A) Kiểm Tra Bài Cũ
Phát biểu định nghĩa phân thức- nêu tính chất cơ bản của phân thức.
Trường THCS :LÊ QUÝ ĐÔNKính chào quý thầy côGIÁO VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN HỮU THẢOTHCS PHƯỚC HƯNG NGUYỄN HỮU THẢO email: pvhuuthao@gmail.comB) Bài MớiC) Củng CốD) Dặn DòA) Kiểm Tra Bài CũTuÇn 14 _ TiÕt 28 _ Bµi 5phÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè BBAA=MM A) Kiểm Tra Bài CũPhát biểu định nghĩa phân thức- nêu tính chất cơ bản của phân thức.Trả lờiPhân thức là biểu thức có dạngTử thứcMẫu thứcA, B: đa thức vàTính ChấtB khác đa thức 0BA ..(M là một đa thức khác đa thức 0) NNBABA::=(N là nhân tử chung khác 0)PHÉP CỘNG HAI PHÂN THỨC ĐẠI SỐ2. Cộng hai phân thức khác mẫu:3. Chú ý:1. Cộng hai phân thức có cùng mẫu:++yxxyxx227227131. Cộng hai phân thức cùng mẫu:MMMBA+=BA+Thực hiện phép cộngMBMA=yxxx27)22()13(+++?1=+=yxx2735+Qui tắcMuốn cộng 2 phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thứcthực hiện phép cộng=5)2()18()1(-++-++xxxxVí dụ:=52181-++-++xxxx=35)5(35153=--=--xxxxx22. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau?=DCBA+?2?MTCA.+B.Nhân tử phụThực hiện phép cộng:)4(23)4(6+++xxx??)4(2.3.6++xxxxxxxxx23)4(2)4(3)4(2312=++=++===Qui tắcMuốn cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được1?(4x+1)thực hiện phép cộngVí dụ:?=)74)(2(.1.1+++xx=+++)74)(2(84)74)(2(174++=++xxxxxx=744)74)(2()2(4+=+++xxxx====122=++xx3. Chú ýPhép cộng các phân thức có các tính chất sau:Giao hoánKết hợp:=DCBA+=÷øưçèỉ++FEDCBA++FEDCBADCBA+÷øưçèỉ Củng cốPhát biểu 2 qui tắc cộng phân thức.Áp dụng: tính1) 12)1(11222--+--++--xxxxxxx12)1()1(1222--+-+-+--xxxxxxx1121212222-+-=--+---xxxxxxxx11)1(2-=--xxx====2) )2(4)2(xyyxyxxy-+-)2(4)2(xyyxyxxy--+-)2(4)2(4)2(yxxxyxyyxyxxy--=--+-=== Học thuộc các qui tắc Dặn DòLàm bài 21, 22, 23 Sách giáo khoa trang 46
Tài liệu đính kèm: