Tuyển tập đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Hưng Đạo

Tuyển tập đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Hưng Đạo

Câu 2: Chọn câu giải thích đúng.Khi một người cưa lâu tấm gỗ, lưỡi cưa bị nóng lên, đó là vì:

A. Nhiệt lượng truyền từ người sang lưỡ cưa.

B. Lưỡi cưa nhận một nhiệt lượng từ gỗ.

C. Lươi cưa nhận một nhiệt năng từ gỗ.

D. Công của người cưa làm tăng nhiệt năng của lưỡi cưa.

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử phân tử

A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao

B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên

C. Chuyển động không ngừng

D. Giữa các ngyuên tử phân tử có khỏang cách

Câu 4: Phát biểu nào đúng với định luật về công:

A. Không một máy cơ đợn giản nào cho ta lợi về công. Nếu lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.

B. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi cả về lực và đường đi.

C. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi cề công.

D. Không một máy nào cho ta lợi về lực.

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 686Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trương THCS Trần Hưng Đạo	KÌ THI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên:.	MÔN: VẬT LÝ-KHỐI 8	
Lớp:..	THỜI GIAN: 45 PHÚT
 Điểm
 Lời phê và chữ kí của giáo viên
/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Chất rắn dẫn nhiệt tốt.	B. Chất lỏng dẫn nhiệt kém.
C. Chân không dẫn nhiệt kém nhất.	D. Chất khí dẫn nhiệt còn kém hơn chất lỏng.
Câu 2: Chọn câu giải thích đúng.Khi một người cưa lâu tấm gỗ, lưỡi cưa bị nóng lên, đó là vì:
A. Nhiệt lượng truyền từ người sang lưỡ cưa.
B. Lưỡi cưa nhận một nhiệt lượng từ gỗ.
C. Lươi cưa nhận một nhiệt năng từ gỗ.
D. Công của người cưa làm tăng nhiệt năng của lưỡi cưa.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử phân tử
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên
C. Chuyển động không ngừng
D. Giữa các ngyuên tử phân tử có khỏang cách
Câu 4: Phát biểu nào đúng với định luật về công:
A. Không một máy cơ đợn giản nào cho ta lợi về công. Nếu lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
B. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi cả về lực và đường đi.
C. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi cề công.
D. Không một máy nào cho ta lợi về lực.
Câu 5: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào không co công cơ học:
A. Học sinh đang nghe giảng bài trong lớp.
B. Chiếc máy cày đang cày đất.
C. Người công nhân đang đẩy xe chuyển động.
D. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ dưới lên cao.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng nhất.Một trái táo đang rơi từ trên cây xuống đất thì có:
A. Động năng giảm dần.	B. Động năng tăng dần.
C. Thế năng tăng dần.	D. Động năng tăng dần thế năng giảm dần.
Câu 7: Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây:
A. Lự tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển theo phương của lực.
B. Lực tác dụng vào vật và vận tốc của vật.
C. Phương chuyển động của vật.
D. Khối lượng của vật và quãng đường vật dịch chuyển
Câu 8: Chọn câu đúng. Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này có sự chuyển hóa năng lượng:
A. Từ cơ năng sang cơ năng.	B. Từ nhiệt năng sang cơ năng.
C. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.	D. Từ cơ năng sang nhiệt năng.
II/ Tự Luận: (8đ)
Đ ề Thi 
Câu 1.Nói nhiệt dung riêng của chì là 130 J/kg K, điều đó có ý nghĩa gì? (2 điểm)
Câu 2.Một con ngựa với sức kéo 900N trong thời gian 2,5 phút đi được một đoạn đường là 500m.
Hỏi công và công súât của ngựa là bao nhiêu?(3 điểm)
Câu 3. Một ấm nhôm có khối lượng 400g chứa 1 lít nước ở nhiệt độ 20 0C.
 Tính nhiệt lượng cần thiết để đun nóng ấm nước này sôi?
 Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/ kg K.
 nhiệt dung riêng của nước là 4200J/ kg K.(3 điểm)
ÑEÀ THI HOÏC KYØ II NAÊM HOÏC 2010-2011
Moân: Vaät lí 8
Thôøi gian: 45 phuùt( khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)
--------------------------------&---------------------------
§Ò bµi:
C©u 1 (1®) 
 Mét mòi tªn ®­îc b¾n ra tõ mét c¸ch cung lµ nhê n¨ng l­îng cña mòi tªn hay cña c¸ch cung? §ã lµ d¹ng n¨ng l­îng nµo?
C©u 2 (1,5®) 
Th¶ mét vËt r¬i tõ ®é cao h xuèng mÆt ®Êt. H·y cho biÕt trong qu¸ tr×nh r¬i, c¬ n¨ng cña vËt ë nh÷ng d¹ng nµo ? Chóng chuyÓn ho¸ nh­ thÕ nµo?
C©u 3 (1®) 
Mét ng­êi kÐo mét vËt tõ giÕng s©u 8m lªn ®Òu trong 20 gi©y. Ng­êi Êy ph¶i dïng mét lùc F = 180N. TÝnh c«ng vµ c«ng suÊt cña ng­êi kÐo?
C©u 4 (2®) 
a/ ThÕ nµo lµ sù sù ®èi l­u? Bøc x¹ nhiÖt? M«i tr­êng chñ yÕu x¶y ra sù ®èi l­u, bøc x¹ nhiÖt ?
 b/ T¹i sao khi rãt n­íc s«i vµo cèc thuû tinh th× cèc dµy dÔ vì h¬n cèc máng. Muèn cèc khái bÞ vì khi rãt n­íc s«i vµo th× ta lµm nh­ thÕ nµo?
C©u 5 (2®) 
 a/ NhiÖt l­îng lµ g×? C«ng thøc tÝnh nhiÖt l­îng? 
 b/ Nãi n¨ng suÊt to¶ nhiÖt cña than ®¸ lµ 27.106 J/kg nghÜa lµ g×? 
C©u 6 (2,5®) 
 Dïng mét bÕp than ®Ó ®un s«i 2 lit n­íc cã nhiÖt ®é ban ®Çu 200C ®ùng trong Êm nh«m cã khèi l­îng 400g. TÝnh khèi l­îng than cÇn dïng. Cho biÕt hiÖu suÊt cña bÕp than lµ 35%, nhiÖt dung riªng cña nh«m lµ 880J/kg.K, cña n­íc lµ 4200J/kg.K, n¨ng suÊt to¶ nhiÖt cña than ®¸ lµ 27.106 J/kg.
V. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: 
 a) Phát biểu định nghĩa, viết công thức tính và đơn vị công suất? 
 b) An thực hiện được một công 36kJ trong 10 phút. Bình thực hiện được một công 42kJ trong 14 phút. Ai làm việc khoẻ hơn? 
Câu 2: Trình bày các cách làm biến đổi nhiệt năng của một vật? Cho ví dụ minh họa?
Câu 3: 
 a) Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
 b) Nói năng suất tỏa nhiệt của củi khô là 10.106J/kg có nghĩa là gì?
Câu 4: Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5kg vào 500g nước. Miếng đồng nguội đi từ 80oC xuống 20oC. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng thêm bao nhiêu độ? Bỏ qua sự trao đổi nhiệt ra ngoài môi trường xung quanh. Cho nhiệt dung riêng của đồng và của nước là 380J/kg.K và 4200J/kg.K.
B. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: a)
- Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
- Công thức tính công suất là ; trong đó, là công suất, A là công thực hiện (J), t là thời gian thực hiện công (s).
- Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là W.
b) 
- Công suất làm việc của An: 
-	Công suất làm việc của Bình: 
-	Ta thấy P1 > P2 Þ An làm việc khoẻ hơn Bình.
0,5 điểm
0,5 điểm
 0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 2:
 Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng là thực hiện công hoặc truyền nhiệt. 
 - Thực hiện công: Quá trình làm thay đổi nhiệt năng, trong đó có sự thực hiện công của một lực, gọi là quá trình thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công. 
 Ví dụ, khi ta cọ xát miếng kim loại trên mặt bàn thì miếng kim loại nóng lên, nhiệt năng của miếng kim loại đã thay đổi do có sự thực hiện công.
 - Truyền nhiệt: Quá trình làm thay đổi nhiệt năng bằng cách cho vật tiếp xúc với nguồn nhiệt (không có sự thực hiện công) gọi là quá trình thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt. 
 Ví dụ, nhúng miếng kim loại vào nước sôi, miếng kim loại nóng lên.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 3: 
a) + Định luật: Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi, nó chỉ truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
b) Nói năng suất tỏa nhiệt của củi khô là 10.106J/kg có nghĩa là 1kg củi khô bị đốt cháy hoàn toàn tỏa ra một nhiệt lượng bằng 10.106J.
1,25 điểm
1,25 điểm
Câu 4: 
 Nhiệt lượng miếng đồng toả ra là:
	Q1 = m1.c1.(t1 - t) = 0,5.380.(80 - 20) = 11400 J
	Nhiệt lượng nước thu vào đúng bằng nhiệt lượng miếng đồng toả ra:
	Q2 = Q1 = 11400 J
	Độ tăng nhiệt độ của nước: 
1 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
I
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
B
A
B
A
D
A
C
C
D
B
II/ Tự Luận: (7đ)
1.Có nghiã là để đun nóng 1kg nước tăng thêm 1 độ cần phaỉ cung cấp cho chì nhiệt lượng là 130J
2.Công suất được xác định bằng công sinh ra trong một đơn vị thơì gian.
 Công thức: 	
p: Công suất (W) 
A: Công cơ hoc ( J )
t : thơì gian ( s )
3.Tóm tắt:
F = 900N
t = 2,5 phút = 150s
S = 500m
p = ? 
 Giải
+ Công của ngựa đã sinh ra là:
 A = F. S
 = 900 . 500
 = 450 000 ( J )
+ Công suất của ngựa là:
 = 3000 W = 3 KW
+Đáp số: 3KW
4. Tóm tắt:
m1 = 400g = 0,4 kg
m2 = 1lít = 1 kg
t1 = 20 0C
t2 = 1000C
C1= 880 J / kg K
C2= 4200 J/kg K
Q = Q1 + Q2	
 Giải
+Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C là:
 Q1 = m1 c1 ( t2 – t1 )
 = 0,4 . 880. 80
 = 28160 (J )
+Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C là:
 Q2 = m2 c2 (t2 – t1 )
 =1 . 4200 . 80
 = 336 000 (J)
+Nhiệt lượng cần thiết là:
 Q = Q1 + Q2 
 = 28160 + 336 000
 = 364160 (J )
+Đáp số: 364160 (J )

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyen Tap De KT HK II li 8.doc