Thiết kế giáo án môn Sinh học 8 - Tiết 35: Ôn tập học kì I

Thiết kế giáo án môn Sinh học 8 - Tiết 35: Ôn tập học kì I

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hệ thống hóa các kiến thức học kỳ I.

- Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học.

2. Kỹ năng:

- Vận dụng kiến thức, khai thác theo chủ đề.

- Hoạt động nhóm.

3. Thái độ :

II. Chuẩn bị:

GV : Bảng phụ.

HS: Ôn tập ở nhà. Kẽ các bảng ở SGK vào vở.

III. Tiến trình lên lớp :

1. Ổn định lớp :( 1) Nắm sĩ số HS và tình hình ôn tập ở nhà của HS .

2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) . GV kiểm tra vở chuẩn bị của 5 HS.

 

doc 3 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn Sinh học 8 - Tiết 35: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 01.2009 
Tuần 18 
Tiết 35 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa các kiến thức học kỳ I.
- Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức, khai thác theo chủ đề.
- Hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ.
HS: Ôn tập ở nhà. Kẽ các bảng ở SGK vào vở.
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định lớp :( 1’) Nắm sĩ số HS và tình hình ôn tập ở nhà của HS .
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) . GV kiểm tra vở chuẩn bị của 5 HS.
3. Giảng bài mới : Ôn tập:	
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
20’
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm để hoàn thành các bảng ôn tập ở SGK.
- Các nhóm tiến hành thảo luận, thống nhất ý kiến đã học, để hoàn thành bảng ôn tập của nhóm mình.
- Phân công cụ thể 
+ Nhóm 1: bảng 35.1
+ Nhóm 2: bảng 35.2
+ Nhóm 3: bảng 35.3
+ Nhóm 4: bảng 35.4
+ Nhóm 5: bảng 35.5
+ Nhóm 6: bảng 35.6
- Cử thư ký ghi lại kết quả thảo luận .
- GV theo dõi, hướng dẫn 
- Gọi các nhóm lần lượt nêu kết quả.
- GV ghi lại kết quả. 
- HS trình bày kết quả của nhóm mình.
- Các nhóm khác có thể nêu nhận xét , bổ sung.
- Dùng bảng phụ để hoàn chỉnh kiến thức .
- Ghi lại kết quả đúng.
Bảng 35.1 : KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Cấp độ tổ chức
Đặc điểm đặc trưng
Cấu tạo
Vai trò
Tế bào
Gồm: màng, chất tế bào với các bào quan chủ yếu (như: ti thể, lưới nội chất, bộ máy gôngi và nhân )
Là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể .
Mô
Tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu trúc giống nhau
Tham gia cấu tạo nên các cơ quan 
Cơ quan
Được tạo nên bỡi các mô khác nhau.
Tham gia cấu tạo và thực hiện 1 chức năng nhất định của hệ cơ quan.
Hệ cơ quan
Gồm các cơ quan có mối liên hệ về chức năng .
Thực hiện 1 chức năng nhất định của cơ thể .
Bảng 35.2 : SỰ VẬN ĐỘNG CỦA CƠ THỂ
Hệ cơ quan thực hiện vận động
 Đặc điểm cấu tạo
Chức năng
Vai trò chung
Bộ xương
- Gồm nhiều xương liên kết với nhau qua các khớp
- Có tính chất cứng rắn và đàn hồi.
Tạo bộ khung cơ thể :
+ Bảo vệ
+ Nơi bám của cơ.
Giúp cơ thể hoạt động để thích ứng với môi trường .
Hệ cơ
- Tế bào cơ dài.
- Có khả năng co dãn
Cơ co, dãn giúp các cơ quan hoạt động 
Bảng 35.3 : TUẦN HOÀN
Cơ quan
Đặc điểm cấu tạo
Chức năng
Vai trò chung
Tim
- Có van nhĩ, thất và van vào động mạch.
- Co bóp theo chu kì gồm ba pha .
Bơm máu liên tục theo 1 chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất ra động mạch
Giúp máu tuần hoàn liên tục theo một chiều trong cơ thể , nước mô cũng được liên tục đổi mới, bạch huyết cũng liên tục được lưu thông
Hệ mạch
Gồm: động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
Dẫn máu từ tim đi khắp cơ thể về tim
Bảng 35.4 : HÔ HẤP
Các giai đoạn chủ yếu trong hô hấp
Cơ chế
Vai trò
Chung
Riêng
Thở
Hoạt động phối hợp của lồng ngực và các cơ hô hấp
Giúp không khí trong phổi thường xuyên đổi mới.
Cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và thải CO2 ra khỏi cơ thể.
Trao đổi khí ở phổi
Các khí(O2, CO2)khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Tăng nồng độ O2 và giảm nồng độ CO2 trong máu
Trao đổi khí ở tế bào
Các khí (O2 và CO 2) khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Cung cấp O2 cho tế bào và nhận CO2 do tế bào thải ra.
Cơ quan
 Thực hiện
Bảng 35.5 : TIÊU HOÁ
Hoạt 
 động
Loại
 Chất
Khoang miệng
Thực quản
Dạ dày
Ruột non
Ruột già
Tiêu hoá
Gluxit
ü
ü
Lipit
ü
Protêin
ü
ü
Hấp thụ
Đường
ü
Axit béo và Glixêrin
ü
Axit amin
ü
Bảng 35.6 : TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA.
Các quá trình
Đặc điểm
Vai trò
Trao đổi chất
Ở cấp cơ thể
- Lấy các chất cần thiết cho cơ thể từ môi trường ngoài.
- Thải các chất cặn bã, thừa ra môi trường ngoài .
Là cơ sở cho quá trình chuyển hoá
Ở cấp tế bào
- Lấy các chất cần thiết cho tế bào từ môi trường trong.
- Thải các sản phẩm phân huỷ vào môi trường trong.
Chuyển hoá ở tế bào
Đồng hoá
- Tổng hợp các chất đặc trưng của cơ thể.
- Tích luỹ năng lượng .
- Phân giải các chất của tế bào
Là cơ sở cho mọi hoạt động sống của cơ thể
Dị hoá
- Giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể .
10’
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi ôn tập
- GV hướng dẫn lần lượt để HS trả lời 3 câu hỏi ôn tập ở SGK. (tr.112)
-HS nhớ lại kiến thức đã học, trả lời. Cần nêu được:
Câu 1:
- Cần hướng dẫn HS thành lập sơ đồ về mối quan hệ về chức năng về các hệ cơ quan đã học.
- Mọi cơ quan đều được cấu tạo từ tế bào.
- Các tế bào tham gia vào hoạt động chức năng của các cơ quan.
Hệ vận động
Hệ tuần hoàn
Hệ hô hấp
Hệ tiêu hoá
8’
* HĐ3: Củng cố :
-GV khác sâu những kiến thức cơ bản .
- Từng HS tham gia trao đổi rút ra những kiến thức cơ bản.
4. Dặn dò:(2’)
	- Ôn tập kỹ, chuẩn bị thi học kỳ 1.
	- Nhắc nhở HS việc chuẩn bị thi.
	- Nắm vững và ghi nhớ 
IV. Rút kinh nghiệm – bổ sung :	

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet .35.doc