Giáo án Đại số 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (Bản chuẩn kiến thức)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (Bản chuẩn kiến thức)

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương với số âm) ở dạng bất đẳng thức. Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự vào giải bài tập.

-Kĩ năng: Rèn kĩ năng suy luận.

B. Chuẩn bị:

- Giáo viên:

- Học sinh:

C. Tiến trình bài giảng:

I. Tổ chức lớp:

II. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh 1: cho m < n="" hãy="" so="">

a) m + 2 và n + 2 b) m - 5 và n - 5

- Học sinh 2: phát biểu các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, ghi bằng kí hiệu.

III. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (Bản chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 57
Ngày soạn: 5/3/2010
Ngày giảng:8/3/2010
liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương với số âm) ở dạng bất đẳng thức. Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự vào giải bài tập.
-Kĩ năng: Rèn kĩ năng suy luận.
B. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: 
- Học sinh: 
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh 1: cho m < n hãy so sánh:
a) m + 2 và n + 2 	b) m - 5 và n - 5
- Học sinh 2: phát biểu các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng, ghi bằng kí hiệu.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa hình vẽ lên và giải thích.
- Học sinh quan sát hình vẽ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên.
- Giáo viên đưa lên các tính chất.
- Giáo viên đưa lên nội dung ?2
- Cả lớp suy nghĩ.
- 1 học sinh lên bảng điền
- Giáo viên đưa hình vẽ 
- Cả lớp chú ý theo dõi và làm ?3
? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Giáo viên đưa tính chất lên máy chiếu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4, ?5
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài.
- Giáo viên nêu ra tính chất bắc cầu.
- Học sinh chú ý và ghi bài.
- Giáo viên đưa ra ví dụ.
- Học sinh ghi bài.
? Cộng 2 vào bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào.
- Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi của giáo viên.
? Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2 > - 1 ta được bất đẳng thức nào.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương 
?1 ta có -2 < 3
a) -2.5091 < 3.5091
b) -2.c 0)
* Tính chất: SGK 
?2
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm (8')
?3 ta có -2 < 3
a) (-2).(-345) > 3. (-345)
b) -2.c > 3.c (c < 0)
* Tính chất: SGK 
?4 a) Cho -4a > -4b
 a < b
?5 - Khi chia cả 2 vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì xảy ra 2 trường hợp:
+ Nếu số đó dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều.
+ Nếu số đó âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều.
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự (10')
Nếu a < b và b < c thì a < c
tương tự các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng ... cũng có tính chất bắc cầu.
Ví dụ:
cho a > b chứng minh a + 2 > b - 1
Bg:
cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức ta có:
a + 2 > b + 2 (1)
cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2 > -1 ta có:
b + 2 > b - 1 (2)
Từ 1 và 2 ta có
a + 2 > b - 1 (theo tính chất bắc cầu)
IV. Củng cố: 
Bài tập 5 (tr39-SGK) (2 học sinh lên bảng làm bài)
a) (-6)5 < (-5).5 khẳng định đúng vì -6 < -5
b) (-6).(-3) < (-5).(-3) khẳng định sai vì nhân với 1 số âm bất đẳng thức phải đổi chiều.
c) (-2003).(-2005) (-2005).2004 khẳng định sai
vì -2003 < 2004 (nhân -2005 thì bất đẳng thức phải đổi chiều)
d) -3x2 0 khẳng định đúng vì x2 0 (nhân với -3)
Bài tập 7 (tr40-SGK)
12a < 15a a là số dương
4a < 3a a là số âm
- 3a > -5a a là số dương
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK, chú ý tính chất của bất đẳng thức khi nhân với số âm dương
- Làm bài tập 6, 8 (tr39; 40 - SGK)
- Làm bài tập 10 21 (tr42; 43 SBT)
HD BT8: Sử dụng tính chất bắc cầu.
Tiết 58
Ngày soạn: 5/3/2010
Ngày giảng: 9/3/2010
Trả bài kiểm tra
A. Mục tiêu
+)Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức còn thiếu sót trong chương, biết những thiếu sót, những chỗ được, những chỗ còn hạn chế trong bài.
+)Kĩ năng: kĩ năng trình bày bài toán cụ thể là trong bài kiểm tra.
B. Chuẩn bị của GV và hs 
+ GV : Bài KT của học sinh
+ HS : 
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Họat động 1 : Trả bài kiểm tra
GV : trả bài kiểm tra cho học sinh
HS nhận lại bài kiểm tra của mình
 Xem lại bài kiểm tra
Họat động 2: Nhận xét chung về bài làm của học sinh
GV: Nhận xét về bài làm của học sinh
ưu điểm:
Những mặt còn hạn chế:
Họat động 3 : Chữa bài kiểm tra
GV có thể gới ý và gọi HS lên bảng chữa bài.
HS lên bảng chữa bài.
Họat động 4 : Gọi điểm bài kiểm tra
hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại các kiến thức đã học 
- Làm bài tập về nhà : xem lại các bài đã chữa và làm bài trong SBT.
- Đọc trước và làm bài tập để giờ sau luyên tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doca_muc_tieu_kien_thuc_cung_co_va_khac_sau_kien_thuc_ve_hang_d.doc