Thiết kế giáo án Hình học 8 - Tiết 23: Ôn tập chương 1

Thiết kế giáo án Hình học 8 - Tiết 23: Ôn tập chương 1

I. Mục tiêu bài học

- Hệ thống hoá các kiến thức về tứ giác đã học trong chương

- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải quyết bài tập thực tế. Rèn kĩ năng lập luận, tư duy nhận dạng.

- Có ý thức tự giác, tích cực, nghiêm túc trong học tập.

II. Phương tiện dạy học

- GV: Bảng phu, thước, êke

- HS: Thước, êke

III. Tiến trình

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1241Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Hình học 8 - Tiết 23: Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :23/11
Dạy :24/11	Tiết 23	 ÔN TẬP CHƯƠNG 1
I. Mục tiêu bài học 	
Hệ thống hoá các kiến thức về tứ giác đã học trong chương 
Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải quyết bài tập thực tế. Rèn kĩ năng lập luận, tư duy nhận dạng.
Có ý thức tự giác, tích cực, nghiêm túc trong học tập.
II. Phương tiện dạy học 
GV: Bảng phu, thước, êke
HS: Thước, êke 
III. Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Cho học sinh tự ôn tập và kiểm tra chéo 9 câu hỏi lý thuyết.
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 88 
Cho học sinh về hoàn thành GT, KL
Tứ giác EFGH là hình gì vì sao ?
Học sinh ôn tập và tự kiểm tra chéo 
A. Lý thuyết 
 Sơ đồ tứ giác
 Có 3 góc vuông Có 4 cạnh bằng nhau
 Tứ giác - Các cạnh đối //
 - Các cạnh đối bằng nhau
 2 cạnh đối // - 2 cạnh đối // và = nhau 
 - Các góc đối = nhau
 H. Thang 2 cạnh bên // - 2 đ/chéo cắt nhau tại 
 hai góc kề một Hai đ/chéo có một góc trung điểm mỗi đường
 đáy bằng nhau = nhau vuông 
 HT Cân HT Vuông HBH 
 Có một 2 cạnh bên // Có 1 góc vuông - 2 cạnh kề = nhau
 góc vuông 2 đ/chéo = nhau - 2 đ/chéo vuông góc 
 HCN - 1 đ/ chéo là phân giác 
 của 1 góc 
 -2 cạnh kề = nhau H. Thoi 
 -2 đ/chéo vuông góc H. Vuông - 1 góc vuông 
 -1 đ/ chéo là phân giác - 2 đ/chéo = nhau
 của một góc. 
Là hình bình hành vì các cạnh đối // với nhau.
B. Bài tập
Bài 88 Sgk/111
 A E 
 H B
 F
 D G C
 Chứng minh 
Theo tính chất đường trung bình của tam giác
Ta có: HE//GF, EF//HG
=> Tứ giác EFGH là hình bình hành
Để EFGH là hình chữ nhật cần thêm điều kiện gì ?
Để hình bình hành là hình thoi thì ta cần các điều kiện gì ?
=> Cần điều kiện gì ?
Để hình bình hành là hình vuông ta cần những điều kiện gì ?
=> cần những điều kiện gì ?
Cho học sinh về tự hoàn thành GT, KL
Để E đối xứng với M qua D ta cần thêm điều gì ?
GV hướng dẫn học sinh chứng minh 
Tứ giác AEBM là hình gì vì sao ?
Tứ giác AEMC là hình gì ? vì sao ?
AEBM là hình thoi => chu vi =?
AEBM là hình thoi vậy để
AEBM là hình vuông thì ABC
Cần điều kiên gì ?
GV cùng học sinh giải.
Hoạt động 3 Củng cố 
Kết hợp trong ôn tập
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Hai cạnh kề bằng nhau
Hai đường chéo bằng nhau
Là hình chữ nhật và là hình thoi 
Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
EM AB
Hình thoi vì hai đường chéo 
AB ME và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Hình bình hành vì có 
MD //= ½ AC (cm a)
4 . 4 = 16cm
là tam giác vuông cân
a. Để Hbh EFGH là hình chữ nhật thì phải có một góc vuông 
=>Hai đường chéo AC và BD phải vuông góc với nhau thì tứ giác EFGH là hình chữ nhật
b. Hình bình hành EFGH là hình thoi khi EH = HG 
mà EH//= ½ BD ; HG//= ½ AC
Vậy điều kiện để tứ giác EFGH là hình thoi khi BD = AC (2 đ/chéo)
c. Hình bình hành EFGH là hình vuông ĩ EFGH là hình chữ nhật
 EFGH là hình thoi
 ĩ AC BD và AC = BD
Vậy điều kiện là: Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
Bài 89 Sgk/111
 B
 E D M 
 A C
 Chứng minh
a. Ta có DE = DM vì E đối xứng với M qua D
DB = DA ; MB = MC (gt)
=> MD //= ½ AC
mà AC AB => MD AB 
Vậy E đối xứng với M qua AB
b. Tứ giác AEBM là hình thoi 
Vì hai đường chéo AB ME và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Tứ giác AEMC là hình bình hành vì: có MD //= ½ AC (cm a)
c. Khi BC = 4cm
=> Chu vi tứ giác AEBM 
là : 4 . 4 =16 cm(AEBM làH.Thoi)
d. Vì AEBM là hình thoi nên để AEBM là hình vuông thì hai đường chéo AB = EM
để AB = EM thì AB = AC 
(vì MD //= ½ AC và BD //= ½ AB)
Điều kiện là: ABC là tam giác vuông cân.
Hoạt động 4: Dặn dò
Xem lại toàn bộ lý thuyết và các dạng bài tập. Chú ý các bài tập tìm điều kiện, các dầu hiệu 
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra chương 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET23.doc