I. Mục tiêu :
· Củng cố hệ thức Viet
· Rèn luyện kĩ năng vận dụng hệ thức Viet để :
- Tính tổng , tích các nghiệm của phương trình
- Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a + b + c = 0 và a – b + c = 0 hoặc qua tổng , tích của hai nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có gia 1trị tuyệt đối không qáu lớn )
- Tìm hai số biết tổng và tích của nó .
- Lập phương trình bậc hai biết 2 nghiệm của nó .
II. Chuẩn bị :
v Chuẩn bị của giáo viên :
v Chuẩn bị của học sinh :học bài và làm bài tập
III. Tiến trình bài dạy :
1. On định lớp : Kiểm tra sĩ số , vệ sinh lớp học , đồng phục ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ và nội dung bài mới :
LUYỆN TẬP Tuần 29 Ngày soạn :1/4/2006 Tiết 58 Ngày dạy : 4/4/2006 I. Mục tiêu : Củng cố hệ thức Viet Rèn luyện kĩ năng vận dụng hệ thức Viet để : Tính tổng , tích các nghiệm của phương trình Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a + b + c = 0 và a – b + c = 0 hoặc qua tổng , tích của hai nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có gia 1trị tuyệt đối không qáu lớn ) Tìm hai số biết tổng và tích của nó . Lập phương trình bậc hai biết 2 nghiệm của nó . II. Chuẩn bị : Chuẩn bị của giáo viên : Chuẩn bị của học sinh :học bài và làm bài tập III. Tiến trình bài dạy : 1. Oån định lớp : Kiểm tra sĩ số , vệ sinh lớp học , đồng phục ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ và nội dung bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi Hoạt động 1:KIỂM TRA BÀI CŨ ( 8 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra : 1/a/Phát biểu hệ thức Viet . b/ Không giải phương trình hãy tính tổng và tích các nghiệm của các phương trình sau: a.6x2 –13x –48 = 0 d.x2 - x-2- = 0 2/Nêu cách tính nhẩm nghiệm trong trường hợp a + b + c = 0 và a – b + c = 0 Hãy giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nhanh nhất: a.3x2 –10x +7 = 0 d.x2 –(1 + ) x + = 0 - GV gọi HS dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng . - GV nhận xét và cho điểm . Hai HS lên bảng kiểm tra : HS 1 : a/Phát biểu hệ thức Viet b/ Không giải phương trình hãy tính tổng và tích các nghiệm của các phương trình sau: a.6x2 –13x –48 = 0 vì a= 6 > 0 và c = -48 < 0 hay ac< 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt Aùp dụng hệ thức Viet ta có : x1 +x2 =;x1.x2=-8 d.x2 - x-2- = 0 phương trình có ac < 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt do đó x1 +x2 =;x1.x2= -(2+) - HS 2 : a/Nêu cách tính nhẩm nghiệm trong trường hợp a + b + c = 0 và a – b + c = 0 Giải phương trình : a.3x2 –10x +7 = 0 phương trình có dạng a +b +c = 0 nên x1 =1 x2 = d.x2 –(1 + ) x + = 0 phương trình có dạng a- b +c = 0 x1 = - 1 ; x2 = - - HS dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng . Hoạt động 2:LUYỆN TẬP ( 34 phút) Bài 30 / 54 SGK - GV : phương trình có nghiệm khi nào? Từ 0 tìm m để phương trình có nghiệm và tính tổng vá tích các nghiệm theo m . - GV gọi 2 HS lên bảng giải 2 câu a, b . - GV gọi HS dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng . Bài 31 / 54 SGK - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm + Nửa lớp làm câu a , c . + Nửa lớp làm câu b , d . - GV lưu ý HS nhận xét xem với mỗi bài áp dụng được trường hợp a + b + c = 0 hay a – b + c = 0 . - GV hỏi thêm ở câu d : Vì sao cần điều kiện m 1 Bài 38 / 44 SBT a/ x2 – 6x + 8 = 0 - GV gợi ý : Hai số nào có tổng bằng 6 và tích bằng 8 ? b/ x2 – 3x + 10 = 0 - GV gợi ý : Hai số nào có tổng bằng 3 và tích bằng 10 ? Bài 40 / 44 SBT - GV gợi ý : Căn cứ vào phương trình đã cho ta tính được tổng hay tích hai nghiệm của phương trình ? Bài 32 / 54 SGK Nêu cách tìm 2 số biết tổng và tích của chúng ? Aùp dụng giải bài tập 32 . - GV gọi 2 HS lênn bảng giải 2 câu a , c . Bài 42 / 44 SBT - GV hướng dẫn : Có S = 3 + 5 = 8 P = 3.5 = 15 Vậy 3 va 25 là hai nghiệm của phương trình x2 – 8x + 15 = 0 - HS : phương trình có nghiệm khi 0 . - HS lên bảng giải 2 câu a, b . - HS dưới lớp làm vào vở . - HS dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng . HS hoạt động nhóm + Nửa lớp làm câu a , c . + Nửa lớp làm câu b , d . - HS : cần điều kiện m 1 Để a = m -1 0 thì mới tồn tại phương trình bậc hai . - HS : có 2 + 4 = 6 và 2.4 = 8 Nên phương trình có nghiệm là x1 = 4 và x2 = 2 - HS : có (-2 )+ 5 = 3 và (-2).5 = -10 Nên phương trình có nghiệm là x1 = 5và x2 = -2 - HS : Vì a = 1 >0 va 2c = - 35 <0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1.x2 = -35 Có x1 = 7 x2 = - 5 - HS nêu kết luận / 52 SGK 2 HS lênn bảng giải 2 câu b , c . - HS dưới lớp giải vào vở . - HS làm bài theo sự hướng dẫn của GV . Bài 30 / 54 SGK a/ x2 – 2x + m = 0 ’ = (-1)2 – m = 1 – m Phương trình có nghiệm khi 0 1- m 0 m Theo hệ thức Viet , ta có : x1 +x2 = 2;x1.x2= m b/x2 +2(m-1)x + m2 = 0 ’ = (m-1)2 – m2 = -2m + 1 Phương trình có nghiệm khi 0 -2m +1 0 m Theo hệ thức Viet , ta có : x1 +x2 = -2(m-1);x1.x2= m2 Bài 31 / 54 SGK a.1,5x2 –1,6x +0,1= 0 phương trình có dạng a +b +c =1,5 – 1,6 + 0,1 = 0 nên x1 =1 ; x2 = b. x2 –(1 - ) x -1 = 0 phương trình có dạng a- b +c =+1-= 0 x1 =-1 ; x2 = c/.(2-)x2 +2x-(2+ ) = 0 Phương trình có dạng a+ b+ c = 0 nên x1 = 1 ; x2 = d/ (m-1)x2 –(2m +3)x + m + 4 = 0 với m 1 phương trình có dạng a + b + c m – 1 -2m – 3 + m + 4 = 0 x1 =1 ; x2 = Bài 38 / 44 SBT Dùng hệ thức Viet để tính nhẩm nghiệm của phương trình : a/ x2 – 6x + 8 = 0 có 2 + 4 = 6 và 2.4 = 8 Nên phương trình có nghiệm là x1 = 4 và x2 = 2 b/ x2 – 3x + 10 = 0 có (-2 )+ 5 = 3 và (-2).5 = -10 Nên phương trình có nghiệm là x1 = 5và x2 = -2 Bài 40 / 44 SBT Dùng hệ thức Viet để tìm nghiệm x2 của phương trình rồi tìm giá trị của m trong mỗi phương trình : a/ x2 + mx – 35 = 0 , biết x1 = 7 Vì a = 1 >0 va 2c = - 35 <0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1.x2 = -35 Có x1 = 7 x2 = - 5 Theo hệ thức Viet x1 + x2 = - m 7 +(-5) = - m m = - 2 b/ x2 – 13 x + m = 0 biết x1 = 12,5 x1 + x2 = 13 x2 = 0,5 . Theo hệ thức Viet x1.x2 = m 12,5.0,5 = m m = 6,25 Bài 32 / 54 SGK b/ u + v = -42 , u.v = -400 S = u + v = -42 , P = u.v = -400 u và v là nghiệm của phương trình x2 + 42x – 400 = 0 ’ = 841 = 29 x1 = 8 x2 = -50 vậy u = 8 , v=-50 hoặc u = -50 ; v = 8 c/ u - v = 5 , u.v = 24 S = u +(- v) = -42 , P = u.(-v) = -24 u và(- v) là nghiệm của phương trình x2 -5x – 24 = 0 = 121 = 11 x1 = 8 x2 = -3 vậy u = 8 , -v=-3 u = 8 , v=3 hoặc u = -3 ;-v = 8 u = - 3 ; v = - 8 Bài 42 / 44 SBT Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm là a/ 3 và 5 Có S = 3 + 5 = 8 P = 3.5 = 15 Vậy 3 và 5 là hai nghiệm của phương trình x2 – 8x + 15 = 0 b/ -4 và 7 Có S = -4 + 7 = 3 P = (-4).7 = -28 Vậy -4và 7 là hai nghiệm của phương trình x2 – 3x -28 = 0 Hoạt động 3 :HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) Làm bài tập 39 , 40 c,d ; 41 , 42 ,43 , 44 / 44 SBT Tự ôn tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết Oân tập cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu và phương trình tích (lớp 8) để chuẩn bị học bài 7 “phương trình quy về phương trình bậc hai “ . Rút kinh nghiệm tiết dạy :
Tài liệu đính kèm: