40 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

40 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

Câu 9: Hình bình hành có một góc vuông góc là:

A.Hình chữ nhật

B.Hình thoi

C.Hình vuông

D.Hình thang

Câu 10: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình:

A.Hình bình hành

B.Hình thoi

C.Hình vuông

D.Hình thang

Câu 11: Đường trung bình của tam giác thì :

A. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba

B.Song song với các cạnh

C.Bằng nửa cạnh ấy

D. Bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác.

Câu 12: Mỗi hình thang cân có:

A.Hai đường trung bình

B.Một đường trung bình

C. Ba đường trung bình

D. Bốn đường trung bình

 

docx 59 trang Người đăng Bảo Việt Ngày đăng 24/05/2024 Lượt xem 106Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "40 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 1)
MÔN: TOÁN LỚP 8
I. Phần trắc nghiệm (4,0đ): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm	
Câu 1. Đa thức chia hết cho đơn thức nào?
A. 4xy 
B. 6x3
C. x5
D. 4x2
Câu 2. Kết quả của phép chia 6xy : 2x là:
A. 12x2y
B. 3y
C. xy
D. 3
Câu 3. Hằng đẳng thức A3 – B3 bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
A. x2 + x - 6. B.x2 + x + 6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 .
Câu 5. Giá trị của biểu thức 20222 – 20212 là
A. 0
B. 1 
C. 4043
D. 2022
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức a2 – b2 là:
A. (a + b)(a– b)
B. a2 +2ab + b2
C. a2 - 2ab + b2
D. (a - b)(a– b)
Câu 7. Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được: 
A. B. C. D. 
Câu 8. Kết quả của phép nhân 3x(2x +1) bằng: 
A. 6x + 3 
B. 6x2 + 3x 
C. 6x2 + 3 
D. 5x2 + 3x 
Câu 9. Cho hình vẽ, giữa hai điểm B, C có chướng ngại vật. Cần đo độ dài đoạn thẳng nào thì tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C
A. AC B. DE
C. AB D. BC
Câu 10. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 19 là:
A. 8000
B. 6000
C. 80	
D. 60
Câu 11. Hình thang cân là hình thang
A. có hai góc vuông B. có hai cạnh bên bằng nhau
C. có hai góc kề một đáy bằng nhau D. có hai cạnh đáy bằng nhau
Câu 12. Phân tích đa thức x2 - 4x + 4 thành nhân tử bằng phương pháp nào?
A. Đặt nhân tử chung 
B. Nhóm hạng tử 
C. Dùng hằng đẳng thức 
D. Phối hợp nhiều phương pháp 
Câu 13. Tổng các góc của một tứ giác bằng:
A.1800
B.3600 
C.900 
D. 7200
Câu 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 7cm, CD = 11cm. Khi đó đường trung bình của hình thang là: 
A. 8cm 
B. 10cm 
C. 9cm 
D. 7cm
Câu 15.Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xứng?
A. Tứ giác
B. Hình bình hành
C. Hình thang
D. Hình thang cân
Câu 16. Trong các hình sau, hình nào chỉ có một trục đối xứng?
A. Tam giác đều
B. Đường tròn
C. Hình bình hành
D. Hình thang cân
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
	a. 	 b. c. 
Câu 2. (1,5 đ) Rút gọn biểu thức sau:
Câu 3.( 2,0 đ) Cho tam giác ABC có BC = 4cm, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC.
1/ Tính độ dài ED
2/ Chứng minh DE IK
3/ Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành.
Câu 4. (0,5 đ) Chứng minh rằng chia hết cho 8 với mọi số nguyên 
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
C
A
C
A
D
B
B
A
C
C
B
C
B
D

II.	TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Nội dung 
Điểm
1
(2,0đ)
a. 	 
b. 
c. 

0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ

2
(1,5 đ)
Rút gọn
1,5đ
3
(2,0 đ)
Vẽ hình đúng 
a. (gt) AE = BE 
(gt) AD = DC
Do đó ED là đường trung bình của tam giác ABC
 (1)
b. Xét tam giác GBC có
(gt) GI = IB
(gt) GK = KC
 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 
c. Xét tứ giác EDKI có:
(cmt)
Vậy tứ giác EDKI là hình bình hành.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

4
(0,5 đ)
Ta có: 
Nên chia hết cho 8 với mọi số nguyên 

0,25đ
0,25đ

Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
	Học sinh chọn câu trả lời chính xác nhất cho các câu sau, mỗi câu đúng 0,25 điểm
 Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng:
A.(x - y)2
B.x2 + y2
C.y2 – x2
D.x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A.4x2 + 4
B.16x2 – 4
C.4x2 – 4
D.16x2 + 4
Câu 3: Biểu thức thích hợp để được hằng đẳng thức A3 – B3 =. là:
A.A3 – 3A2B + 3AB2 – B3	
B.A3 + 3A2B – 3AB2 + B3
C.(A – B)(A2 + AB + B2)
D.(A+B)(A2 – 2AB + B2)	
Câu 4: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: 
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Kết quả phép chia bằng: 
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Để ước tốc độ s (dặm/giờ) của một chiếc xe, cảnh sát áp dụng công thức: , với d (tính bằng feet) là độ dài vết trượt của bánh xe và f là hệ số ma sát. Trên một đoạn đường có hệ số ma sát là 0,9 và vết trượt của ôtô sau khi thắng lại là 45 feet. Hãy tính tốc độ của xe đó (làm tròn chữ số thập phân thứ nhất) 
A.34,9 dặm/giờ
B.31,5 dặm/giờ
C.31,6 dặm/giờ
D.31,7 dặm/giờ
Câu 7: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A.900	
B.3600
C.2700
D.1800
Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A.Hình bình hành
B.Hình thang
C.Hình thang cân
D.Hình thoi
Câu 9: Hình bình hành có một góc vuông góc là:
A.Hình chữ nhật
B.Hình thoi
C.Hình vuông
D.Hình thang
Câu 10: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình:
A.Hình bình hành
B.Hình thoi
C.Hình vuông
D.Hình thang
Câu 11: Đường trung bình của tam giác thì :
A. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba
B.Song song với các cạnh
C..Bằng nửa cạnh ấy
D. Bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác.
Câu 12: Mỗi hình thang cân có:
A.Hai đường trung bình
B.Một đường trung bình
C. Ba đường trung bình
D. Bốn đường trung bình
Câu 13: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A.-16
B.-14
C.0
D.2
Câu 14: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là:
A.3 cm
B.4 cm
C.8 cm
D.6 cm
Câu 15: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:
A.10cm
B.5cm
C.4cm
D.2cm
Câu 16: Trong các hình dưới đây, hình nào có hơn bốn trục đối xứng?
A.Hình vuông
B.Hình thoi
C.Hình tròn
D.Hình chữ nhật
Câu 17: Kết quả của phép nhân là:
A.
B.	
C.	
D. 
Câu 18: Điền vào chỗ trống: A = = 
	A. -2xy	
	B.xy	
	C. 2xy	
	D. xy
Câu 19: Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
	A. (2x + y)3 	
	B. (2x + y3)3 	
	C. (2x - y)3	
	D. (2x3 + y)3
Câu 20: Kết quả của phép nhân là:
A.
B. 	
C.	
D.
Câu 21: Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống: =
A. 
B.	
C.
D. 
Câu 22: Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống: =
A. 	 
B.	
C.	
D.
Câu 23: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài (x + 2) mét, chiều rộng (x – 1) mét. Tính diện tích khu vườn theo x (kết quả được tính và thu gọn).
A.x2 – x – 2
B.x2 + x – 2	
C.x2 + 2x – 2 	
D.x2 + 2x – 1
Câu 24: Ông An có một khu vườn, trong đó có miếng đất dạng hình tam giác vuông ABC như hình vẽ bên. Biết M là trung điểm của BC; AC = 40m; AM = 25m. Ông muống trang trí lại khu vườn của mình nên cần biết khoảng cách từ A đến B. Em hãy giúp ông tính khoảng cách từ A đến B.
A.25 cm
B.35 cm
C.30 cm
D.40 cm
Câu 25: Hai điểm A và B ở hai bờ của một hồ nước (hình vẽ) có độ dài đoạn thẳng DE bằng 100 mét. Hãy xác định khoảng cách AB.
A.200 m
B.100 m
C.150 m
D.50 m
Câu 26: Kết quả sau khi phân tích đa thức thành nhân tử là:
A. 	
B.	 
C. 	
D.
Câu 27: Hình bên là bản vẽ thiết kế tầng trệt của một ngôi nhà. Biết AB ^ BC, CD ^ BC và AB = 4m, CD = 7m, AD = 11m. Em hãy tính độ dài đoạn thẳng BC (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A.10,4m
B.10,5m
C.10,6m
D.10,7m
Câu 28: Kết quả phép chia bằng:
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 29: Rút gọn biểu thức ta được là:
A.0
B.1
C.19
D.-19
Câu 30 : Chọn câu đúng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 31: Viết biểu thức dưới dạng bình phương một hiệu 
A. 	
B. 
C. 	
D.
Câu 32: Khai triển ta được
A. 	
B. 
C. 	
D.
Câu 33: Viết biểu thức A3 + B3 về dạng tích ta được:
A.(A – B) (A2 + AB + B2)	
B.(A+B) (A2 – AB + B2)
C.(A – B) (A2 + 2AB + B2)	
D.(A+B) (A2 – 2AB + B2)
Câu 34: Tích bằng
A. 	
B. 
C.	 	
D.
Câu 35: Thu gọn ta được
A.
B.24
C.
D.
Câu 36: Trong một tam giác, nếu độ dài đường trung tuyến ứng với một cạnh và bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam giác gì?
A. Tam giác đều 
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Tam giác nhọn
Câu 37: Tứ giác MNPQ có khi đó ta có:
A. 
B.	
C.	
D.
Câu 38: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình thang
Câu 39: Hình thang cân có một góc vuông là hình:
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật
Câu 40: Cho hình thang có , , khi đó số đo các góc và là:
 A. , .	
 B. , .
 C. , .	
 D. Đáp án khác.
---HẾT---
ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.C
4.D
5.A
6.A
7.B
8.C
9.A
10.D
11.A
12.B
13.C
14.D
15.B
16.C
17.C
18.D
19.A
20.D
21.B
22.A
23.B
24.C
25.A
26.A
27.C
28.B
29.D
30.D
31.A
32.B
33.B
34.C
35.D
36.C
37.A
38.C
39.D
40.A

Câu 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính.
	a) 	b) 
Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 	b) 	
c) 
Câu 3 (3,0 điểm).
1) Tìm x, biết:
a) 	b) 
2) Tính nhanh: 
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD.
a) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng các đường thẳng AC, BD, EF đồng quy tại một điểm.
c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh rằng M và N đối xứng nhau qua O.
Câu 5 (1,0 điểm)
 Để đo khoảng cách giữa hai điểm B và C bị ngăn bởi một 
cái hồ nước, người ta đóng các cọc ở vị trí A, B, C, M, N như 
hình vẽ. Người ta đo được MN = 55m. Tính khoảng cách BC?
Câu 6 (0,5 điểm)
a) Cho a; b; c thoả mãn: 
Tính giá trị của biểu thức 
b) Cho ba số a, b, c thỏa mãn . 
Chứng minh rằng: 
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1,0 điểm)
a) 
0,5
b) 
0,5
2
(1,5 điểm)
a) 	
0.5
b) 
	 
0.25
0.25
c) 
	 
0.25
0.25
3
(3,0 điểm)
1) (1,5 điểm)
a) 
Vậy 

0.25
0.5
0.25
b) 
Vậy 

0.25
0.5
0.25
2) (1 điểm)
0.25
0.5
0,25
4
(3.0 điểm)
- Vẽ hình đúng để làm được ý a

0,25
a) (1 điểm)
- Chỉ ra được tứ giác là hình bình hành

1.0

b) (0,75 điểm). Gọi O là giao điểm của AC và BD
- Chỉ ra trong hbh ABCD có O là trung điểm O của AC và BD	(1)
- Chỉ ra trong hbh có BD cắt EF tại trung điểm của mỗi đường. Mà O là trung điểm của BD nên O là trung điểm của EF 	(2)
- Từ (1) và (2) đpcm

0.25
0.25
0.25
c) (1 điểm)
- Chỉ ra được M là trọng tâm của 
- Chỉ ra được N là trọng tâm của 
- Mà 
 đpcm

0.25
0.25
0.25
0.25
5
(1,0 điểm) 
- Chỉ ra được BC là đường trung bình của tam giác AMN
- Tính được BC = 27,5m
0,5
0,5
6
(0,5 điểm) 
a) (0,25 điểm) 
Từ: 
0.25
b) (0,25 điểm) 
Vì 
 (do )
0,25

 Học sinh làm bằng cách khác đúng thì cho điểm tương tự
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 4)
MÔN: TOÁN LỚP 8
Câu 1 : Tích của đơn thức và đa thức 	 là :
A. . 	 	B.. 
C. . 	D. Một kết quả khác.
Câu 2: Tích của đa thức và đa thức x-2 là: 
 A. . 	B. . 
C.. 	D.. 
Câu 3:Đẳng thức nào sau đây là đúng :	 
A. . C. .
B. . D. .
Câu 4 :phân tích đa thức 8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 thành nhân tử :
 A. (2x3 + 3y)3 . B. (2x + 3y3)3 . C. (2x + 3y)3 . D. (2x – 3y)3.
Câu 5:Khai triển (6x)3-13 được kết quả là :
A.(6x-1)(36x2-6x+1)	.	B.(6x-1)(36x2+6x+1).
C.(6x-1)(6x2+6x+1).	D.(6x+1)(36x2-6x+1).
Câu 6:Rút gọn biểu thức (a+b)2-(a-b)2 được kết quả là:
A.4ab.	B. - 4ab.	 C. 0.	 D. 2b2.
Câu 7:Điền đơn thức vào chỗ trống	(4x+y)(........- 4xy +y2) =64x3+y3
A .16x.	B.6x2	.	C.16x2.	D.16xy.
Câu 8: Đa thức 2x2y - 4xy2+14x2y2 phân tích thành
A. 2xy(x-2y+7xy). 	B. xy(x-2y+7xy). 
C. 2x2y(2-3y+7xy). 	D.2xy2(2x-3y+7xy).
Câu 9 : Đa thức 24x-16-9x2 được phân tích thành
A. (3x-4) (3x+4). B. -(3x-4)2. 	C.(4-3x)2 . D. -( ... 000
Câu 4. Phân tích đa thức x2+x-6 thành nhân tử, được kết quả là 
A.(x+2)(x-3) B. (x+3)(x-2) C.(x-2)(x-3) D.(x+2)(x+3)
Câu 5. Các giá trị x thỏa mãn x2+x=12 là 
A.x=3;x=4 B.x=-4;x=-3 C.x=-3;x=4 D.x=3;x=-4
Câu 6. Hình thang là hình thang cân nếu ?
A.Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai góc đối bằng nhau D. Hai cạnh đối bằng nhau
Câu 7. Cho hình bình hành MNPQ có M=600. Khi đó số đo của góc đối với góc M bằng 
A. 600 B. 1000 C. 1200 D. 800
Câu 8. Một hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 6cm và 8cm. Khoảng cách từ giao điểm O của hai đường chéo đến mỗi đỉnh của hình chữ nhật đó bằng
A.10cm B. 14cm C. 5cm D. 7cm
Phần II. Tự luận
Câu 1. Thực hiện phép tính
1)	x-2x+1
2)	(x+y)2-(x-y)2
Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1)	6x2y+9xy2-12xy 
2)	x3-2x2+x
3)	x2-6x+9-y2
Câu 3. Tìm x, biết
1)	x2-10x=-25
2)	x3+x=0
Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là trung điểm của AB.
1)	Chứng minh tứ giác BKIC là hình thang cân.
2)	Lấy N là điểm đối xứng với M qua I. Tứ giác AMCN là hình gì ? Vì sao ?
3)	Chứng minh ba đường thẳng AM, BN và IK cùng đi qua một điểm.
Câu 5. Biết x.y=11 và x2y+xy+x+y=96 . Tìm giá trị của biểu thức Q=x2+y2.
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 29)
MÔN: TOÁN LỚP 8

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm):
Bài 1 (1 điểm). Chọn đáp án đúng:
1. bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
2. Kết quả rút gọn của: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 2 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai?
1. Hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc.
2. Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành.
3. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau.
4. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
II. Phần tự luận (8 điểm):
Bài 1 (2 điểm). Rút gọn biểu thức:
a. 	b. 
Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết:
a. 	b. 
Bài 3 (3,5 điểm). Cho nhọn. Gọi H là trực tâm của tam giác. M là trung điểm của BC. Gọi D là điểm đối xứng của H qua M.
a. Chứng minh: tứ giác BHCD là hình bình hành.
b. Chứng minh: Tam giác ABD vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C.
c. Gọi I là trung điểm của AD. Chứng minh: IA = IB = IC = ID
Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 30)
MÔN: TOÁN LỚP 8

Bài 1 (3 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử
	a) 	b) 	c) 
Bài 2 (2 điểm). Tìm x biết:
	a) 	b) 
Bài 3 (1 điểm). Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
 tại 
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC, đường cao AH, M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở E và D.
1) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành.
2) Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại O. Chứng minh tam giác AOH cân.
3) Trường hợp tam giác ABC vuông tại A
	a) Tứ giác ADME là hình gì? vì sao?
	b) Xác định vị trí của điểm M để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất?
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm x, y, z thỏa mãn:
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 31)
MÔN: TOÁN LỚP 8

Bài 1. Rút gọn
	(1 điểm)
	(0,75 điểm)
	(0,5 điểm)
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 	(0,5 điểm)
b) 	(0,75 điểm)
c) 	(0,5 điểm)
Bài 3. 1) Tìm x biết 	(0,75 điểm)
	2) Chứng minh rằng với bất kì bộ ba số tự nhiên liên tiếp nào thì tích của số thứ nhất và số thứ ba cũng bé hơn bình phương của số thứ hai 1 đơn vị	(0,5 điểm)
Bài 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC), đường cao AH. M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. I là giao điểm của AH và MN.	
a) Chứng minh MN là đường trung trực của AH.	(0,75 điểm)
b) Kéo dài PN một đoạn NQ = NP. Xác định dạng tứ giác ABPQ.	 (1 điểm)
c) Xác định dạng tứ giác MHPN.	 (1 điểm)
d) K là trung điểm của MN. Chứng minh B, K, Q thẳng hàng.	(0,5 điểm)
(Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận: 1 điểm)
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 	(0,5 điểm)
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 32)
MÔN: TOÁN LỚP 8

Bài 1 (2 điểm). Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 2 (2 điểm). Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) tại 
b) tại 
Bài 3 (2 điểm). Tìm x, y, biết:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ . Các điểm I, M, E lần lượt là trung điểm của AH, BH và CD.
a) Chứng minh tứ giác ABMI là hình thang.
b) Chứng minh tứ giác IMCE là hình bình hành.
c) Gọi G là trung điểm của BE. Chứng minh M là trực tâm của tam giác IBC từ đó chứng minh tam giác IGC là tam giác cân.
d) Trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho KB = AC. Tính góc KDC.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm GTNN của biểu thức .
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 33)
MÔN: TOÁN LỚP 8

Bài 1 (4,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử.
a)	3xy2 – 45x2y c) 25y2 – 4x2 + 4x - 1
b)	x2 – 5x + xy – 5y d) x2 – 8x – 33
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết.
a)	(x – 1)(x + 2) – x(x – 2) = -5
b)	3x(x – 5) – 10 + 2x = 0
Bài 3 (3,5 điểm)
1.	Thực hiện phép tính : (x3y3 – x2y3 – 4x3y2) : 2x2y2.
2.	Cho biểu thức : A = (x – 2)3 – x2(x – 4) + 8
 B = (x2 – 6x + 9) : (x – 3) – x(x + 7) – 9
a)	Thu gọn biểu thức A và B.
b)	Tính giá trị của biểu thức A tại giá trị x = - 1.
c)	Biết C = A + B. chứng minh C luôn âm với mọi giá trị của x.
Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 2042.
Bài 5 (Dành cho học sinh giỏi)
Cho (x + y + z)(xy + yz + zx) = xyz. Chứng minh rằng.
X2017 + y2017 + z2017 = (x + y + z)2017
Hết
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 34)
MÔN: TOÁN LỚP 8

I. ĐẠI SỐ (10 điểm)
Bài 1 (2 điểm).
a) Thu gọn biểu thức sau:
b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau thành nhân tử:
Bài 2 (3 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 	b) 	c) 
Bài 3 (3 điểm). Tìm x, biết:
	a) 	b) 	
Bài 4 (1.5 điểm). Cho hai đa thức: và 
	a) Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức cho	b) Xác định a để đa thức chia hết cho đa thức 
Bài 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng đa thức chia hết cho 16 với mọi n là số tự nhiên lẻ.
II. PHẦN HÌNH HỌC (10 điểm)
Bài 1 (5 điểm). Dùng lập luận để tìm x trong mỗi hình sau:
Hình 1

Hình 2
Bài 2 (5 điểm). Cho hình bình hành ABCD có AB > BC. Đường phân giác của góc D cắt AB tại M, đường phân giác của góc B cắt CD tại N.
	a) Chứng minh AM = CN
	b) Chứng minh tứ giác DMBN là hình bình hành.
	c) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M và N trên BN và DM. Tứ giác MHNK là hình gì? vì sao?
	d) Chứng minh ba đường thẳng AC, MN, KH đồng quy.
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 35)
MÔN: TOÁN LỚP 8

Bài 1 (4,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 	b) 
	c) 
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x sao cho:
Bài 3 (3 điểm). Cho có M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Trên tia đối của tia MN lấy điểm D sao cho NM = ND. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM.
a) Tứ giác ADCM là hình gì? vì sao?
b) Chứng minh rằng: B, I, D thẳng hàng.
c) Qua điểm D kẻ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng BC tại E. Đường thẳng IN cắt DE tại F. Tìm điều kiện của để tứ giác MNFE là hình thang cân.
Bài 4 (1 điểm).
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
b) (Dành riêng cho lớp 8A) file word đề-đáp án Zalo 0946095198. Có phí.
Cho ba số nguyên a, b, c có tổng chia hết cho 6
Chứng minh rằng biểu thức chia hết cho 6
Hết
Chú ý:
-	Học sinh không được dùng tài liệu, máy tính cầm tay
-	Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 36)
MÔN: TOÁN LỚP 8

Bài 1 (2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
	a) 	b) 
Bài 2 (1,5 điểm). Sắp xếp và thực hiện phép chia
Bài 3 (2 điểm). Tìm x, biết:
	a) 	b) 
Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo . Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E và I là trung điểm của CF.
a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành.
b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD. Chứng minh tứ giác CHFK là hình chữ nhật.
c) Chứng minh bốn điểm E, H, K, I thẳng hàng.
Bài 5 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 37)
MÔN: TOÁN LỚP 8

Bài 1 (3 điểm). Cho các biểu thức sau:
	a) Rút gọn biểu thức A, B và C.
	b) Tính giá trị biểu thức B tại x = 5.
Bài 2 (2,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 	b) 	c) 
Bài 3 (2,5 điểm). Tìm x, biết:
	a) 	b) 	c) 
Bài 4 (1.5 điểm). Cho 2 đa thức: và 
	a) Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức cho	b) Xác định a để đa thức chia hết cho đa thức 
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm đa thức sao cho khi chia cho thì dư 2, nếu chia cho thì dư 4 và nếu chia cho thì được thương là và còn dư.
II. PHẦN HÌNH HỌC (10 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Các góc của một tứ giác đều là góc nhọn.
b) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
c) Hình bình hành là hình thành có hai cạnh bên bằng nhau.
d) Tâm đối xứng của hình bình hành là giao điểm của hai đường chéo.
Bài 2 (8 điểm). Cho các hình vẽ sau, em hãy:
a)
Tính số đo góc EHG.
b)
Tính độ dài đoạn thẳng CD và đoạn thẳng MN.
c)
Chứng minh tứ giác EFGH là hình thang cân.
d)
Chứng minh tứ giác BECD là hình bình hành và ba điểm E, M, D thẳng hàng.

ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 38)
MÔN: TOÁN LỚP 8

I. TRẮC NGHIỆM.
Bài 1. Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1. bằng:
	A. 	B. 	C. 
Câu 2. Rút gọn biểu thức: ta được:
	A. 	B. 	C. 
Câu 3. Biểu thức: bằng:
	A. 	B. 	C. 
Bài 2. Điền dấu X vào ô thích hợp:
Nội dung
Đúng
Sai
1. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua đường thẳng AB thì MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB.


2. Đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy là đường trung bình của hình thang đó.


II. TỰ LUẬN.
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
	a) 	b) 	c) 
Bài 2. a) Cho biểu thức . Tính giá trị của A khi .
b) Cho . Tính giá trị của B biết 
Bài 3: Tìm x, biết:
	a) 	b) 
	c) 
Bài 4. Cho tam giác ABC, có các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại I.
a) Chứng minh: MN // BC.
b) Trên tia đối của tia MI lấy điểm K sao cho MK = MI. Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?
c) Gọi P là trung điểm của BC. Lấy điểm D đối xứng với điểm A qua điểm I. Chứng minh ba điểm I, P, D thẳng hàng.
d) Tìm điều kiện của để tứ giác AKCI có đường chéo AC là phân giác của IAK?
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 39)
MÔN: TOÁN LỚP 8
Bài 1. (3 điểm) Rút gọn biểu thức.
a)	(x + 3)2 + (x – 3)2 + 2(x2 – 9)
b)	(4x – 1)3 – (4x – 3)(16x2 + 3)
Bài 2. (3 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a)	16x – 8xy + xy2
b)	3(3 – x) + 2x(x – 3)
c)	3x2 + 4x – 4
Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết.
a)	(3x – 2)(3x + 4) – (2 – 3x)2 = 6
b)	2(x – 3) – (x – 3)(3x – 2) = 0
Bài 4. (2 điểm) Cho đa thức A = 4n3 – 2n2 – 6n + 5 và đa thức B = 2n – 1.
a)	Chia đa thức A cho đa thức B.
b)	Tìm giá trị nguyên của n để đa thức A chia hết cho đa thức B.
Bài 5. Dành cho học sinh lớp chọn.
Tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức : Q = - x2 – y2 – 4x + 2y + 2
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docx40_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_co_dap_an.docx