200 Câu trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương IV: Oxi – Không khí

200 Câu trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương IV: Oxi – Không khí

Câu 14: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 32 hạt. Chọn phát biểu đúng:

A. X và Y đều là hai kim loại kiềm.

 B. X và Y đều là hai kim loại kiềm thổ.

 C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 1 electron.

 D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 3 electron

 

docx 27 trang Người đăng Bảo Việt Ngày đăng 24/05/2024 Lượt xem 57Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "200 Câu trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương IV: Oxi – Không khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
200 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ HÓA LỚP 8
KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 ( ĐỀ 1)
Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)
A. 120g.	B. 140g.	C. 160g.	D. 150g.
Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?
	A. Oxi.	B. Photpho.	
C. Hai chất vừa hết.	D. Không xác định được.
Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:
	A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
	B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
	C. Oxi không có mùi và vị.
	D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 CO2. Phản ứng trên là:
	A. Phản ứng hóa học.	B. Phản ứng tỏa nhiệt.
	C. Phản ứng oxi hóa – khử.	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
	A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.	
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
	C. Sự quang hợp của cây xanh.	
D. Sự hô hấp của động vật.
Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2- có:
	A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.	
B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn.
	C. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn.	
D. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn.
Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học: 
	A. H2SO3.	B. H2SO4.	C. H2S2O7.	D. H2S2O8.
Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
	A. KMnO4.	B. KClO3.	C. NaNO3.	D. H2O2.
Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất):
	A. 10 lít.	B. 50 lít.	C. 60 lít.	D. 70 lít.
Câu 10: Cấu hình electron của Fe (Z = 26) là:
	A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6.	 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1.
	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s1.
Câu 11: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
	A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3.	B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO.
	C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2.	D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây không tồn tại?
	A. BH3.	B. NH3.	C. H2S.	D. HCl.
Câu 13: Ion CrO42- có màu:
	A. Da cam.	B. Hồng.	C. Vàng.	D. Xanh lam.
Câu 14: Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau phản ứng thu được 3,09 gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là:
	A. 168 ml.	B. 0,168 l.	C. 0,093 l.	D. 93 ml.
Câu 15: Chọn nhận định chưa đúng:
	A. Cr(OH)2 là chất rắn, màu vàng.	
B. Cr(OH)2 có tính oxi hóa.
	C. Trong không khí, Cr(OH)2 oxi hóa thành Cr(OH)3.	
D. Cr(OH)2 là một bazơ.
Câu 16: Ion Cu2+ khác nguyên tử Cu ở chỗ là ion Cu2+ _____ nguyên tử Cu. Từ thích hợp điền vào “___” là:
	A. Ít hơn 2e.	B. Nhiều hơn 2e.
C. Nhiều hơn 1e.	D. Ít hơn 1e.
Câu 17: Cho 2,4 gam kim loại magie phản ứng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric H2SO4 (đặc, nóng). Sau khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, thấy có khí SO2 thoát ra. Khối lượng muối thu được có khối lượng là:
	A. 12 gam.	B. 9,6 gam.	C. 19,6 gam.	D. 2,6 gam.
Câu 18: Kim loại nào sau đây không khử được axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3?
	A. Fe.	B. Al.	C. Au.	D. Mg.
Câu 19: Chất khử nào sau đây không bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim loại đó có số oxi hóa cao hơn?
	A. FeS2.	B. CuO.	C. Fe3O4.	D. Cu2O.
Câu 20: Chọn phát biểu chưa đúng:
	A. Nguyên tố nào có số oxi hóa tối đa (trong hợp chất), nếu tham gia phản ứng oxi hóa khử thì nguyên tố này chỉ có thể đóng vai trò oxi hóa.
	B. Kim loại kiềm, kiềm thổ khử được nước ở nhiệt độ thường, tạo hiđroxit kim loại và khí hiđro.
	C. Kim loại đứng trước H trong dãy thế điện hóa khử được ion H+ của axit thông thường tạo khí H2, còn kim loại bị oxi hóa tạo muối như K, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, 
	D. Một số phi kim như H2, C, S, P, Si, Cl2, N2 bị oxi hóa tạo thành hợp chất của phi kim, trong đó phi kim có số oxi hóa âm.
Câu 21: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
	A. Xiđerit.	B. Manhetit.	C. Hematit đỏ.	D. Pirit sắt.
Câu 22: Thạch cao sống có công thức hóa học:
	A. CaSO4.2H2O.	B. CaSO4.H2O.	
C. CaSO4.	D. CaSO3.
Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.	
b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.	
d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. (d).	B. (a).	C. (c).	D. (b).
Câu 24: Thành phần chính của đất sét là:
	A. Al2O3.2H2O.	B. K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O.	
C. Al2O3.6SiO2.2H2O.	D. K2O.Al2O3.6SiO2.
Câu 25: Cho các phản ứng:
(a) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.	
(b) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O.	
(c) O3 → O2 + O.
(d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4.
(e) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
	A. 2.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây tồn tại ở điều kiện thường?
	A. Cu ; FeCl3.	B. FeCl2 ; FeCl3.	
C. MgCl2 ; Fe.	D. NaCl ; AgNO3.
Câu 27: Cho phản ứng: xFeS2 + yH2SO4 đặc, nóng → zFe2(SO4)3 + tSO2 + aH2O. Các giá trị a ; x ; y ; t ; z lần lượt là:
	A. 2 ; 14 ; 15 ; 1 ; 14.	 	B. 1 ; 14 ; 14 ; 15 ; 2.	
C. 15 ; 2 ; 14 ; 14 ; 1.	 	D. 14 ; 2 ; 14 ; 15 ; 1.
Câu 28: Chọn phát biểu chưa đúng:
	A. Cho NaOH dư vào dung dịch CrCl3, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó tan dần dần.
	B. Cho tinh thể Na2O2 vào dung dịch NaCrO2, thấy có dung dịch màu đỏ xuất hiện do tạo muối cromat.
	C. NH3 bị bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3, CrO3 bị khử thành Cr2O3.
	D. Phèn crom – kali có công thức phân tử là K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tím.
Câu 29: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ:
	A. 183oC.	B. –183oC.	C. 196oC.	D. –196oC.
Câu 30: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:
	A. H2SO4.	B. H2SO3.	C. HSO4.	D. HSO3.
Câu 31: Ion nào sau đây có số proton nhiều nhất?
	A. Na+.	B. Cl-.	C. Cu2+.	D. F-.
Câu 32: Có mấy loại oxit?
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 33: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
	A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.	
B. CaO + CO2 → CaCO3.
	C. 2HgO 2Hg + O2.	
D. Cu(OH)2 CuO + H2O.
Câu 34: Cấu hình electron (ở trạng thái cơ bản) nào sau đây chưa đúng?
	A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7.	
C. 1s1.	D. 1s2 2s1.
Câu 35: Sự cháy là:
	A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.	
B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
	C. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng.	
D. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng.
Câu 36: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
	A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.	B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
	C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.	D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí: 
A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).
	B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitơ ; 1% khí oxi.
	C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).
	D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí nitơ.
Câu 38: Mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit _____ ; tương ứng với axit _____. Từ thích hợp điền vào “___” là:
	A. bazơ ; pemanganic.	B. axit ; manganic.	
C. bazơ ; manganic.	D. axit ; pemanganic.
Câu 39: Chất nào sau đây không bị đốt nóng trong khí oxi (O2)?
	A. Mg (r).	B. H2SO4 (dd).	C. CH4 (k).	D. H2 (k).
Câu 40: Một tập hợp các phân tử đồng sunfat CuSO4 có khối lượng 160000u. Tập hợp trên có bao nhiêu nguyên tử oxi?
	A. 1000.	B. 2000.	C. 3000.	D. 4000.
Hết
KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (ĐỀ 2)
CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tử nguyên tố A là 2s1, số hiệu của nguyên tử A là:
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố hóa học B có Z = 20, có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là:
	A. 3p6 4s2.	B. 3s2 3p6.	C. 3s2 3p6 4s2.	D. 4s2.
Câu 3: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi, các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là:	A. 0,155 nm.	B. 0,196 nm.	C. 0,185 nm. D. 0,168 nm.
Câu 4: Hiđro có 3 đồng vị H, H, H ; oxi có 3 đồng vị O, O, O. Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu loại phân tử H2O cấu tạo từ các đồng vị trên?	A. 6.	B. 9.	C. 12.	D. 16.
Câu 5: Ion có tổng số hạt cơ bản là 80. Trong hạt nhân của , số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
	A. Chu kì 4, nhóm IIA.	B. Chu kì 4, nhóm IIB.
	C. Chu kì 4, nhóm VIIIB.	D. Chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 6: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai?
	A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
	B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
	C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
	D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 7: Nguyên tố clo có 2 đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là: Cl chiếm 75,77% và Cl chiếm 24,23%. Trong phân tử CaCl2, % khối lượng của Cl là: (Ca = 40)
	A. ≈ 23,89.	B. ≈ 47,79.	C. ≈ 16,15.	D. ≈ 75,77.
Câu 8: Cho 1,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) thuộc hai chu kì liên tiếp, cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí hiđro (ở đktc). Hai kim loại đó là: (Mg = 24, Be = 9, Ca = 40, Ba = 137, Sr = 87)
A. Sr, Ba.	B. Mg, Ca.	C. Ca, Sr.	D. Be, Mg.
Câu 9: Cấu hình electron của ion Na giống với cấu hình electron của:
	A. Ne.	B. Mg.	C. Ar.	D. Na.
Câu 10: So sánh bán kính (r) của ion O2-, Mg2+, F-, kết quả là:
	A. O2- < F- < Mg2+.	B. F- < Mg2+ < O2-.	
C. Mg2+ < F- < O2-.	D. Cả 3 ion có bán kính bằng nhau.
Câu 11: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước (ở 20oC)?
	A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3.	B. SO3, Na2O, CaO, P2O5.
	C. ZnO, CO2, SiO2, PbO.	D. SO2, Al2O3, HgO, K2O.
Câu 12: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
	A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5. B. CO2, SO2, MnO2, SO3, P2O5.
	C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO.
Câu 13: Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như sau: 8 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là:
	A. Cu2O.	B. CuO.	C. Cu2O3.	D. CuO3.
Câu 14: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit sau đây:
	A. Na2O.	B. CaO.	C. Cr2O3.	D. CrO3.
Câu 15: Oxit sắt từ có công thức phân tử là:
	A. Cu2O.	B. CuO.	C. Fe3O4.	D. Fe2O3.
Câu 16: Quan hệ giữa số proton và số nơtron là: số p ≤ số n ≤ 1,5 lần số p. Đẳng thức trên sai cho nguyên tử có số hiệu nào sau đây?
	A. 83.	B. 82.	C. 81.	D. 80.
Câu 17: Số hạt electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố agon là:
	A. 2.	B. 8.	C. 18.	D. 36.
Câu 18: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:
	A. Khó hóa lỏn ... 2- có:
	A. Bán kính ion nhỏ hơn, ít electron hơn.	
B. Bán kính ion lớn hơn, nhiều electron hơn.
	C. Bán kính ion lớn hơn, ít electron hơn.	
D. Bán kính ion lớn hơn, nhiều electron hơn.
Câu 34: Trong nhóm VIA (trừ O), còn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4 và +6 vì:
	A. Khi bị kích thích, các electron ở phân lớp p chuyển lên phân lớp d còn trống.
	B. Khi bị kích thích, các electron ở phân lớp p, s có thể chuyển lên phân lớp d còn trống để có 4 hoặc 6 electron độc thân.
	C. Khi bị kích thích, các electron ở phân lớp s chuyển lên phân lớp d còn trống.
	D. Chúng có 4 hoặc 6 electron độc thân.
Câu 35: Một hợp chất có % theo khối lượng: 35,97% S ; 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học là:	
A. H2SO3.	B. H2SO4.	C. H2S2O7.	D. H2S2O8.
Câu 36: Một nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là:	
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p6.	B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p4.	
C. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p3 3d1.	D. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p3 3d2.
Câu 37: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
	A. KO2.	B. H2O2.	C. F2O.	D. (NH4)2SO4.
Câu 38: Oxi không phản ứng trực tiếp với:
	A. Crom.	B. Flo.	C. Cacbon.	D. Lưu huỳnh.
Câu 39: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình bằng thủy tinh?
	A. HCl.	B. H2SO4.	C. HF.	D. HNO3.
Câu 40: Khoáng vật nào sau đây có chứa flo?
	A. Cacnalit.	B. Xinvinit.	C. Pirit.	D. Criolit.
Hết
KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (ĐỀ 5)
CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ
Câu 1: Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được dung dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại:
	A. Al và Ag.	B. Cu và Al.	C. Cu và Ag.	D. Al, Cu và Ag.
Câu 2: Cho Al tác dụng với dung dịch Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 một thời gian, thu được dung dịch Z và chất rắn T gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là:
	A. Al.	B. Cu(NO3)2.	C. AgNO3.	D. Al và AgNO3.
Câu 3: Cho Ni vào dung dịch Y chứa x (gam) hỗn hợp 3 muối Pb(NO3)2, AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z và chất rắn T gồm 3 kim loại. Cho T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa y (gam) muối. Quan hệ giữa x và y là:
	A. x ≥ y.	B. x = y.	C. x ≤ y.	D. x > y.
Câu 4: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. X và Y lần lượt là:
	A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu, Fe.	
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Ag, Cu.
	C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu, Ag.	
D. Cu(NO3)2, AgNO3 và Cu, Ag.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và CuO trong đó oxi chiếm 12,5% khối lượng hỗn hợp. Cho 11,2 lít khí CO (đktc) đi qua m (gam) X đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18,8. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu được dung dịch chứa 2,8125m (gam) muối và 35,84 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 64,1.	B. 57,6.	C. 76,8.	D. 51,2.
Câu 6: Nguyên tử Y có phân mức năng lượng cuối cùng điền vào phân lớp 3d5. Vậy nguyên tử Y có số lớp electron là:	
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp 3d chỉ bằng một nửa ở phân lớp 4s. Vậy cấu hình electron của X là:	
A. [Ar] 3d0 4s2.	B. [Ar] 3d4 4s2.	C. [Ar] 4s2 3d1.	D. Kết quả khác.
Câu 8: Trong các kí hiệu về số electron trong phân lớp, kí hiệu nào sai?
	A. 2p7.	B. 4d6.	C. 3s2.	D. 4f14.
Câu 9: Tổng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:	A. Chu kì 3, nhóm VIA.	B. Chu kì 4, nhóm IA.	
C. Chu kì 3, nhóm IIIA.	D. Kết quả khác.
Câu 10: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng HTTH, Y ở nhóm V, ở trạng thái đơn chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. X và Y lần lượt là:	A. O và P.	B. S và N.	C. Li và Ca.	D. K và Be.
Câu 11: X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là a. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là b. Nếu tỉ số a/b = 17/5 thì kí hiệu nguyên tử của X là:
	A. K.	B. Na.	C. Al.	D. P.
Câu 12: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. X là:	
A. Al.	B. Cl.	C. O.	D. Si.
Câu 13: Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử X bằng 3,75 lần số hạt mang điện của nguyên tử Y. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử Y bằng 0,65 lần số hạt mang điện của nguyên tử X. Tổng số nơtron trong 1 nguyên tử X và 1 nguyên tử Y bằng 1,875 lần số hạt mang điện của Y. Tỉ lệ số hạt mang điện giữa X và Y là:	
A. 15 : 16.	B. 16 : 15.	C. 2 : 5.	D. 5 : 2.
Câu 14: Tổng số proton trong 2 ion XA32- và XA42- lần lượt là 40 và 48. Chọn phát biểu đúng:
	A. X và A là hai nguyên tố thuộc cùng phân nhóm chính.
	B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của A.
	C. X ở chu kì 2, A ở chu kì 3.
	D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X lớn hơn năng lượng ion hóa thứ nhất của A.
Câu 15: Phân tử ABx có tổng số proton, nơtron, electron là 190, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 50. Số hạt mang điện của A nhiều hơn số hạt mang điện của B là 18. Số nơtron của nguyên tử A bằng 1,5 lần số nơtron của nguyên tử B. Số nơtron của A và B lần lượt là:
	A. 24 và 16.	B. 27 và 18.	C. 30 và 20.	D. 36 và 24.
Câu 16: Một nguyên tử X của một nguyên tích có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Hạt nhân của nguyên tử có khối lượng là 58,45.10-27 kg. Xét các phát biểu:
1. Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
2. X có tổng số obitan chứa electron là 10.	
3. X có 1 electron độc thân.	4. X là kim loại.
	Số phát biểu không đúng là:	
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 17: Cation R+ có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là:
	A. Chu kì 3, nhóm VIIIA.	B. Chu kì 4, nhóm IIA.
	C. Chu kì 3, nhóm VIIA.	D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 18: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2px, 3s1, 3py. Trong đó: x + 1 = 6 – y ; y + 1 = x – 3. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là:
	A. 40 và 40.	B. 40 và 60.	C. 60 và 100.	D. 60 và 80.
Câu 19: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là:
	A. 9.	B. 3.	C. 5.	D. 1.
Câu 20: Cho các nguyên tử sau: Al ; B ; F ; Sc. Đặc điểm chung của các nguyên tử trên là:
	A. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p.	
B. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản.
	C. Đều có 3 lớp electron.	
D. Đều là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ.
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, cần điều chế 4,48 lít khí O2 (đktc) thì dùng chất nào sau đây làm để có lợi nhất?
	A. KClO3.	B. KMnO4.	C. KNO3.	D. Không khí.
Câu 22: Trong 16 gam CuSO4 có bao nhiêu gam đồng?
	A. 6,4.	B. 6,3.	C. 6,2.	D. 6,1.
Câu 23: Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là oxi. Phân tử khối của Y là 62 đvC. Số nguyên tử Na tỉ lệ với số nguyên tử O là:	
A. 1 : 2.	B. 2 : 1.	C. 1 : 1.	D. Kết quả khác.
Câu 24: Trong x (gam) quặng sắt hematit có chứa 5,6 gam Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng sắt đó là:
	A. 6 gam.	B. 7 gam.	C. 8 gam.	D. 9 gam.
Câu 25: Trong oxit A, kim loại có hóa trị III và chiếm 70% về khối lượng. A là:	A. Cr2O3.	B. Al2O3.	C. As2O3.	D. Fe2O3.
Câu 26: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40 gam cacbon trong 4,80 gam oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam CO2?
	A. 6,60 gam.	B. 6,50 gam.	C. 6,40 gam.	D. 6,30 gam.
Câu 27: Một loại oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hóa học của oxit là:	
A. SO2.	B. SO3.	C. S2O.	D. S2O3.
Câu 28: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi (về khối lượng). Công thức hóa học của oxit sắt là:	
A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4. D. Không xác định.
Câu 29: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8 : 1. Công thức hóa học của oxit đồng là:
	A. CuO.	B. Cu2O.	C. CuO2.	D. Cu2O2.
Câu 30: Một loại hợp chất A gồm có Na và O. Trong đó, natri chiếm 58,97% về khối lượng. Phân tử khối (đvC) hợp chất A là:	
A. 55.	B. 62.	C. 78.	D. 39.
Câu 31: 1 lít nước ở điều kiện thường (20oC) hòa tan được bao nhiêu thể tích khí oxi?
	A. 31 lít.	B. 31 ml.	C. 13 lít.	D. 13 ml.
Câu 32: Hiện tượng khi cho photpho đỏ cháy trong khí oxi là:
	A. Tạo khói trắng dày đặc.	
B. Photpho cháy mạnh, sáng chói, không có khói.
	C. Cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh.	
D. Cháy rất mãnh liệt, tạo ra chất khí.
Câu 33: Oxi là nguyên tố hóa học phổ biến nhất, nó chiếm ___% khối lượng vỏ Trái Đất. Từ điền vào “___” là:
	A. 52,5.	B. 20,0.	C. 49,4.	D. 53,5.
Câu 34: Cặp chất nào sau đây tồn tại đồng thời?
	A. NaOH và H2SO4.	B. AgNO3 và BaCl2.	
C. H2O và HNO3.	D. NaOH và Al(OH)3.
Câu 35: Oxi có khả năng kết hợp với chất nào sau đây trong máu để có thể đi nuôi cơ thể người và động vật?
	A. Acid clohidric.	B. Acid deoxyribose.	
C. Saccarose.	D. Hemoglobin.
Câu 36 + 37 + 38 + 39: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2 ; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y cần V (lít) khí O2 (đktc) thu được x (gam) CO2 và y (gam) H2O. Nếu cho V (lít) khí O2 (đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Mg và Ca thì thu được a (gam) hỗn hợp chất rắn.
Câu 36: Giá trị của x là:
	A. 13,2.	B. 22,0.	C. 17,6.	D. 8,8.
Câu 37: Giá trị của y là:
	A. 7,2.	B. 5,4.	C. 9,0.	D. 10,8.
Câu 38: Giá trị của V là:
	A. 10,08.	B. 31,36.	C. 15,68.	D. 13,44.
Câu 39: Giá trị của a là:
	A. 62,4.	B. 51,2.	C. 58,6.	D. 73,4.
Câu 40: Khi cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ có chứa 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng thì thu được m (gam) chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X lội vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 9 gam kết tủa. Giá trị m là:
	A. 9,32.	B. 2,39.	C. 9,23.	D. 3,92.
Hết
ĐÁP ÁN:
ĐỀ 1
1 C
2 A
3 B
4 D
5 C
6 C
7 C
8 B
9 B
10 C
11 D
12 A
13 C
14 B
15 B
16 A
17 A
18 C
19 B
20 D
21 B
22 A
23 D
24 C
25 C
26 C
27 D
28 B
29 B
30 A
31 C
32 D
33 B
34 B
35 A
36 C
37 C
38 D
39 B
40 D
ĐỀ 2
1 B
2 D
3 B
4 D
5 C
6 A
7 B
8 D
9 A
10 C
11 B
12 B
13 A
14 D
15 C
16 A
17 B
18 D
19 B
20 D
21 A
22 A
23 C
24 C
25 D
26 A
27 B
28 C
29 B
30 D
31 B
32 A
33 D
34 C
35 B
36 A
37 B
38 C
39 A
40 D
ĐỀ 3
1 B
2 C
3 A
4 D
5 C
6 A
7 A
8 B
9 D
10 C
11 B
12 D
13 A
14 B
15 C
16 B
17 D
18 D
19 B
20 A
21 C
22 D
23 C
24 B
25 D
26 B
27 A
28 B
29 C
30 D
31 B
32 B
33 A
34 B
35 D
36 D
37 C
38 C
39 A
40 B
ĐỀ 4
1 A
2 B
3 C
4 D
5 B
6 A
7 D
8 B
9 C
10 D
11 B
12 B
13 A
14 C
15 A
16 A
17 D
18 C
19 B
20 C
21 B
22 A
23 B
24 D
25 C
26 D
27 A
28 C
29 C
30 B
31 C
32 D
33 D
34 B
35 C
36 D
37 C
38 B
39 C
40 D
ĐỀ 5
1 C
2 C
3 A
4 B
5 A
6 B
7 D
8 A
9 C
10 A
11 B
12 B
13 D
14 A
15 C
16 B
17 C
18 C
19 B
20 A
21 D
22 A
23 B
24 D
25 D
26 A
27 B
28 B
29 B
30 C
31 B
32 A
33 C
34 C
35 D
36 B
37 A
38 C
39 A
40 D

Tài liệu đính kèm:

  • docx200_cau_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_8_chuong_iv_oxi_khong_kh.docx