I- Mục tiêu :
- Kiểm tra lại kiến thức mà học sinh nắm được trong học kì II
- Rèn kỹ năng hoạt động độc lập
- Giáo dục ý thức nghiêm túc trong kiểm tra
II- Đề kiểm tra :
A- Trắc nghiệm : ( 5 điểm )
Cu 1: ( 2 điểm )
Hãy chon các từ, cụm từ : chuỗi xương tai ,nguồn âm, ngoại dịch , vành tai , trung ương, ống tai, tế bào thụ cảm , điền vào chỗ trống .cho phù hợp :
- Sóng âm từ (1) .phát ra được (2).hứng lấy , truyền qua (3). vào làm rung màng nhĩ, rồi truyền qua (4) vào làm rung màng cửa bầu và cuối cùng làm chuyển động (5) rồi .(6) trong ốc tai màng, tác động vào cơ quan Coocti.
- Tuỳ theo sóng âm có tần số cao hay thấp , mạnh hay yếu mà sẽ làm cho các (7) . thính giác của cơ quan Coocti ở vùng này hay vùng khác trên màng cơ sở hưng phấn , truyền về vùng phân tích tương ứng ở .(8) .cho ta nhận biết về các âm thanh đó .
ND: .2009 Tuần 36 Tiết 69 I- Mục tiêu : - Kiểm tra lại kiến thức mà học sinh nắm được trong học kì II - Rèn kỹ năng hoạt đợng đợc lập - Giáo dục ý thức nghiêm túc trong kiểm tra II- Đề kiểm tra : A- Trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) Hãy chon các từ, cụm từ : chuỡi xương tai ,nguờn âm, ngoại dịch , vành tai , trung ương, ớng tai, tế bào thụ cảm , điền vào chỡ trớng .cho phù hợp : - Sóng âm từ (1).phát ra được (2)..hứng lấy , truyền qua (3).. vào làm rung màng nhĩ, rời truyền qua (4)vào làm rung màng ‘’ cửa bầu ‘’ và cuới cùng làm chuyển đợng (5)rời .(6)trong ớc tai màng, tác đợng vào cơ quan Coocti. - Tuỳ theo sóng âm có tần sớ cao hay thấp , mạnh hay yếu mà sẽ làm cho các (7). thính giác của cơ quan Coocti ở vùng này hay vùng khác trên màng cơ sở hưng phấn , truyền về vùng phân tích tương ứng ở ..(8) ..cho ta nhận biết về các âm thanh đó . Câu 2 : ( 3 điểm ) 1- Hệ bào tiết nước tiểu gồm : a- Thận, ống dẫn nước tiểu b- Ớng dẫn nước tiểu, bóng đái c- Bóng đái, ống đái d- Cả a,b,c. 2- Đại não người có những đặc điểm tiến hoá hơn đợng vật khác thuợc lớp thú vì : a- Khe rãnh tạo thành khúc cuộn não làm tăng diện tích bề mặt não. b- Khới lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn thú c- Có thêm 1 sớ vùng: hiểu tiếng nói, vùng hiểu chữ viết, vùng vận đợng ngơn ngữ d- Cả a,b,c đúng e- Chỉ a,b đúng g- Chỉ b,c đúng 3- Quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận gờm : a- Quá trình lọc máu b- Quá trình hấp thụ lại c- Quá trình bài tiết tiếp d- Cả a, b, c. 4- Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngoài vào trong là : a- Lớp biểu bì, lớp mỡ, lớp bì. b- Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ. c- Lớp mỡ, lớp biểu bì, lớp bì. d- Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ. 5- Nhiệm vụ của lớp mỡ trong da là : a- Tạo lớp đệm cho cơ xương và nợi quan b- Tham gia điều hoà thân nhiệt c- Cả a, b đúng d- Cả a, b, c đều sai. 6- Đặc điểm của tuyến nợi tiết là : a- Có kích thước và khới lượng lớn b- Khơng có ớng dẫn c- Chất tiết ngấm trực tiếp vào máu d- Hai câu b và c đúng. B- Tự luận : 5 điểm 1- Phân biệt phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện Trình bày tính chất và vai trò của mợt sớ hooc mơn, từ đó xác định tầm quan trọng của hệ nơi tiết. Trình bày chức năng của các hooc mơn tuyến tuỵ. III- Đáp án và biểu điểm : A- Trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) Mỡi từ điền đúng : 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 Nguờn âm Vành tai Chuỡi xương tai Ớng tai Ngoại dịch Nợi dịch Tế bào thụ cảm Trung ương Câu 2 : ( 3 điểm ) Mỡi câu đúng : 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 d d d đ c d B- Tự luận : 5 điểm Câu 1: ( 1 điểm ) Phản xạ khơng điều kiện là phản xạ sinh ra đã có , khơng cần phải học tập Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sớng cá thể , là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện. 0,5 0,5 Câu 2:(2 điểm ) *Tính chất của hoócmôn - Mỗi Hoócmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định (tính đặc hiệu của Hoócmôn ) - Hoócmôn có hoạt tính sinh học rất cao. - Hoócmôn không mang tính đặc trưng cho loài. *Vai trò của Hoócmôn - Duy trì tính ổn định của môi trường trong cơ thể - Điều hòa các quá trình sinh ý diễn ra bình thường => Vì vậy , nếu mất sự cân bằng trong hoạt đợng của các tuyến nợi tiết thường dẫn đến bệnh lí. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 Câu 3: ( 2 điểm ) - Khi đường huyết tăng ® tế bào b : tiết Insulin có tác dụng chuyển glucozơ ® glicơgen để làm giảm đường huyết . - Khi đường huyết giảm ® tế bào a : tiết glucagơn có tác dụng chuyển glicôgen ® glucôzơ để làm tăng đường huyết. 1,0 1,0 IV- Thớng kê kết quả và nhận xét : Lớp (ss) Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 8A6-44 * Nhận xét : ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... V- Rút kinh nghiệm , bở sung :
Tài liệu đính kèm: