100 đề kiểm tra sinh học khối 6, 7 ,8, 9

100 đề kiểm tra sinh học khối 6, 7 ,8, 9

I. ĐỀ KIỂM TRA MIỆNG

Đề 1

Mục tiêu:

- Phân biệt được các loại rễ biến dạng và nêu được chức năng của chúng.

Nội dung đề:

Câu 1: Thế nào là rễ củ? Lấy một số ví dụ về rễ củ và cho biết chức năng của rễ củ?

Câu 2: Thế nào là rễ móc? Lấy một số ví dụ về rễ củ và cho biết chức năng của rễ móc?

Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1. Cây trầu không là ví dụ của loại rễ biến dạng:

A. Rễ củ B. Rễ móc C. Rễ thở D. Giác mút

2. Cây bụt mọc là ví dụ của loại rễ biến dạng:

A. Rễ củ B. Rễ móc C. Rễ thở D. Giác mút

Đề 2

Mục tiêu:

- Trình bày đựơc cấu tạo của rễ

- Phân biệt được rễ cọc và rễ chùm

Nội dung đề:

Câu 1: Điền các từ thích hợp: a) rễ cọc; b) rễ chùm; c) rễ thật; d) rễ giả e) rễ vào chỗ trống trong các câu sau đây

Căn cứ vào hình dạng ngoài của (1).người ta chia ra (2).và(3).

(4). gồm nhiều rễ con, mọc từ gốc thân

(5). có rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất, nhiều rễ con

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng

1. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây có rễ cọc:

A. Cây xoài, cây đậu, cây hoa hồng

B. Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây đậu đen

C. Cây táo, cây mít, cây lúa, cây tre

D. Cây ngô, cây nhãn, cây mít, cây lúa

 

doc 178 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 928Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "100 đề kiểm tra sinh học khối 6, 7 ,8, 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các đề kiểm tra môn sinh học 
ở trường trung học cơ sở
Một số đề kiểm tra minh hoạ môn sinh học lớp 6
I. Đề kiểm tra miệng 
Đề 1	
Mục tiêu:
- Phân biệt được các loại rễ biến dạng và nêu được chức năng của chúng.
Nội dung đề:
Câu 1: Thế nào là rễ củ? Lấy một số ví dụ về rễ củ và cho biết chức năng của rễ củ?
Câu 2: Thế nào là rễ móc? Lấy một số ví dụ về rễ củ và cho biết chức năng của rễ móc?
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Cây trầu không là ví dụ của loại rễ biến dạng:
A. Rễ củ	B. Rễ móc	C. Rễ thở 	D. Giác mút
2. Cây bụt mọc là ví dụ của loại rễ biến dạng:
A. Rễ củ	B. Rễ móc	C. Rễ thở 	D. Giác mút
Đề 2
Mục tiêu:
- Trình bày đựơc cấu tạo của rễ
- Phân biệt được rễ cọc và rễ chùm
Nội dung đề:
Câu 1: Điền các từ thích hợp: a) rễ cọc; b) rễ chùm; c) rễ thật; d) rễ giả e) rễ vào chỗ trống trong các câu sau đây
Căn cứ vào hình dạng ngoài của (1).............người ta chia ra (2)............và(3).............
(4)................................ gồm nhiều rễ con, mọc từ gốc thân
(5)............................... có rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất, nhiều rễ con
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây có rễ cọc:
A. Cây xoài, cây đậu, cây hoa hồng
B. Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây đậu đen
C. Cây táo, cây mít, cây lúa, cây tre
D. Cây ngô, cây nhãn, cây mít, cây lúa
2. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây có rễ chùm:
A. Cây trúc, cây chuối, cây hoa hồng
B. Cây tỏi, cây ngô, cây hành, cây đậu đen
C. Cây chuối, cây tỏi, cây lúa mì, cây tre
D. Cây ngô, cây sắn, cây khoai lang
Câu 3: Trình bày chức năng của rễ
Đề 3
Mục tiêu:
- Nêu được quá trình thụ phấn
- Phân biệt được giao phấn và đặc điểm của cây tự thụ phấn nhờ gió, sâu bọ và tự thụ phấn
Nội dung đề:
Câu 1: Trình bày đặc điểm của cây thụ phấn nhờ gió. 
Câu 2: Khi nào thì ta chủ động thụ phấn cho hoa?
Đề 4
Mục tiêu:
- So sánh được thực vật thuộc lớp hai lá mầm với thực vật thuộc lớp một lá mầm
Nội dung đề:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1. Đặc điểm của cây 2 lá mầm là:
A. Rễ cọc, đa số thân gỗ, gân lá hình cung hay song song
B. Rễ chùm, đa số thân gỗ, gân lá hình mạng
C. Rễ cọc, đa số thân gỗ, gân lá hình mạng, phôi có hai lá màu
D. Rễ cọc, đa số thân cỏ, gân lá hình cung hay song song
2. Trong những cây sau đây nhóm nào toàn cây 1 lá mầm
A. Cây lúa, cây ngô, cây khoai, cây sắn
B. Cây lúa, cây tre, cây hành, cây tỏi
C. Cây hành, cây tỏi, cây rau muống, cây trúc
D. Cây ngô, cây khoai, cây tre, cây trúc đào 
3. Trong những cây sau đây nhóm nào toàn cây 2 lá mầm
A. Cây táo, cây mít, cây đào, cây nhãn
B. Cây ngô, cây cam, cây ổi, cây hoa hồng
C. Cây cà chua, cây dưa chuột, cây tre, cây dưa hấu
D. Cây bưởi, cây xoài, cây ổi, cây trúc
Câu 2: Trình bày đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp 1 lá mầm với 2 lá mầm
Đáp án đề kiểm tra miệng:
Đề 1
Câu 1: 
- Rễ củ là rễ cây phình to thành củ ví dụ củ sắn, củ cải, củ cà rốt,... Rễ củ có chứa các chất dự trữ dùng cho cây khi ra hoa, tạo quả.
Câu 2: 
- Rễ móc là những cây có rễ mọc ra từ phần thân hoặc cành trên mặt đất như cây trầu không, cây vạn niên thanh, cây hồ tiêu,... Rễ móc bám vào trụ giúp cây leo lên 
Câu 3:
1. B	2. C
Đề 2
Câu 1:
1. e	2. b	3. a	4. a	5. b
Câu 2:
1. A	2. C	
Câu 3:
Chức năng của rễ là:
- Rễ cây hút nước và muối khoáng hoà tan trong đất nhờ lông hút
- Rễ giúp cây đứng vững trên mặt đất
- Một số loại rễ biến dạng thành củ chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả. Rễ móc bám vào trụ giúp cây leo lên. Rễ thở tăng khả năng hô hấp của cây trong khống khí. Giác mút giúp cây lấy thức từ cây chủ
Đề 3
Câu 1
Cây thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm sau	:
- Hoa thường tập trung ở ngọn cây
- Bao hoa thường tiêu giảm
- Chỉ nhị dài, bao phấ treo lủng lẳng.
- Hạt phấn nhiều, nhỏ và nhẹ
- Đầu hoặc vòi nhuỵ dài, có nhiều lông 
Ví dụ: Cây lúa, cây ngô, cây hành, ....
Câu 2
Người ta chủ động thụ phấn cho cây khi:
- Thụ phấn bổ sung cho hoa, làm tăng khả tạo quả, hạt của cây hơn 
- Lấy phấn của hoa này thụ phấn cho hoa của cây khác để tăng khả năng tạo quả
- Lấy phấn hoa của giống cây này thụ phấn cho hoa của giống cây khác để tạo ra cây lai mang những đặc tính mong muốn như: có phẩm chất tốt, năng suất cao, chống bệnh tố
Đề 4
Câu 1:
	1. C	2.B	3. A
Câu 2: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp 1 lá mầm với 2 lá mầm là:
- Phôi cây 1 lá mầm chỉ có 1 lá mầm, phôi cây 2 lá mầm có 2 lá mầm. Ngoài ra chúng còn phân biệt nhau ở: số cánh hoa, dạng thân, kiểu rễ
- Cây 1 lá mầm thường có rễ chùm, cây 2 lá mầm thường có rễ cọc, cây 1 lá mầm thường có gân hình song song còn cây 2 lá mầm thường có gân hình mạng 
II. Đề kiểm tra 15 phút
Đề 1
Mục tiêu:
- Nêu được đặc điểm chủ yếu của thực vật
Nội dung đề:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1. Đặc điểm chung của thực vật:
A. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ và phản xạ nhanh với các kích thích
B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ và phản xạ chậm với các kích thích
C. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phản xạ chậm với các kích thích và phần lớn không có khả năng di chuyển
D. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phản xạ nhanh với các kích thích và không có khả năng di chuyển
2. Điểm khác nhau cơ bản giữa động vật và thực vật:
A. Động vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, sống khắp nơi trên trái đất và phản xạ nhanh với các kích thích
B. Động vật không tự tổng hợp được chất hữu cơ, rất đa dạng và phản xạ nhanh với các kích thích, có khả năng di chuyển
C. Động vật tổng hợp được chất hữu cơ, chỉ sinh sản vô tính, phản xạ chậm với các kích thích và không có khả năng di chuyển
D. Động vật tự tổng hợp được chất hữu cơ, phản xạ chậm với các kích thích và không có khả năng di chuyển
Câu2:Quan sát các cây xanh có tên ở bảng dưới đây rồi dùng kí hiệu +(có) hoặc –(không có) điền vào các cột trống trong bảng sau cho thích hợp:
STT
Tên cây
Đặc điểm
Lớn lên
Sinh sản
Di chuyển
Tự tổng hợp chất hữu cơ
Cây ngô
Cây rêu
Cây thông
Cây tre
Cây mít
Đề 2
Mục tiêu:
- Phân biệt được đặc điểm thực vật có hoa và thực vật không có hoa
- Phân biệt được cây một năm và cây lâu năm
Nội dung đề:
Câu 1: Quan sát các cây xanh có tên ở bảng dưới đây rồi dùng kí hiệu + (có) hoặc – (không có) điền vào các cột trống trong bảng sau cho thích hợp: 
STT
Tên cây
Đặc điểm 
Có hoa
Không có hoa
Cây lâu năm
Cây một năm
1
Cây ngô
2
Cây nhãn
3
Cây rêu
4
Cây táo
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1. Trong các cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây 1 năm:
A. Cây táo, cây mít, cây đào, cây nhãn
B. Cây ngô, cây cam, cây lúa, cây tỏi
C. Cây cà chua, cây dưa chuột, cây cải, cây dưa hấu
D. Cây bưởi, cây xoài, cây ổi, cây dương xỉ
2. Trong các cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây có hoa:
A. Cây táo, cây mít, cây đào, cây nhãn
B. Cây ngô, cây cam, cây lúa, cây thông
C. Cây cà chua, cây dưa chuột, cây cải, cây rêu
D. Cây bưởi, cây xoài, cây ổi, cây dương xỉ
3. Chức năng chủ yếu của rễ là:
A. Dẫn truyền nước và muối khoáng
B. Hấp thu nước và muối khoáng
C. Giúp cho rễ dài ra
D. Chóp rễ che chở cho đầu rễ 
Câu 3: Lấy 3 ví dụ về cây lâu năm, 3 ví dụ về cây 1 năm
Đề 3
Mục tiêu:
- Nêu được các đặc điểm hình thái, cấu tạo của quả.
Nội dung đề:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1. Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả khô:
	A. Quả cải, quả đu đủ, quả na, quả cà chau 
	B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả cải
	C. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
	D. Quả bông, quả thìa lìa, quả đậu Hà Lan
2. Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả thịt:
	A. Quả đào, quả xoài, quả dưa hấu quả đu đủ
	B. Quả hồng xiêm, quả táo, quả đỗ đen, quả chuối
	C. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa, quả
	D. Quả bưởi, quả ổi, quả na, quả đậu 
3. Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả hạch:
	A. Quả đào, quả đỗ đen, quả dưa hấu quả đu đủ
	B. Quả hồng xiêm, quả táo, quả xoài, quả mơ
	C. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa, quả
	D. Quả bưởi, quả ổi, quả na, quả đậu 
4. Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả mọng:
	A. Quả cà chua, quả chuối, quả dưa hấu, quả đu đủ
	B. Quả hồng xiêm, quả táo, quả đỗ đen, quả xoài
	C. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa, quả
	D. Quả bưởi, quả ổi, quả na, quả đậu 
Đề 4
Mục tiêu:
-Nêu được rêu là thực vật đã có thân lá nhưng cấu tạo đơn giản.
Nội dung đề:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1. Cách sinh sản của rêu:
A. Sinh sản bằng bào tử vô tính
B. Sinh sản bằng bào tử hữu tính
C. Sinh sản bằng cách phân dôi
D. Sinh sản bằng hạt
2. Đặc điểm của nhóm rêu là:
A. Có thân, lá. Sinh sản bằng hạt
B. Đã có rễ, thân, lá, chưa có mạch dẫn
C. Có lá, thân phân nhánh, chưa có mạch dẫn
D. Có lá, thân chưa phân nhánh, chưa có mạch dẫn
Câu 2: Điền từ thích hợp :a) mạch dẫn;b) bào tử;c) túi bào tử;d) rễ;e) thân;f) lá; g)ngọn vào chỗ trống trong các câu sau đây
	Cơ quan sinh dưỡng của rêu gồm (1)......., (2).........., chưa có (3)............ thật sự. Trong thân và lá rêu chưa có (4)................... Rêu sinh sản bằng (5)..................... được chứa bên trong (6) .............., cơ quan này nằm ở (7) ............... cây rêu
Đáp án đề kiểm tra 15 phút
Đề 1
Câu 1:
1. C	2. B	
Câu 2:
STT
Tên cây
Đặc điểm
Lớn lên
Sinh sản
Di chuyển
Tự tổng hợp chất hữu cơ
Cây ngô
+
+
-
+
Cây rêu
+
+
-
+
Cây thông
+
+
- 
+
Cây tre
+
+
-
+
Cây mít
+
+
-
+
Đề 2
Câu 1: 
STT
Tên cây
Đặc điểm
Có hoa
Không có hoa
Cây lâu năm
Cây một năm
1
Cây ngô
+
-
+
2
Cây nhãn
+
+
-
3
Cây rêu
+
+
-
+
4
Cây táo
+
+
-
Câu 2: 
1.C	2. A	3. B
Câu 3:
3 ví dụ về cây lâu năm là: Mít, cam, nhãn 
3 ví dụ về cây 1 năm là: Chuối, lúa, khoai lang.
Đề 3
Câu 1:
1. D 	2. A	3.B	4.A
Câu 2
Đề 4
Câu 1:
	1. B 	2. D	
Câu 2:
	1. e	2. f	3. d	4. a	5. b	6. c	7. g
 Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kỳ I
Mục tiêu:
- Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: lớn lên, vận động, sinh sản, cảm ứng.
- Nêu được các đặc điểm của thực vật và sự đa dạng phong phú của chúng.
- Phân biệt được đặc điểm thực vật có hoa và thực vật không có hoa.
- Kể tên các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật.
- Biết sử dụng kính lúp và kính hiển vi để quan sát tế bào thực vật.
- Trình bày được các miền của rễ và chức năng của từng miền.
- Trình bày được cấu tạo của rễ (giới hạn ở miền hút).
- Trình bày được vai trò của lông bút, cơ chế hút nước và chất khoáng.
- Nêu được vị trí, hình dạng; phân biệt cành, chồi ngọn với chồi nách (chồi lá, chồi hoa). Phân biệt các loại thân: thân đứng, thân bò, thân leo.
- Trình bày được thân mọc dài ra do sự phân chia của mô ph ... n xa. (0.5đ)
Vỡ sao đọc sỏch trong điều kiện thiếu ỏnh sỏng và quỏ gần thường gõy ra tật cận thị ở mắt? (1.5đ)
 Vỡ thủy tinh thể luụn ở trạng thỏi phồng nhiều, mất khả năng đàn hồi, độ hội tụ lớn. Do đú ảnh của vật hiện lờn trước màng lưới nờn khụng nhỡn rừ vật.
Cõu 3: (1đ)
 Trỡnh bày cỏc chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
Tinh hoàn: + Sản sinh tinh trựng. (0.25đ)
 + Tiết hoocmon sinh dục nam (Testosteron). (0.25đ)
Buồng trứng: + Sản sinh trứng. (0.25đ)
 + Tiết hoocmon sinh dục nữ (Ostrogen). (0.25đ)
Phũng Giỏo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lờ Quý Đụn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Kè II NĂM HỌC 2006 -2007
 MễN : SINH HỌC LỚP 9
 Thời gian : 45 phỳt
ĐỀ :
Cõu 1 : Mụ tả cỏc thao tỏc lai lỳa bằng phương phỏp cắt vỏ trấu : (2,5 điểm)
Cõu 2 : Từ bảng số lượng cỏ thể của 3 loài sau, hóy vẽ thỏp tuổi của từng loài và cho biết thỏp đú thuộc loại thỏp gỡ : (1,5 điểm)
Bảng số lượng cỏ thể ở 3 nhúm tuổi của chuột đồng, chim trĩ và nai
Loài sinh vật
Nhúm tuổi trước sinh sản
Nhúm tuổi sinh sản
Nhúm tuổi sau sinh sản
Chuột đồng
50 con / ha
48 con / ha
10 con /ha
Chim trĩ
75 con / ha
25 con / ha
5 con / ha
Nai
15 con / ha
50 con / ha
5 con / ha
Cõu 3 : Nờu cỏc tớnh trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số vật nuụi bằng cỏch hoàn thành bảng sau : (2 điểm)
Tờn giống
Hướng sử dụng
Tớnh trạng nổi bật
Bũ sữa Hà Lan
Bũ sind
Lợn Ỉ Múng Cỏi
Lợn Bớc sai
Cõu 4 : Chọn 4 cõy sống ở 4 nơi khỏc nhau, cú đặc điểm hỡnh thỏi của lỏ khỏc nhau và hoàn thành bảng sau : (2 điểm)
STT
Tờn cõy
Nơi sống
Đặc điểm của phiến lỏ
Cỏc đặc điểm này chứng tỏ lỏ cõy quan sỏt là 
Những nhận xột khỏc (nếu cú)
1
2
3
4
Cõu 5 : Kể tờn 4 động vật sống ở 4 mụi trường khỏc nhau và mụ tả đặc điểm của động vật thớch nghi với mụi trường sống bằng cỏch hoàn thành bảng sau : (2 điểm)
STT
Tờn động vật
Mụi trường sống
Mụ tả đặc điểm của động vật thớch nghi với mụi trường sống
1
2
3
4
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH
 HỌC Kè II NĂM HỌC 2006 – 2007
MễN : SINH HỌC 9
Cõu 1 : 2,5 điểm
- Học sinh mụ tả 5 thao tỏc cơ bản sau. Đỳng mỗi thao tỏc cho 0,5 đ
 + Cắt vỏ trấu để lộ rừ nhị đực
 + Dựng kẹp để rỳt bỏ nhị đực (khử nhị đực)
 + Sau khi khử nhị đực, bao bụng lỳa đó lai bằng giấy kớnh mờ, cú ghi ngày lai và tờn người thực hiện.
 + Nhẹ tay nõng bụng lỳa chưa cắt nhị đực và lắc nhẹ lờn bụng lỳa đó khử nhị đực (sau khi đó bỏ bao giấy kớnh mờ)
 + Bao bụng lỳa đó được lai bằng giấy kớnh mờ và buộc thẻcú ghi ngày thỏng, người thực hiện, cụng thức lai.
Cõu 2 : 1,5 điểm.
- Vẽ đỳng sơ đồ mỗi đại diện cho 0,25 đ
- Nờu đỳng mỗi dạng thỏp tuổi cho 0,25 đ
	Chuột đồng	 Chim trĩ	 Nai
 Dạng ổn định	 Dạng phỏt triển	Dạng giảm sỳt
Chỳ thớch : 
	Nhúm tuổi trước sinh sản
	Nhúm tuổi sinh sản
	Nhúm tuổi sau sinh sản
Cõu 3 : 2 điểm
- Học sinh nờu đỳng mỗi đại diện cho 0,5 đ
Tờn giống
Hướng sử dụng
Tớnh trạng nổi bật
Bũ sữa Hà Lan
- Lấy sữa
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao
Bũ sind
- Lấy thịt
- Cú khả năng chịu núng
Lợn Ỉ Múng Cỏi
- Lấy con giống
Phỏt dục sớm, dễ nuụi, mắn đẻ, đẻ nhiều
Lợn Bớc sai
- Lấy thịt
- Nhiều nạc, tăng trọng nhanh
Cõu 4 : 2 điểm
- Học sinh nờu đỳng mỗi đại diện cho 0,5 đ
STT
Tờn cõy
Nơi sống
Đặc điểm của phiến lỏ
Cỏc đặc điểm này chứng tỏ lỏ cõy quan sỏt là 
Những nhận xột khỏc (nếu cú)
1
Bạch đàn
- Mọc nơi quang đóng
- Thõn cao, lỏ nhỏ xếp xiờn, màu lỏ nhạt
- Cõy ưa sỏng
2
Lỏ lốt
- Dưới tỏn cõy, nơi cú ỏnh sỏng yếu
- Lỏ to, xếp ngang, màu lỏ sẫm
- Cõy ưa búng 
3
- Rong đuụi chú
- sụng, suối
- Phiến hẹp, hỡnh dói, dài, màu xanh nhạt
- Lỏ cõy nơi nước chảy
4
- Lục bỡnh
- Ao, hồ
- Phiến dày, cú cuống phỡnh to, màu sẩm
- Lỏ cõy nổi trờn mặt nước
Cõu 5 : 2 điểm
- Học sinh nờu đỳng mỗi đại diện cho 0,5 đ. Vớ dụ
STT
Tờn động vật
Mụi trường sống
Mụ tả đặc điểm của động vật thớch nghi với mụi trường sống
1
Chim bồ cõu
Trờn khụng
Chi trước biến thành cỏnh
Mỡnh cú lụng vũ bao phủ..
2
Giun đất 
Trong đất
- Cơ thể thuụn trũn, da cú tuyến nhờn.
3
Gấu bắc cực
Vựng cực
- Cú bộ lụng dài, rậm
4
- Cỏi ghẻ
Kớ sinh trờn da người
- nhỏ, cú thể đào hang trờn da..
Phũng Giỏo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lờ Quý Đụn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Kè II NĂM HỌC 2006 -2007
 MễN : SINH HỌC LỚP 9
 Thời gian : 45 phỳt
Cõu 1: ( 2đ)
Hóy kể lại cỏc thao tỏc khi tiến hành lai giống lỳa.
Cõu 2: (4 đ)
 Hóy lấy VD về 1 quần xó sinh vật.
Kể tờn cỏc loài trong quần xó.
Cỏc loài trong đú cú liờn hệ với nhau như thế nào?
Nờu cỏc khu vực phõn bố của quần xó.
Cõu 3: (3đ)
Hóy vẽ lưới thức ăn trong đú cú cỏc sinh vật:
 “ Cõy cỏ, bọ rựa, ếch nhỏi, rắn, chõu chấu, diều hõu, nấm, vi khuẩn, cỏo, gà rừng, dờ, hổ”.
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH
 HỌC Kè II NĂM HỌC 2006 – 2007
MễN : SINH HỌC 9
Cõu 1: 3 đ
Cắt vỏ trấu để lộ rừ nhị đực.(0.5đ)
Dựng kẹp để rỳt bỏ nhị đực ( Khử nhị đực) .(0.5đ)
Sau khi khử nhị, bao bụng lỳa bằng giấy kớnh mờ cú ghi ngày lai và tờn tờn người thực hiện.(0.75đ)
Nhẹ tay nõng bụng lỳa chưa cắt nhị đực và lắc nhẹ lờn bụng lỳa đó khử nhị đực.(0.75đ)
Bao bụng lỳa lai, buộc thẻ cú ghi ngày thỏng, người thực hiện, vụng thức lai .(0.5đ)
Cõu 2: 4đ
HS kể tờn 1 quần xó cụ thể : đỳng 0.5 đ
Kể tờn cỏc sinh vật quan sỏt thấy trong quần xó theo thứ tự thực vật, động vật..(1đ)
Phõn tớch mối quan hệ: ảnh hưởng lẫn nhau giữa cỏc sinh vật. (2đ)
Chỉ ra khu vực phõn bố của quần xó. (0.5đ)
Cõu 3: 3đ Hổ
Ếch Cỏo Diều hõu
Bọ rựa Chõu chấu Gà rừng Dờ
Cõy cỏ
Xỏc chết sinh vật Nấm
 Vi khuẩn
Phũng Giỏo Dục vĩnh Cửu
Trường THCS Lờ Quý Đụn 	 ĐỀ THI HỌC Kè II NĂM HỌC 2006 -2007
 MễN : SINH HỌC LỚP 9
 Thời gian : 45 phỳt
TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Cõu I : Hóy chọn cõu trả lời đỳng : (1 điểm)
 1. Biểu đồ thỏp tuổi dựng để biểu diễn :
 a. Thành phần nhúm tuổi của quần thể 
 b. Mật độ của quần thể
 c. Tỉ lệ giới tớnh của quần thể 
 d. Nhúm tuổi sinh sản của quần thể
 2. Một lưới thức ăn hoàn chỉnh bao gồm cỏc thành phần chủ yếu là :
 a. Nhõn tố vụ sinh và nhõn tố hữu sinh 
 b. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiờu thụ
 c. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiờu thụ, sinh vật phõn giải 
 d. Cả a, b, c đều sai
 3. Đặc điểm nào sau đõy chỉ cú ở quần thể người : 
 a. Sinh sản b. Mật độ c. Giới tớnh d. Phỏp luật
 4. Nguồn gốc gõy ụ nhiễm sinh học chủ yếu là do :
 a. Việc đốt chỏy nhiờn liệu trong cụng nghiệp, giao thụng vận tải và đun nấu 
 b. Hoạt động của tự nhiờn như nỳi lửa phun nham thạch gõy nhiều bụi bặm
 c. Phõn, rỏc, nước thải sinh hoạt , xỏc chết sinh vật, rỏc thải từ cỏc bệnh viện khụng được thu gom xử lý đỳng cỏch
 d. Cỏc loại thuốc trừ sõu, thuốc diệt cỏ dựng khụng đỳng cỏch
Cõu II : Hóy lựa chọn trong cỏc cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho phự hợp : (1 điểm)
 Cỏc cụm từ lựa chọn : Tớnh trạng, gen xấu, giao phối gần, kiểu gen
 Trong chọn giống, người ta dựng phương phỏp tự thụ phấn bắt buộc và .(1).để củng cố và duy trỡ một số(2)mong muốn, tạo dũng thuần, thuận lợi cho cho sự đỏnh giỏ..(3).từng dũng, phỏt hiện cỏc .(4).để loại ra khỏi quần thể.
Cõu III : Hóy đỏnh dấu ( X ) vào những ụ trống trong bảng sau, những vớ dụ về quần thể sinh vật và tập hợp cỏc cỏ thể khụng phải là quần thể sinh vật : (1 điểm)
Vớ dụ
Quần thể sinh vật
Khụng phải quần thể sinh vật
Cỏc con voi sống trong rừng rậm Chõu Phi
 Tập hợp cỏc cỏ thể cỏ mố, cỏ chộp, cỏ trờ cựng sống trong một ao
 Cỏc cỏ thể chuột và súc cựng sống trong một cỏnh đồng lỳa
 Rừng cõy thụng nhựa phõn bố tại vựng nỳi Đụng Bắc Việt nam
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
 Cõu 1 : Thế nào là một quần thể sinh vật, quần xó sinh vật, hệ sinh thỏi ? Cho vớ dụ minh họa ? (3 điểm)
 Cõu 2 :ễ nhiễm mụi trường là gỡ ? Nờu cỏc biện phỏp hạn chế ụ nhiễm mụi trường ? (3 điểm)
 Cõu 3 : Hóy vẽ một lưới thức ăn, trong đú cú cỏc sinh vật: Cõy cỏ, bọ rựa, ếch nhỏi, chõu chấu, rắn, gà, , cỏo, vi khuẩn. Với gợi ý về thức ăn như sau : (1 điểm)
Cõy cỏ là thức ăn của bọ rựa, chõu chấu
Ếch nhỏi ăn bọ rựa, chõu chấu
Rắn ăn ếch nhỏi, chõu chấu
Gà ăn cõy cỏ và chõu chấu
Cỏo ăn thịt gà
Xỏc của cỏc sinh vật bị vi khuẩn phõn hủy
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM THI HỌC Kè II NĂM HỌC 2006 - 2007
MễN: SINH HỌC LỚP 9
 A. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
Cõu I : ( 1 điểm). Học sinh chọn đỳng mỗi cõu cho 0,25 điểm. Đỏp ỏn như sau : 
 1a, 2c, 3d, 4c
Cõu II : (1 điểm). Điền đỳng mỗi ý cho 0,25 điểm. Đỏp ỏn như sau :
 1. Giao phối gần 2. Tớnh trạng 3. Kiểu gen 4. gen xấu
Cõu III : Đỏnh dấu đỳng mỗi ý cho 0,25 điểm. Đỏp ỏn như sau:
Vớ dụ
Quần thể sinh vật
Khụng phải quần thể sinh vật
Cỏc con voi sống trong rừng rậm Chõu Phi
X
 Tập hợp cỏc cỏ thể cỏ mố, cỏ chộp, cỏ trờ cựng sống trong một ao
X
 Cỏc cỏ thể chuột và súc cựng sống trong một cỏnh đồng lỳa
X
 Rừng cõy thụng nhựa phõn bố tại vựng nỳi Đụng Bắc Việt nam
X
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Cõu 1 : (3 điểm) Nờu đỳng và đủ mỗi khỏi niệm cho 0.75 đ. Vớ dụ đỳng cho 0,25 đ. Như sau :
 - Quần thể sinh vật bao gồm cỏc cỏ thể cựng loài, cựng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và cú khó năng sinh sản tạo ra thế hệ mới. (0,75 đ )
 Vớ dụ : Rừng cõy thụng nhựa phõn bố tại vựng nỳi Đụng Bắc Việt nam ( Hoặc vớ dụ khỏc ). ( 0,25 đ) 
 - Quần xó sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cỏc loài khỏc nhau, cựng sống trong một khụng gian xỏc định và chỳng cú mối quan hệ mật thiết, gắn bú nhau.(0,75 đ)
 Vớ dụ : Quần xó rừng mưa nhiệt đới ( Hoặc vớ dụ khỏc ) . (0,25 đ)
 - Hệ sinh thỏi bao gồm quần xó sinh vật và mụi trường sống của quần xó. Hệ sinh thỏi là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.(0,75 đ)
 Vớ dụ : Trong 1 khu rừng cú nhiều cõy lớn nhỏ khỏc nhau, cỏc cõy lớn đúng vai trũ quan trọng là bảo vệ cõy nhỏ và động vật sống trong rừng. Động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt cỏc loài động vật khỏc . Cỏc sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tỏc động tới mụi trường sống của chỳng rất chặc chẽ tạo thành hệ sinh thỏi. ( Hoặc vớ dụ khỏc ) . (0,25 đ)
Cõu 2 : (3 điểm )
* Nờu khỏi niệm ụ nhiễm mụi trường : ễ nhiễm mụi trường là hiện tượng mụi trường tự nhiờn bị nhiễm bẩn, đồng thời cỏc tớnh chất vật lớ, húa học, sinh học của mụi trường bị thay đổi, gõy tỏc hại tới đời sống con người và cỏc sinh vật khỏc ( 0,5 đ)
* Cỏc biện phỏp hạn chế ụ nhiễm mụi trường : Học sinh nờu được cỏc ý cơ bản sau, mỗi ý đỳng cho 0,5 đ
- Xử lý chất thải cụng nghiệp và chất thải sinh hoạt
- Cải tiến cụng nghệ để cú thể sản xuất ớt gõy ụ nhiễm
- Sử dụng nhiều loại năng lượng khụng gõy ụ nhiễm như năng lượng giú, năng lượng mặt trời
- Xõy dựng nhiều cụng viờn.Trồng nhiều cõy xanh để hạn chế bụi và điều hoà khớ hậu
- Tăng cường cụng tỏc tuyờn truyền và giỏo dục để nõng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phũng chống ụ nhiểm.
Cõu 3 : (1 điểm). Học sinh vẽ được lưới thức ăn . Cú thể vẽ như sau :
	Bọ rựa	Ếch nhỏi
 Cõy cỏ	
	 Chõu chấu	
	Rắn	Xỏc cỏc sinh vật	 Vi khuẩn
	Gà	Cỏo

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra sinh hoc hoc ki 2.doc