B1:Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng rồi khử mẫu.
B3:Giải phương trình
B4:Kết luận bài toán.
Kiểm tra bài cũ:Câu 2.Giải phương trình:Bạn Hà cho rằng Sơn sai vì đã nhân hai vế với biểu thức x-5 có chứa ẩn.Hà giải bằng cách rút gọn vế trái như sau: Bạn Sơn giải phương trình (1) như sau:Hãy cho biết ý kiến của bạn về hai lời giải trên.Đáp án bài 29 SGK Tr22.Lời giải của Sơn và của Hà đều sai vì không chú ý đến ĐKXĐ của phương trình. ĐKXĐ của phương trình là x 5 Vậy: Giá trị x = 5 không phải là nghiệm của phương trình, phương trình vô nghiệm.Bước 1:Tìm điều kiện xác định của phương trình.Bước 2:Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.Bước 3:Giải phương trình vừa nhận được.Bước 4(Kết luận)Đối chiếu các giá trị tìm được của ẩn, giá trị nào thoả mãn điều kiện xác định thì đó chính là nghiệm của phương trình.Bạn An đã giải phương trình 2Vậy phương trình có nghiệm x=-6(hay s={-6}Hãy cho biết ý kiến của em về lời giải trên?0(1) như sau:Giải: ĐKXĐ: x≠LUYỆN TẬPTiết 50 Giải phương trình:(ĐKXĐ: x 2.) Giải:x = 2 không thỏa mãn ĐKXĐ.Vậy phương trình vô nghiệm(hay S = )Bài 30a (B1)(B2)(B3)(B4)B1:Tìm ĐKXĐB2: Quy đồng rồi khử mẫu.B3:Giải phương trìnhB4:Kết luận bài toán.Quy đồng và khử mẫu ta có:Giải phương trình:Bài 30c Giải:ĐKXĐ: x 1 và x -1.x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ.Vậy phương trình vô nghiệm(hay S = )Quy đồng và khử mẫu ta có:B1:Tìm ĐKXĐB2: Quy đồng rồi khử mẫu.B3:Giải phương trìnhB4:Kết luận bài toán.(B1)(B2)(B3)(B4)Giải phương trình:Bài 27c Giải:. x=-2 (thoả mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình có tập nghiệm s={-2}ĐKXĐ: x RB1:Tìm ĐKXĐB2: Quy đồng rồi khử mẫu.B3:Giải phương trìnhB4:Kết luận bài toán.Bài 32 Giải phương trình:Giải:ĐKXĐ: x 0 hoặc 2x=01)2) 2x=0 Giá trị x=0 không thoả mãn ĐKXĐ nên loại. Vậy s={-1 }x=0(t/m ĐKXĐ)(B1)(B4)B1:Tìm ĐKXĐB2: Quy đồng rồi khử mẫu.B3:Giải phương trìnhB4:Kết luận bài toán.Hướng dẫn về nhàSoạn bài tập 31;33 SGK tr23 và 40, 41, 42 SBT/10 Chuẩn bị bài “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”Bài 33:Ta lập phương trình: Bài 33:Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2:=2=2CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Tài liệu đính kèm: