-Nêu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ?
-Thực hiện phép tính:
10x3y2 : 2x2
3xy2 : 4xy
Kiểm tra bài cũ-Nêu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ?-Thực hiện phép tính: 10x3y2 : 2x2 3xy2 : 4xy Nguyễn Hữu ThảoTHCS PHƯỚC HƯNG NGUYỄN HỮU THẢO email: pvhuuthao@gmail.comĐáp án* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.10x2y2 : 2x210x2y2 : 2x210x2y2 : 2x210x2y2 : 2x2 = 10 : 2 = 5 10 : 2 = 5 10 : 2 = 55Đáp án* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B. 10x3y2 : 2x2 =5x3 : x2 = xx3 : x2 = xx3 : x2 = xx 10 : 2 = 5Đáp án* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B. y2 : y0 = y2 x3 : x2 = x10x3y2 : 2x2 =5x 10 : 2 = 5y2 : y0 = y2 y2 : y0 = y2 y2Đáp án* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B. -Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.x3 : x2 = x 10 : 2 = 5y2 : y0 = y2 10x3y2 : 2x2 =5xy210x3y2 : 2x2 =5xy210x3y2 : 2x2 =5xy210x3y2 : 2x2 =5xy23xy2 : 4xy = y Tuần 8 _ Tiết 16 _ Bài 11chia đa thức cho đơn thức Một tổng chia cho một số : ( a + b ) : m = a :m + b:m Cho đơn thức 3xy2 - Viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2. - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2.- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.?1Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.* Quy tắc : Ví dụ: Thực hiện phép tính. (20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 (20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2= 20x2y3 : 5xy2 + 15x2y2 : 5xy2 + 7xy2: 5xy2= 4xy + 3x + Lời giải :Chia đa thức cho đơn thức cũng giống như chia một tổng cho một số (20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2= Cách trình bày :Nháp:4xy+ 3x+20x2y3 :5xy2= 4xy15x2y2 :5xy2= 3x7xy2 :5xy2 = a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)Bạn Hoa viết: (4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3yEm hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai??2Đáp án:- Lời giải của bạn Hoa là đúng .- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = QABQ Nhận xét : Để thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)ta có thể phân tích đa thức (4x4-8x2y2+12x5y) thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là - 4x2 : (4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y b. Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y?2Giải: Cách 1 (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y = Nháp :20x4y : 5x2y = 4x2 4x2- 5y - - 25 x2y2 : 5x2y = - 5y- 3x2y : 5x2y = - Cách 2: Phân tích 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y Bài tập : Điền đúng (Đ) sai (S) .Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2Khẳng địnhĐ/SA Không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho BSĐHướng dẫn học bài :- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức.- Làm bài tập 63 , 64 , 65 ( trang 28-SGK)
Tài liệu đính kèm: