• . Khái niệm diện tích đa giác
• Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó(kí hiệu: ví dụ diện tích đa giác ABCDE ta ki hiệu làS hoặc SABCDE )
• Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích của đa gíac là một số dương(S>0).
Chương II. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁCBài 2: Diện Tích Hình Chữ Nhật KIỂM TRA BÀI CŨBÀI MỚI 1. KHÁI NIỆM DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 2. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 3. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG, TAM GIÁC VUÔNGLUYỆN TẬPKiểm tra bài cũ1.Nêu định nghĩa về đa giác2.Điền số thích hợp vào ô trốngSố cạnhSố đường chéo xuất phát từ một đỉnhSố tam giác được tạo thànhTổng số đo các góc của đa giác3.Nêu định nghĩa đa giác đều4. Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đềuABDEC1. Khái niệm diện tích đa giácSố đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó(kí hiệu: ví dụ diện tích đa giác ABCDE ta ki hiệu làS hoặc SABCDE )Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích của đa gíac là một số dương(S>0).Tính chất(sgk)Điền vào dấu s1s2S1..S2SABCDE=s1s2s3ABCDEM=c.c.c=S1+S2+S3 2.Công thức tính diện tích hình chữ nhậtabS=a.bVí dụ: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5,2cm, chiều rộng có độ dài là 1,9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đóGiải:Diện tích hình chữ nhật làS=a.b=5,2.1,9=9,88(cm2)S=3.5=15S=3.3=9S=2.4=8S=1/2.2.4=4abs=a.baaa2abS=1/2 a.b 3.Công thức tính diện tích hình vuông, tam giácaaabCông thức tính diện tích hình vuông là:S=a2Công thức tính diện tích tam giác vuông là:S=LUYỆN TẬP Bài 12/sgk:Tính diện tích các hình dưới đây( mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích) H 1H 2H 3Bài 11 sgk: Cắt hai tam giác vuông bằng nhau từ một tấm bìa. Hãy ghép hai tam giác đó để tạo thành:Một tam giác cânMột hình chữ nhậtMột hình bình hànhHƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀBài 9 sgkSADE=1/3 SABCDABCDx12ETính SADE=?, SABCD=? thay vào SADE=1/3 SABCD
Tài liệu đính kèm: