I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá kiến thức học kỳ I.
- Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học.
2. Kỹ năng: Rèn các kỹ năng:
- Hệ thống hóa kiến thức.
- Vận dụng kiến thức, khái quát theo chủ đề.
- Hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV.
- Phiếu học tập.
- Bảng phụ: Đáp án các bảng 35.1 35.6 SGK.
2. Học sinh :
- Ôn lại kiến thức từ chương 1 chương V
- Kẻ sẵn các bảng theo sự phân công ở bài trước. .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định lớp (1’). Ktss, ghi tên hs vắng
2 . KTBC: Không kiểm tra
3 . Bài mới :
* Vào bài : Yêu cầu 1HS nhắc lại những kiến thức cơ bản (các chương đã học) trong HKI. GV: Giờ học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại những kiến thức đó.
Tuần 18 Tiết 35,36 NS:3/12/2010 Ngày dạy: Bài 35: ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức học kỳ I. - Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học. 2. Kỹ năng: Rèn các kỹ năng: - Hệ thống hóa kiến thức. - Vận dụng kiến thức, khái quát theo chủ đề. - Hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : SGK, SGV. Phiếu học tập. Bảng phụ: Đáp án các bảng 35.1 à 35.6 SGK. 2. Học sinh : Ôn lại kiến thức từ chương 1à chương V Kẻ sẵn các bảng theo sự phân công ở bài trước. . III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định lớp (1’). Ktss, ghi tên hs vắng 2 . KTBC: Không kiểm tra 3 . Bài mới : * Vào bài : Yêu cầu 1HS nhắc lại những kiến thức cơ bản (các chương đã học) trong HKI. à GV: Giờ học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại những kiến thức đó. Hoạt động 1 : Hệ thống hoá kiến thức (25 ‘). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cơ bản *GV phân nhóm : 5 nhóm . *Phát cho mỗi nhóm 1tờ giấy trôki àY/c thảo luận nhóm: Mỗi nhóm hoàn thành 1bảng vào giấy đó (10’) +Nhóm 1: Bảng 35.1. +Nhóm 2: Bảng 35.2. +Nhóm 3: Bảng 35.3. +Nhóm 4: Bảng 35.4. +Nhóm 5: Bảng 35.5. *Y/c các nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận à các nhóm khác nhận xét, bổ sung. +Nhóm 2 nhận xét nhóm1 +Nhóm 3 nhận xét nhóm2 +Nhóm 4 nhận xét nhóm3 +Nhóm 5 nhận xét nhóm4 +Nhóm 1 nhận xét nhóm5 *GV ghi ý kiến bổ sung vào bên cạnh. *GV đưa ra đáp án đúng. *Hoàn thiện nhóm và nhận giấy trôki. *Thảo luận nhóm: Hoàn thành bảng theo sự phân công của GV. (10’) * Các nhóm thực hiện theo y/c của GV, mỗi nhóm cử 1đại diện thuyết minh kết quả của nhóm mình à nhận xét, bổ sung lẫn nhau. * Tự hoàn thiện kiến thức vào bảng của mình. I. HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC. Nội dung bảng phụ. Bảng 35.1- Khái quát về cơ thể người Cấp độ tổ chức Đặc điểm đặc trưng Cấu tạo Vai trò Tế bào Gồm : màng, chất TB chứa các bào quan(ty thể, lưới nôi chất..) và nhân. Là đơn vị cấu tạo và c/n của cơ thể. Mô Là tập hợp các TB và các phi bào cùng thực hiên 1c/năng. Tham gia cấu tạo nên các cơ quan. Cơ quan Được cấu tạo nên bởi các mô khác nhau Tham gia cấu tạo và thực hiện 1c/n nhất định của hệ cơ quan. Hệ cơ quan Gồm các cơ quan có mlhệ với nhau Thực hiện 1c/n nhất định của cơ thể. Bảng 35.2 - Sự vận động cơ thể Hệ CQ t/h vận động Đặc điểm cấu tạo đặc trưng Chức năng Vai trò chung Bộ xương - Gồm nhiều xương liên kết với nhau qua các khớp. -Có t/c cứng rắn và đàn hồi. - Tạo bộ khung cơ thể. - Bảo vệ các cq và là nơi bám của cơ. Giúp cơ thể hoạt động để thích ứng với môi trường. Hệ cơ - TB cơ dài. - Có khả năng co, dãn. - Cơ co dãn giúp các cq hoạt động. Bảng 35. 4 - Hô hấp Các gđ chủ yếu trong hh. Cơ chế Vai trò riêng Vai trò chung Thở - Hoạt động phối hợp của lồng ngực và các cơ hô hấp. - Giúp không khí trong phổi thường xuyên đổi mới. Cung cấp 02 cho các TB của cơ thể và thải C02 ra khỏi cơ thể. Trao đổi khí ở phổi - Khuếch tán của khí 02, C02: 02 Phế nang Máu C02 -Tăng nồng độ 02và giảm nồng độ C02 trong máu. Trao đổi khí ở tế bào - Khuếch tán của khí 02, C02 : 02 Máu TB C02 - Cung cấp 02 cho TB và nhận C02 do TB thải ra. Bảng 35.3 - Tuần hoàn. Cơ quan Đặc điểm cấu tạo đặc trưng Chức năng Vai trò chung Tim - Có van nhĩ thất và van động mạch. - Co bóp theo chu kỳ gồm 3 pha. - Bơm máu liên tục theo 1 chiều từ TN à TT và từ TT à ĐM. Giúp máu tuần hoàn liên tục theo 1 chiều trong cơ thể, nước mô cũng liên tục được đổi mới. Bạch huyết cũng liên tục được lưu thông. Hệ mạch - Gồm ĐM, TM, MM. Dẫn máu từ tim à khắp cơ thể và ngược lại Bảng 35.5 - Tiêu hoá. Hoạt động Cq thực hiện Loại chất Khoang miệng Thực quản Dạ dày Ruột non Ruột già Tiêu hoá Gluxít Lipít Prôtêin x x x x x Hấp thụ Đường đơn Axitbéo & Glixerin Axít amin x x x Bảng 35.6 Trao đổi chất và chuyển hóa Các quá trình Đặc điểm Vai trò Trao đổi chất Ở cấp tế bào Trực tiếp với mt ngoài Duy trì dự sống của cơ thể Ở cấp cơ thể Gián tiếp với mt ngoài nhờ mt trong Chuyển hóa ở tế bào Đồng hóa Tổng hợp các chất, tích lũy năng lượng Bảo đảm các hoạt động sống của cơ thể Dị hóa Phân giải các chất, giải phóng năng lượng TIẾT 2 Hoạt động 2 : Thảo luận câu hỏi (30’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cơ bản * Y/c thảo luận nhóm: 2nhóm cùng trả lời 1c/h ở mục II - SGK (15’) +Nhóm 1,2: Câu 1. +Nhóm3,4: Câu 2. +Nhóm 5: Câu 3. *Y/c đại diện các nhóm trình bày à các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Câu 1: Trong phạm vi kiến thức đã học, hãy chứng minh rằng tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống Câu 2: Trình bày mối liên hệ về chức năng giữa các hệ cơ quan đã học ( bộ xương , hệ cơ, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp , hệ tiêu hóa ) Câu 3: Các hệ hệ tuần hoàn, hệ hô hấp , hệ tiêu hóa đã tham gia vào hoạt động TĐC và chuyển hóa ntn? *GV nhận xét, bổ sung hòan thiện kiến thức. *Đọc kỹ c.h SGK à vận dụng kiến thức ở mục I để trả lời. (15’) * Các nhóm cử đại diện trình bày kết quả à nhận xét, bổ sung lẫn nhau. àTBàmôàcơ quanàhệ cqà cơ thể.Vậy TB là đơn vị cấu tạo của cơ thể -TB thực hiên đầy đủ những chức năng của cơ thể như: TĐC , lớn lên, phân chia, cảm ứng Vậy TB là đơn vị chức năng của cơ thể àBộ xương tạo thành khung nâng đỡcơ thể -Hệ cơ bám vào xg qua khớp động , cơ coà xg cử động -Hệ tuần hoàn thực hiện chu trình luân chuyển mt trong cơ thể đến từng TB để TĐC duy trì hoạt động sống cho tất cả các hệ cơ quan trong cơ thể - Hệ hô hấp : cung cấp oxi thải C02 cho từng TB của các hệ cq ( nhờ hệ tuần hoàn luân chuyển) - Hệ tiêu hóa cung cấp chất dinh dưỡng cho từng TB của các hệ cq ( nhờ hệ tuần hoàn luân chuyển) à Hệ tiêu hóa lấy thức ăn trực tiếp từ mt ngoài biến đổi thành chất dinh dưỡng và thải ra mt ngoài những chất cơ thể kg cần thiết ( TĐC ở cấp độ cơ thể) - Hệ tuần hoàn vận chuyển máu có chất dinh dưỡng cung cấp cho các TB để thực hiện quá trình đồng hóa , đồng thời nhận chất thải của Tb đưa đến hệ bài tiết thải ra mt ngoài ( TĐC ở cấp độ TB) - Hệ hô hấp : lấy oxi , thải C02 oxi tham gia quá trình dị hóa ở TB , phân giải các chất sinh năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể , trong đó có quá trình đồng hóa * Sửa sai(nếu có) II . CÂU HỎI ÔN TẬP. 4. Củng cố : (10‘) - Cho điểm 1-2 nhóm có kết qủa thảo luận tốt nhất. - Nhấn mạnh những kiến thức trong tâm. 5. Dặn dò: (5’‘) - Ôn tập kỹ để làm bài thi hkỳ 1
Tài liệu đính kèm: