Giáo án Đại số 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

Giáo án Đại số 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức.

2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.

3. Thái độ:

 GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.

B. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra tự luận trên giấy

C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1. Giáo viên: Đề kiểm tra

2. Học sinh: Ôn lại bài

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I. Ổn định tổ chức:

II. Kiểm tra bài củ:

 

doc 2 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 981Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày kiểm tra: 2/11 (8B), 4/11(8A) 
 Ngày trả bài: 9/11 (8B), 11/11 (8A) 
Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ:
 GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
B. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra tự luận trên giấy
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2. Học sinh: Ôn lại bài
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài củ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ I
Câu 1: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ?
Câu 2: Làm tính nhân
a) 2x3.(3x2-8x+3)
b) -6xy.(4x2y+6x-8)
Câu 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 
a) M=x2+y2-2xy tại x=100, y=99
b) N=4x2-9y2 tại x=32, y=12
Câu 4: Tìm x biết: 
(x+2)2-(x-2).(x+2)=0
2x2-4x+2=0
Câu 5: Chứng minh rằng: x2+y2+2xy+1 >0, với mọi x,y.
ĐỀ II
Câu 1: Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?
Câu 2: Làm tính chia:
(3x3y2-6x2y2):3xy2
(45x5y3z2+15x2y2z3-5xyz):5xyz
Câu 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 
a)M=25x2+y2+10xy tại x=10, y=50
b)N=8x3-12x2y+6xy2-y3 tại x=6, y=2
Câu 4: Tìm x biết: 
(x+2)2=(x-2).(x+2)
4x2-8x+4=0
Câu 5: Chứng minh rằng:
x2+y2-2xy+2 >0, với mọi x,y
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ I
Câu 1: (1 điểm)
Viết được 7 HĐT đúng 
Câu 2: (2 điểm)
a) 6x5-16x4+6x3 1đ
b) -24x3y2-36x2y+48xy 1đ
Câu 3: (3 điểm)
(1,5đ)
M= x2-2xy+y2 =(x-y)2 1đ
Tại x=100, y=99
M= (100-99)2=1 0,5đ
(1,5đ)
N= (2x-3y)(2x+3y) 1đ
Tại x= 32, y=12
N=(64-36)(64+36)=2800 0,5đ
Câu 4:(3 điểm)
(1,5 điểm)
(x+2)(x+2-x+2)=0 0,5đ
4(x+2)=0 0,25đ
x + 2 = 0 0,25đ
x = -2 0,5đ
(1,5 điểm)
2(x2-2x+1)=0 0,5đ
2(x-1)2= 0 0,5đ
x - 1 = 0 0,25đ
x = 1 0,25đ
Câu 5: (1 điểm) 
x2+y2+2xy+1=(x+y)2+1>0 với mọi x, y 
ĐỀ II
Câu 1: (1 điểm)
Nêu đúng quy tắc
Câu 2: (2 điểm)
a) x2-2x 1đ
b) 9x4y2z+3xyz2-1 1đ
Câu 3: (3 điểm)
(1,5đ)
M=(5x)2+2.5x.y+y2=(5x+y)2 1đ
Tại x=10, y=50
M= (50+50)2=10000 0,5đ 
(1,5đ)
N= (2x-y)3 1đ
Tại x=6, y=2
N= 1000 0,5đ
Câu 4: (3 điểm)
a) (1,5 điểm)
(x+2)(x+2-x+2)=0 0,5đ
4(x+2)=0 0,25đ
x + 2 = 0 0,25đ
x= -2 0,5đ
b)(1,5 điểm)
4(x2+2x+1)=0 0,5đ
4(x+1)2= 0 0,5đ
x +1 = 0 0,25đ
x = -1 0,25đ
Câu 5: (1 điểm) 
x2+y2-2xy+2=(x-y)2+2>0 với mọi x, y 
4. Củng cố: 
5. Dặn dò:
E. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docds8.t21.doc