Câu 3. Nồng độ % của một dung dịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong 100g nước.
B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 100ml nước.
D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
Câu 4. Biết độ tan của KCl ở 30oC là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 30oC từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:
A. 52 gam. B. 148 gam. C. 48 gam D. 152 gam
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Hóa học- Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quì tím chuyển màu xanh? A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3. B. CaO, SO3, BaO, Na2O. C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2. D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4. Câu 2. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là: A. 1; 2; 2; 3. B. 1; 2; 2; 2. C. 2; 2; 1; 2. D. 2; 2; 2; 1 Câu 3. Nồng độ % của một dung dịch cho biết A. Số gam chất tan có trong 100g nước. B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch. C. Số gam chất tan có trong 100ml nước. D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. Câu 4. Biết độ tan của KCl ở 30oC là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 30oC từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là: A. 52 gam. B. 148 gam. C. 48 gam D. 152 gam B. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 5. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?: K + ? KOH + H2 Al + O2 ? FexOy + O2 Fe2O3 KMnO4 ? + MnO2 + O2 Câu 6. Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nitơ, hiđro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan (CH4). Viết PTHH nếu có? Câu 7. Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl a. Tính nồng độ mol/lít dung dịch HCl đã dùng? b. Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m? PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Hóa học - Lớp 8. A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D A Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Phần tự luận: (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 3đ 2K + 2H2O 2 KOH + H2 (Phản ứng thế) 4Al + 3O2 2Al2O3 (Phản ứng hóa hợp) 4FexOy +(3x- 2y) O2 2xFe2O3 (Phản ứng hóa hợp) 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy) (HS xác định sai mỗi phản ứng trừ 0,25đ) 0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ Câu 2 2đ - Dùng dung dịch nước vôi trong nhận ra khí CO2 PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O - Dùng tàn đóm đỏ nhận ra khí O2 PTHH: C + O2 to CO2 - Ba khí còn lại dẫn qua bột CuO nung nóng, khí làm đổi màu CuO thành đỏ gạch là khí H2 PTHH: CuO + H2O to Cu + H2O Hai khí còn lại đem đốt, khí cháy được là CH4, còn lại là Nitơ PTHH: CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 7 3đ Đổi 400ml = 0,4l PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1) nAl = = 0,2(mol) Theo PTHH (1) nHCl = 3nAl = 3. 0,2 = 0,6(mol) CM ddHCl = Theo PTHH (1) nH2 = 3/2nAl = 3/2.0,2 = 0,3(mol) nCuO = PTHH: CuO + H2 to Cu + H2O Trước pư: 0,4 0,3(mol) Khi pư: 0,3 0,3 0,3(mol) Sau pư: 0,1 0 0,3(mol) mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g) mCu = 0,3. 64 = 19,2(g) Trong m có 8gCuO dư và 19,2g Cu %CuO = ; %Cu = 70,6% (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ ĐỀ 2 PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Câu 1 (2,0 điểm). Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) ? + ? MgO b) Zn + HCl → ? + ? c) ? + Fe3O4 Fe + ? d) Ca + H2O → ? + ? Câu 2 (4,0 điểm). 1. Cho các oxit sau đây: Fe2O3, P2O5, SiO2, Na2O. Oxit nào là oxit bazơ? Viết công thức của bazơ tương ứng. Oxit nào là oxit axit? Viết công thức của axit tương ứng. 2. Có 3 bình đựng riêng biệt các chất khí: không khí, O2, H2. Hãy nhận biết các chất khí trên bằng phương pháp hóa học. Câu 3 (4,0 điểm). Cho 10,4g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M, tạo ra 6,72 lit khí H2 (ở đktc). a) Viết các phương trình hoá học xảy ra? b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? c) Tính thể tích của dung dịch HCl 0,5M đã dùng? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN: HÓA HỌC 8 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) 2Mg + O2 2MgO b) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 c) 4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O d) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑ 0,5 0,5 0,5 0,5 2.a Oxit bazơ (0,5 đ) Bazơ tương ứng (0,5 đ) Fe2O3 Fe(OH)3 Na2O NaOH Oxit axit (0,5 đ) Axit tương ứng (0,5 đ) P2O5 H3PO4 SiO2 H2SiO3 1,0 1,0 2.b - Dẫn mỗi khí trong bình ra, để que đóm cháy còn tàn đỏ ở miệng ống dẫn khí thấy: Khí nào làm tàn đỏ bùng cháy là oxi. Phương trình: C + O2 CO2 (1đ) - Hai khí còn lại đem đốt, khí nào cháy trong không khí có ngọn lửa xanh nhạt là H2 Phương trình: 2H2 + O2 2H2O - Khí còn lại là không khí. 0,5 0,5 0,5 0,5 3 a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (1) 0,5 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ (2) 0,5 b) nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol 0,5 Đặt số mol của Mg và Fe trong hỗn hợp lần lượt là x, y (x, y > 0), theo đề bài ta có 24x + 56y = 10,4 (*) 0,5 Theo PTHH (1), (2) => x+y = 0,3 (**) 0,5 Từ (*), (**) => x= 0,2 mol = nMg, y = 0,1 mol = nFe 0,5 => mMg = 0,2.24 = 4,8g; mFe = 0,1.56 = 5,6 g 0,5 c) Theo PTHH (1), (2) => nHCl = 2x+2y=0,6 mol, => Vdung dịch HCl = 0,6/0,5=1,2 (lit) 0,5 Tổng điểm 10,0 ĐỀ 3 PHÒNG GD-ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế? A. O2 + 2H2 2 H2O B. Fe + 2FeCl3 3FeCl2 C. CaCO3 CaO + CO2 D.3Mg + Fe2(SO4)3 3MgSO4 + 2Fe Câu 2: Dãy nào trong các dãy sau đây toàn là bazơ? A. AlCl3, KOH, Cu(OH)2, NaOH B. Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe2O3 C. KOH, NaOH, H3PO4, Ca(OH)2 D. Al(OH)3, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 3: Đốt cháy 9 gam Cacbon. Thể tích Cacbon đioxit CO2 thu được (đktc) là: A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 16,8 lít D. 11,2 lít Câu 4: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí: A. Không màu. B. Nhẹ nhất trong các loại khí. C. Có tác dụng với Oxi trong không khí. D. Ít tan trong nước. Câu 5: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là: A. NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3. B. KNO3, HCl, MgSO4, NaHCO3. C. K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO3. D. MgCl2, H2SO4, Na2CO3, ZnCl2. Câu 6: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là: A. K2SO4 B. H2SO4 C. KOH D. NaHCO3 Câu 7: Hòa tan 5gam NaCl vào 95gam nước cất ta được dung dịch có nồng độ là: A. 100% B. 95% C. 5% D. 20%. Câu 8: Nồng độ mol của 0,05mol KCl có trong 200ml dung dịch là: A. 1M B. 0,25M C. 0,2M D. 0,1M Câu 9: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào dấu (...) cho những câu dưới đây. Phân tử bazơ gồm ...................... liên kết với một hay nhiều .............. Phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử ............ liên kết với .............................. Câu 10: Khoanh tròn vào chữ Đ (nếu cho là đúng) chữ S (nếu cho là sai). a. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học từ một chất cho ra hai hay nhiều chất mới. b. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất. c. Dung dịch chưa bảo hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan. d. Dung dịch bảo hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1 (2đ) Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi (?) và phân loại phản ứng. A. ? + O2 t0 P2O5 B. Al + H2SO4 ? + H2 C. P2O5 + H2O t0 ? D. KMnO4 t0 ? + ? + ? Câu 2 (1đ) Có ba lọ chưa có nhãn đựng ba dung dịch sau: H2SO4, KOH, KCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Câu 3 (3đ) Cho 13gam kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohiđric dư. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành? c. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc? d. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử sắt (III) oxit dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu gam sắt? (Cho Fe = 56 ; Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O = 16) ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Mỗi ý trả lời đúng: (0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C B A C C B Câu 9: a) Một nguyên tử kim loại; nhóm hiđroxit. b) Kim loại; một hay nhiều gốc axit. Câu 10: Câu a b C d Đáp án Đ S S S B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: Viết đúng mỗi PTHH (0,5đ) Câu 2: Dùng quì tím để nhạn biết các dung dịch. Dd H2SO4 làm quì tím chuyển sang màu đỏ, KOH làm quì tím chuyển sang màu xanh, chất còn lại là KCl Câu 3: Nội dung Biểu điểm a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b. (mol) nZnCl2 = nH2 = nZn = 0,2 (mol) mZnCl2= 0,2. 137 = 27,4(g) c. VH2 = 0,2.22,4 = 4,48(l) Theo PTPƯ ta có 3mol 1mol 2 mol Đặt tỉ lệ 0,2 0,133 nFe = (0,6.2) : 3 = 0,133 (mol) => mFe = 0,133.56 = 7,448 (g) 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tính chất vật lí của H2 và O2 Các tính chất cơ bản Cách thu khí H2 và O2 Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5% 1 1,5 10% 2 2 20% 2. Tính chất hóa học của H2 và O2 TCHH của H2. Phản ứng thế TCHH của nước Tác dụng với KL Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 1,0 10% 1 0,5 5% 1 1,5 15% 3 2,5đ 25% 3. Điều chế H2 và O2 Phân biệt muối và axít Gọi tên các chất Tính thể tích của CO2 ở ĐKTC Nhận biết bazơ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0.5 5% 1 1 10% 1 0.5 5% 1 0,5 5% 4 2,5đ 25% 4. Ứng dụng của H2 Viết PT, tính thể tích và khối luợng Tính khối lượng chất dư sau phản ứng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 2 20% 1 1 10% 3 3đ 30% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ 6 5 50% 3 2,5 25% 3 2,5 25% 12 10đ 100% ĐỀ 4 Trường PTDTNT THCS &THPT ĐỀ THI HỌC KÌ II Bù Gia Mập Môn thi: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) I./ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là: A. K2SO4 B. H2SO C. KOH D. NaCl. Câu 2: Nồng độ mol của 100ml dung dịch có chứa 0,05mol CuSO4 là: A. 1M B. 0,25M C. 0,2M D. 0,5M Câu 3: Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì hiđro là khí : A. Không màu. B. Nhẹ nhất trong các khí. C. Tác dụng với oxi trong không khí. D. Ít tan trong nước. Câu 4: Nồng độ phần trăm của 400g dung dịch có chứa 20g KCl là: A. 0,5% B. 5% C. 5,3% D. 20% Câu 5: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 5%: A. Hòa tan 10g NaCl vào 90g H2O. B. Hòa tan 5g NaCl vào 100g H2O. C. Hòa tan 5g NaCl vào 95g H2O. D. Hòa tan 10g NaCl vào 190g H2O. Câu 6: Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước vì: A. Khí oxi nhẹ hơn nước. B. Không còn cách thu khí oxi nào khác. C. Khí oxi không tan trong nước. D. Khí oxi ít tan trong nước. Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào dấu (...) cho những câu sau: Phân tử bazơ gồm ..... ... d) PTHH: H2 + CuO Cu + H2O (2) (0,25 điểm) Theo PT: 1mol 1mol Theo ĐB: 0,02mol 0,01mol Lập tỉ lệ: H2 dư, CuO phản ứng hết. (0,25 điểm) Theo PT (2): (0,25 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chương Oxi – Không khí Khái niệm pư phân hủy, pư hóa hợp Cách thu khí oxi dựa vào tính chất vật lí của oxi - Viết PTHH dựa vào tính chất hóa học và điều chế khí oxi (2câu- 1đ) - Nhận biết và gọi tên hợp chất oxit (1câu-0,5đ) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 0,5 5% 1 0,25 2,5% 3 1,5 15% 6 2,25 22,5% 2. Chương Hiđro – Nước Khái niệm bazơ - Phân biệt được các dung dịch axit, bazơ, muối, bằng quỳ tím (1câu-0,25đ) - Ứng dụng của khí hiđro trong cuộc sống dựa vào tính nhẹ nhất trong các khí (1câu-0,25đ) - Viết PTHH điều chế khí hiđro (1câu-0,5đ) - Viết PTHH dựa vào tính chất hóa học của nước (1câu-0,5đ) - Nhận biết và gọi tên các hợp chất: axit, bazơ, muối (1câu-1đ) Sử dụng công thức làm bài tập theo PTHH điều chế khí hiđro Sử dụng công thức làm bài tập theo PTHH về tính chất hóa học của hiđro Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,25 2,5% 2 0,5 5% 3 2 20% 1 1,75 17,5% 1 0,75 7,5% 8 5,25 52,5% 3. Chương Dung dịch - Khái niệm dung dịch (1câu- 0,25đ) - Khái niệm nồng độ phần trăm, nồng độ mol (2câu- 0,5đ) Sử dụng công thức tính nồng độ dung dịch làm bài tập Vận dụng công thức tính nồng độ dung dịch làm bài tập theo PTHH Sử dụng công thức tính để nêu cách pha chế dung dịch Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 3 0,75 7,5% 2 0,5 5% 1 1 10% 1 0,25 2,5% 7 2,5đ 25% TS câu: TS điểm: Tỉ lệ: 6 1,5 15% 9 4,25 42,5% 4 3,25 32,5% 2 1 10% 21 10 100% ĐỀ 5 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY TRÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ THỌ ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN THI: HÓA HỌC - LỚP: 8 Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng ở các câu và điền vào bảng dưới đây: Câu 1: Chất nào sau đây dùng điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm A. Fe, HCl B. Cu, HCl C. KMnO4 D. H2O Câu 2: Xác định CTHH của điphotpho pentaoxit A. P2O3 B. PO3 C. P5O2 D. P2O5 Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit? A: HCl, H2SO4, K2O B: NaOH, HNO3, HCl C: H2SO4, HBr, H3PO4 D: HNO3, Na HCO3, H3PO4 Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ. A. H2 và Fe B. H2 và CaO C. H2 và HCl D. H2 và O2 Câu 5: Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ A. SO3 B. N2O5 C. Na2O D. CO2 Câu 6: Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển đổi thành màu A. xanh B.đ ỏ C. không đổi D. vàng Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối A.CaO B. H2 SO4 C. Al2(SO4)3 D. NaOH Câu 8: Công thức hoá học của Sắt (III) hiđroxit là? A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)4 D. Fe2O3 Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 9 (1,0 điểm): Phân tử bazơ là gì? Có mấy loại? Cho ví dụ minh họa? Câu 10 (1,0điểm):Phân loại và đọc tên các chất sau: SO2, H2SO4, Fe(OH)2,Ca(HCO3)2. Câu 11 (2 điểm): Tính toán và trình bày cách pha chế các dung dịch sau: 100 gam dung dịch NaCl 20% 200 ml dung dịch CaCO3 4M Câu 12 (2,0 điểm): Cho 3,1 g phốtpho (P) cháy trong không khí (O2) thu được khí điphôtpho penta oxit (P2O5). a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra b/ Tính khối lượng điphôtpho penta oxit (P2O5) tạo thành . c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi. Các khí đo ở đktc. (Cho P =31, O = 16) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 8-HKII Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C D C B C A Phần II: Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 9 1 điểm * Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidro xit (-OH) * Có hai loại: - Bazơ tan: NaOH, KOH, - Bazơ không tan: Fe(OH)2, Al(OH)3, 0,5 0,5 Câu 10 1,0 điểm * Oxit: SO2: Lưu huỳnh đi oxit * Axit: H2SO4 : Axit sunfuric * Bazơ: Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit * Muối: Ca(HCO3)2. Canxi hidro cacbonat. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 1,0 điểm a) Khối lượng chất tan NaCl là: Khối lượng cần pha: * Cách pha: - Cân đúng 20 gam NaCl khan cho vào cốc có dung tích 150 ml. - Đổ từ từ nước cất đến vạch thứ 80 ml vào cốc trên và khuấy nhẹ. Ta được 100g dung dịch NaCl 20%. b) Đổi 200 ml=0,2 lít Số mol chất tan Khối lượng của 0,8 mol CaCO3 là: Cách pha: - Cân lấy 80gam CaCO3 khan cho vào cốc thủy tinh có dung tích 300ml. - Đỗ từ từ nước cất đến vạch 200 ml vào cốc trên khuấy nhẹ. Ta được 200ml dung dịch CaCO3 4M. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 2,0 điểm a) Phương trình phản ứng: 4P + 5O2 2 P2O5 0,1 0,125 0,05 b) Theo bài ta có . Theo phương trình: Khối lượng của P2O5 tạo thành: c. Theo phương trình: Thể tích khí Oxi: Thể tích không khí là: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Lưu ý : Cách giải khác đúng vẫn tính điểm tối đa cho học sinh PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY TRÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ THỌ ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 8 CẤP HUYỆN MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh.SBD....................... ĐỀ CHÍNH THỨC Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng ở các câu và điền vào bảng dưới đây: Câu 1: Chất nào sau đây dùng điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm A.Fe, HCl B.Cu, HCl C.KMnO4 D.H2O Câu 2: Xác định CTHH của điphotpho pentaoxit A.P2O3 B.PO3 C.P5O2 D.P2O5 Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit ? A: HCl, H2SO4, K2O B: NaOH, HNO3, HCl C: H2SO4, HBr, H3PO4 D: HNO3, Na HCO3, H3PO4 Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ. A. H2 và Fe B. H2 và CaO C. H2 và HCl D. H2 và O2 Câu 5: Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ A.SO3 B.N2O5 C.Na2O D.CO2 Câu 6: Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển đổi thành màu A. xanh B.đỏ C.không đổi D.vàng Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối A.CaO B.H2 SO4 C.Al2(SO4)3 D.NaOH Câu 8: Công thức hoá học của Sắt (III) hiđroxit là ? A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)4 D. Fe2O3 Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 9 (1,0 điểm): Phân tử bazơ là gì ? Có mấy loại ? Cho ví dụ minh họa? Câu 10 (1,0điểm):Phân loại và đọc tên các chất sau: SO2, H2SO4, Fe(OH)2,,Ca(HCO3)2. Câu 11 (2 điểm): Tính toán và trình bày cách pha chế các dung dịch sau: 100 gam dung dịch NaCl 20% 200 ml dung dịch CaCO3 4M Câu 12 (2,0 điểm): Cho 3,1g phốtpho (P) cháy trong không khí (O2) thu được khí điphôtpho penta oxit(P2O25. a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra b/ Tính khối lượng điphôtpho penta oxit (P2O5) tạo thành . c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi. Các khí đo ở đktc. ( Cho P =31, O = 16 ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: