Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 24: Rút gọn phân thức

Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 24: Rút gọn phân thức

Cho phân thức

. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung

 của chúng.

b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung

Phiếu học tập

Hoàn thành lời giải bài toán bằng cách điền vào chỗ chấm.

Phân tích tử và mẫu thành nhân tử:

 5x + 10 = 5. ( + .)

 25x2+ 50x = 25x.( . + .)

Nhân tử chung: 5. ( . + .)

b. Thực hiện chia tử và mẫu cho nhân tử chung

 

ppt 15 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 24: Rút gọn phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ( x + 2). (.. - . )Kiểm tra bài cũĐiền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau1.x3 – 4 x2 + 4x x2 - 4=x(. – . + )( x + 2). (.. - . )=x. (. - .) 2=x. ( . - .. ) x + 22.1 - xx. ( x – 1 ) =- ( .. - ..)x. ( x – 1 ) =..x4xx24x22xxx22x-11Tuần 11 – Tiết 24:Rút gọn phân thức?1Cho phân thức 4x310x2yTìm nhân tử chung của cả tử và mẫuChia cả tử và mẫu cho nhân tử chungLời giải:a. Nhân tử chung: 2x2b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung:4x3: 2x24x310x2y=10x2y:2x22x=5yBài tập 1:Nhận xét kết quả bài toán rút gọn phân thức6x2y28xy5Cách 1:6x2y28xy5=6x8y3 Cách 2:6x2y28xy5=3x2y24xy5Cách 3: 6x2y28xy5=3x4y3Lưu ý: Kết quả bài toán rút gọnđúng nhất khi tử và mẫu không còn nhân tử chung?2Cho phân thức5x+1025x2 + 50xa. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung Phiếu học tậpHoàn thành lời giải bài toán bằng cách điền vào chỗ chấm.Phân tích tử và mẫu thành nhân tử: 5x + 10 = 5. (  + .) 25x2+ 50x = 25x.( .. + ..)Nhân tử chung: 5. ( .. + ..)b. Thực hiện chia tử và mẫu cho nhân tử chung5x+1025x2 + 50x=5(.+..)25x ( .. + .)=..5xx2x2xx2x2212. Nhận xét:Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần ) để tìm nhân tử chung.Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.Kiểm tra bài cũ:Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau:x(x - 2)2 x3- 4x2 + 4x x2 - 4 =x(x2- 4x + 4) (x + 2). (x – 2) =(x + 2). (x – 2) =x(x - 2) (x + 2) 2. 1 - xx( x – 1)=- (x – 1)x( x – 1)=-1x1.Rút gọn phân thức?3Rút gọn phân thức:x2 + 2x + 15x3 + 5x2 Lời giải:x2 + 2x + 15x3 + 5x2 =(x+1)2 5x2(x+1) =x + 15x2 x(x - 2)2 x3- 4x2 + 4x x2 - 4 =x(x2- 4x + 4) (x + 2). (x – 2) =(x + 2). (x – 2) =x(x - 2) (x + 2) 2. 1 - xx( x – 1)=- (x – 1)x( x – 1)=-1x1.Rút gọn phân thứca.3xy9y=x3c.3xy + 39y + 3=x + 13 + 3=x + 16d.3xy + 3x3xy + 9=x3(Đúng)(Sai)(Sai)(Sai)Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?b.3xy + 39y + 3=x3Hoạt động nhóm (3ph)Bài tập 3: Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Rút gọn phân thức: 9x2y12xy21.A. 3x4yB. 4x3yC. 3y4xD.4y3x2.3(x – y)x(y – x)A. 3x - yB. 3y - xC. 3-xD.3x3.5x - 55A. x - 5B. xC. x - 1D. x + 1Bài tập 4: Rút gọn phân thức:x2 - xy5y2 - 5xyLời giải:x2 - xy5y2 - 5xy=x (x – y)5y(y – x)=-x (y – x)5y(y – x)=- x 5yHướng dẫn về nhàHọc nhận xét và chú ý khi rút gọn phân thứcXem lại các bài tập đã chữa.Làm bài: 7, 9, 10, 11/ sgk – 40Hướng dẫn bài 10/ sgk x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1 = (x7 + x6)+ (x5 + x4)+(x3 + x2)+(x + 1) = x6 (x + 1)+ x4 (x + 1)+ x2 (x + 1)+ (x + 1)= (x + 1)(x6+ x4+ x2+1) Trò chơi: đi tìm ô chữĐiền phân thức thích hợp vào ô vuông dưới đây để được phép rút gọn đúng. Sau đó viết các chữ tương ứng với các phânthức tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ tìm ra ô chữ x(x + 2)2(x + 2)=x - 1x2 - 1=H.T.x2 2x2 - x=x3y3xy5=O.C.x2x2x2y2x2y21x + 11x + 1x2x - 1x2x - 1HOCTOTx2y21x + 1

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_24_rut_gon_phan_thuc.ppt