Thiết kế giáo án Hình học 8 - Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật

Thiết kế giáo án Hình học 8 - Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật

. Mục tiêu bài học

- Dựa vào mô hình cụ thể giúp HS nắm khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng với một mặt phẳng, hai mặt phẳng //. Nắm lại công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật đã học ở tiểu học.

- Rèn kĩ năng thực hành tính thể tích hình hoọ«p chữ nhật, bước đầu nắm được chắc chắn phương pháp chứng minh một đường thẳng với một mp, hai mp //.

- Giáo dục cho HS quy luật nhận thức từ trực quan tư duy thừu tượng kiểm tra, vận dụng thực tế.

II. Phương tiện dạy học

- GV: Bảng phụ ghi ?.1, ?.2, mô hình hình hộp chữ nhật.

- HS: Bảng nhóm, đdht, chuẩn bị trước bài học.

III. Tiến trình

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1149Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Hình học 8 - Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /
Ngày dạy : / /	Tiết 57 	THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu bài học 
Dựa vào mô hình cụ thể giúp HS nắm khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng với một mặt phẳng, hai mặt phẳng //. Nắm lại công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật đã học ở tiểu học.
Rèn kĩ năng thực hành tính thể tích hình hoọ«p chữ nhật, bước đầu nắm được chắc chắn phương pháp chứng minh một đường thẳng với một mp’, hai mp’ //.
Giáo dục cho HS quy luật nhận thức từ trực quan à tư duy thừu tượng à kiểm tra, vận dụng thực tế.
II. Phương tiện dạy học 
GV: Bảng phụ ghi ?.1, ?.2, mô hình hình hộp chữ nhật.
HS: Bảng nhóm, đdht, chuẩn bị trước bài học.
III. Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: KTBC
GV sử dụng mô hình cho HS nêu cách chứng minh một đường thẳng // với một mặt phẳng và chứng minh hai mặt phẳng //.
Hoạt động 2: Tìm kiến thức mới
GV treo bảng phụ cho HS trả lời các câu hỏi tại chỗ:
GV hình thành dấu hiệu nhận biết một đường thẳng // với một mặt phẳng.
Hoạt động 3: Tập vận dụng lí thuyết vào bài tập.
-Tìm trên mô hình hãy nêu những ví dụ về đường thẳng với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc? 
GV có thể sử dụng một số mô hình để minh hoạ 
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức cũ tìm kiến thức mới.
Ở tiểu học các em đã học cách tính thể tích hình hộp chữ nhật. Hãy nhắc lại công thức đó và tìm hiểu cơ sở vì sao có công thức đó?
GV dùng bộ mô hình để giúp HS hiểu rõ vấn đề này.
Nếu là hình hộp lập phương thì công thức tính thể tích như thế nào?
Áp dụng: Tính thể tích hình hộp lập phương có diện tích toàn phần là 96cm2. tìm thể tích hình lập phương đó. 
Hãy quan sát hình vẽ và chúng minh BFmp’(EFGH)
1 HS trả lời tại chỗ cách chứng minh, số còn lại theo dõi phần trả lời và quan sát trên mô hình, để nhận xét khi GV hỏi câu hỏi tương tự.
AA’AD vì 
AA’AB vì  
HS tìm trên mô hình một số ví dụ về đường thẳng với mặt phẳng, hai mặt phẳng 
Chẳng hạn: AA’A’D’ và AA’ A’B’ nên AA’mp’(A’B’C’D’)
Các mặt phẳng AA’B’B, ADD’A’mặt phẳng A’B’C’D’ 
HS: Nếu ba kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c ta có CT tính thể tích là: V = a.b.c
Nếu hình hộp lập phương có cạnh là a thì thể tích V= a3 
Thảo luận nhóm, trình bày. 
Vì hình hộp lập phương có diện tích 6 mặt bằng nhau
=> S1mặt = 96:6 = 16(cm2 )
=> Độ dài cạnh hình vuông là:
a = = 4 (cm)
Vậy thể tích hình lập phương là:
V = a3= 43 = 64(cm2)
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng 
 a mp’(a’,b’)ĩ aa’;ab’
 a’ cắt b’
Chú ý:
Nếu amp’(a,b), amp’(a’,b’)
Thì mp’(a,b) mp’(a’,b’)
2. Thể tích hình hộp chữ nhật
 b
 a
 c
 Vhhcn = a.b.c
Đặc biệt:
 Vhhlp = a3 D C 
3. Áp dụng: H G
 A B
 E F
a/Chứng minh BFmp’(EFGH)
Ta có:BFFE và BFFG (tính do đó BF mp’(EFGH)
b/mp’(EFGH) với những mặt phẳng nào?
*Vì BFmp’(EFGH) 
mà BF(ABFE)
=> mp’(ABFE)mp’(EFGH)
*Vì BFmp’(EFGH)
mà BFmp’(BCGF)
=> mp’(BCGF)mp’(EFGH)
Hoạt động 5: Dặn dò
Về xem kĩ lí thuyết và các suy luận để có hai mặt phẳng vuông góc với nhau, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
HD: bài 11 a,b, c tỉ lệ với 3,4,5 nghĩa là gì?(xem lại kiến thức lớp 7). Nếu a.b.c =480 thì ta tính như thế nào? bài 12 (xem hình vẽ) AC2= ?(trong tam giác ABC) và AC2+CG2 =? (trong tam giác vuông ACG)
BTVN: 13,14,15,16 Sgk/104,105

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET57.doc