhật có 1 tâm đối xứng và 2 trục đối xứng
_ Hình thoi có 1 tâm đối xứng và có 2 trục đối xứng là hai đường chéo.
_ Hình vuông có 4 trục đối xứng (hai trục của hình chữ nhật, hai trục của hình thoi) và 1 tâm đối xứng.
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1 ( Bảng phụ ) 
Cho ABC, E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AC. 
a) Biết BC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng EF 
b) Biết EF = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC
GV : Muốn tính độ dài các đoạn thẳng trên ta dựa vào đâu ? 
GV : Hướng dẫn học sinh làm bài 
GV : Gọi lần lượt 2HS lên bảng làm bài 	D. 2cm
Bài 2 : ( Bảng phụ ) 
Cho hình thang ABCD ( AB // CD ), M là trung điểm AD, N là trung điểm BC. 
a ) Biết AB = 8cm, CD = 12cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN 
b ) Biết MN = 10cm, CD = 14cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB 
GV : Muốn tính độ dài các đoạn thẳng trên ta dựa vào đâu ? 
GV : Hướng dẫn học sinh làm bài 
GV : Gọi lần lượt 2HS lên bảng làm bài 	
Bài 3 : ( Bảng phụ )
Cho ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ trung tuyến AD. Tíng độ dài đoạn thẳng AD 
GV : Muốn tính độ dài các đoạn thẳng trên ta dựa vào đâu ? 
GV : Hướng dẫn học sinh làm bài 
GV : Gọi 1HS lên bảng làm bài 
Bài 4: ( Bảng phụ ) 
 Hình thoi có 2 đường chéo bằng 9 cm và 12 cm. Tính cạnh của hình thoi.
Þ HS lên bảng làm
Bài 1 : a)Xét ABC, có : 
E là trung điểm của AB
F là trung điểm của AC. 
 EF là đường trung bình của ABC ( Đ /n đtb của tam giác ) 
 EF = ( T /c đtb của tam giác ) 
 EF = 
b) Tương tự tính BC = 14 cm 
Bài 2 :
a)Xét hình thang ABCD, có : 
M là trung điểm của AD
N là trung điểm của BC. 
 MN là đường trung bình của hình thang ABCD ( Đ /n đtb của hình thang ) 
 MN = ( T /c đtb của hình thang) 
 MN = 
b) Tương tự tính
 AB = 2 . MN – CD = 2 . 10 – 14 = 6 ( cm ) 
Bài 3 : 
Xét vuông tại A.
Ta có : BC2 = AB2 + AC2 ( định lí Pytago)
BC2 = 6 + 8 = 100
BC = = 10( cm )
Xét vuông tại A.
Có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC
AM = = = 5 (cm) 
Bài 4:
Ta có AO = AC = 4,5 cm
 OB = BD = 6 cm
Áp dụng định lí PiTaGo trong DAOB ta có :
 AB2 = AO2 + OB2
 AB = 
Hoạt động 3: Dặn dò
*Ôn kĩ lí thuyết.
*Xem lại các dạng bài tập.
*Tiết sau tiếp tục ôn tập
IV/LƯU Ý: 
Tuần 12 
Tiết 24 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tt )
I/MỤC TIÊU:
1/Mục tiêu về kiến thức: 
HS cần hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương , tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông , đường trung bình trong tam giác , trong hình thang để tính độ dài .
2/Mục tiêu về kĩ năng: 
Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
3/Mục tiêu về thái độ: Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 
GV:Bộ tứ giác, bảng phụ 
HS : Ôn tập các câu hỏi SGK
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
 Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: 
Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD ) có = 110 0 , các góc còn lại của hình thang cân đó là :
 a/ = 700 , = 110 0 , = 70 0 ; 
 b/ = 70 o , = 1100 , = 110 0 
 c/ = 110 0 , = 70 0 , = 70 0 ; 
 d/ Cả 3 phần trả lời trên đều sai.
Câu 2: Cho tứ giác ABCD. Biết . Số đo của góc D còn lại sẽ bằng:
A. 900 B. 1500 	C. 1000	D. 800
Câu 3 : 
Một hình vuông có cạnh bằng 2 cm . Đường chéo của hình vuông đó bằng : 
A/ 4cm ; B/ cm; 	C/ 2 ,5 cm ; D . 2cm 
 CÂU 4 : Cho hình thoi có hai đường chéo 5cm và 12 cm thì cạnh của nó là :
A/ 11cm ; B/ cm; 	C/ 61cm ; D . 6 ,5 cm 
Câu 4 : Điền vào chỗ trống (.) để được phát biểu đúng :
a) Tứ giác có hai đường chéo ...là hình bình hành 
b) Trong tam giác vuông đường trung tuyến .bằng cạnh huyền .
c)Hình thoi có hai đường chéo . là hình vuông .
Hoạt động 2: Bài tập
 BT 89 ( SGK/111)
?Đọc đề bài, vẽ hình và tóm tắt GT, KL của bài toán.
a) Chứng minh E đối xứng với M qua AB.
? Hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng d khi nào ?
Gợi ý : để E đối xứng với M qua AB ta cần chứng minh thêm EM ^ AB
? Có nhận xét gì mối quan hệ giữa DM với AC ?
b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì ? Vì sao?
? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa EM và AC?
c) Cho BC = 4 cm. Tính chu vi tứ giác AEBM.
? Hãy tính cạnh của hình thoi AEBM ? Từ đó tính chu vi ?
d) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?
? Để hình thoi là hình vuông cần thêm điều kiện gì ?
 BT 89 ( SGK/111)
a) Ta có : DM là đường trung bình của ABC
Þ DM // AC và DM = AC
Mà AB ^ AC
Nên DM ^ DM AB hay AB ^ EM
M ED = DM( Vì E đối xứng với M qua D)
Vậy E đối xứng với M qua AB
b) Tứ giác AEMC có :
AC = 2 DM (DM là đường trung bình)
EM = 2 DM (D là trung điểm của EM)
Þ AC = EM
Và EM // AC (do DM // AC)
Þ Tứ giác AEMC là hình bình hành.
Tứ giác AEBM có :
là hình bình hành
Mà AB ^ EM (chứng minh trên)
Þ Tứ giác AEBM là hình thoi.
c) Ta có: BM = BC = 2 cm
Vậy chu vi tứ giác AEBM là: 4 . BM = 4.2 = 8cm
d) Hình thoi AEBM là hình vuông
 Û AB = EM Û AB = AC
Vậy nếu tam giác vuông ABC có AB = AC thì AEBM là hình vuông.
Hoạt động 3: Dặn dò
*Ôn kĩ lí thuyết.
*Xem lại các dạng bài tập.
*Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
IV/LƯU Ý: 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tuan_12_on_tap_chuong_i_le_thi_linh.doc