Cho hình vẽ. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của
tam giác, hãy thêm điều kiện để ABC A’B’C’?
Bài 1(PHT): Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng
Bài 2(PHT): Cho hình vẽ, điền vào GT và
chứng minh: DEC = BCA
Sở GDĐT Hà NộiPhòng GDĐT quận Thanh XuânTrường THCS Việt Nam-AngiêriGiáo viên soạn: Nguyễn Thanh HồngHội thi giáo viên dạy giỏi cấp quậnHình học 8Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Tiết 48:Th1: (g.g)BACA’C’B’Cho hình vẽ. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác, hãy thêm điều kiện để ABC A’B’C’?BACA’C’B’Th1: (g.g)Cho hình vẽ. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác, hãy thêm điều kiện để ABC A’B’C’?Th2: (c.g.c)Th1: (g.g)Cho hình vẽ. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác, hãy thêm điều kiện để ABC A’B’C’?A’C’B’BACBài 1(PHT): Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:QPIRYXZX’Y’Z’PNMEDFKAA’B’OBa)b)c)d)6365105352.52410Bài 1(PHT): Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:AA’B’OPIRPNMEDFKBab)c)d)6351052.524X’Y’Z’35YXZ610a ABO A’B’O(g.g)Bài 1(PHT): Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:AA’B’OYXZX’Y’Z’Bab)cd)635PNMEDF51052.5QPIRK632410ABO A’B’O(g.g)KIR PQR(c.g.c)Bài 1(PHT): Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:AA’B’OQPIRYXZX’Y’Z’PNMEDFKBb)d6365105352.5241084X’Y’Z’ XYZ(c.c.c)aABO A’B’O(g.g)KIR PQR(c.g.c)cBài 2(PHT): Cho hình vẽ, điền vào GT và chứng minh: DEC = BCADCABE36GT KL DEC = BCAGT DCE; ABC; D = A = 90o CE = EB; DC=3, AB=6 KL DEC = BCACM: Có CE = EB (GT) Xét DCE và ABC có D = A = 90o (GT)Vậy DCE ABC (cạnh huyền - cạnh góc vuông) DEC = BCA (ĐN 2 đồng dạng)CECB=DCABVì=3612=12CECBDCABE36Bài 2(PHT): Cho hình vẽ, điền vào GT và chứng minh: DEC = BCABài 3(PHT):ABCHA’B’C’H’GT ABC A’C’B’ theo tỉ số k AH BC; A’H’ B’C’KL a) b)A’H’AHk2SA’B’C’SABC=k= Tóm tắt CM: a) A’B’C’ ABC theo tỉ số k B’ = B A’H’B’= AHB = 90o k=A’B’ABĐNGT ABC A’C’B’ theo tỉ số k AH BC; A’H’ B’C’KL a) b)A’H’AHk2SA’B’C’SABC=k A’B’H’ ABH(g.g)A’B’ABA’H’AH== k=Bài 3(PHT):ABCHA’B’C’H’Tóm tắt CM: a) A’B’C’ ABC theo tỉ số k B’ = B A’H’B’= AHB = 90o b) k=A’B’ABĐNGT ABC A’C’B’ theo tỉ số k AH BC; A’H’ B’C’KL a) b)A’H’AHk2SA’B’C’SABC=k= k2 A’B’H’ ABH(g.g)A’B’ABA’H’AH== kSA’B’C’ 1 2 B’C’. A’H’SABC 1 2 BC . AH==ABCHA’B’C’H’Bài 3(PHT):Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạngĐịnh lí 2, Định lí 3 ( SGK trang 83)Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuôngABCB’C’A’Th3: (cạnh huyền – cạnh góc vuông)Th2: (c.g.c)Th1: (g.g)Tổng kết bàiABCB’C’A’Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuôngTh3: (cạnh huyền – cạnh góc vuông)Th2: (c.g.c)Th1: (g.g)Tổng kết bàiTập thể học sinh lớp 8K trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo đã đến dự giờ thăm lớp.Kính chúc các thầy cô sức khỏe - hạnh phúc!
Tài liệu đính kèm: