I. Mục tiêu :
· Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai , chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức , của biểu thức .
· Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức , so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số , tìm x và các bài toán liên quan .
II. Chuẩn bị :
v Chuẩn bị của giáo viên :
v Chuẩn bị của học sinh :ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .
III. Tiến trình bài dạy :
LUYỆN TẬP Tuần 7 Ngày soạn : 16/10/2005 Tiết 14 Ngày dạy : 18/10/2005 I. Mục tiêu : Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai , chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức , của biểu thức . Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức , so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số , tìm x và các bài toán liên quan . II. Chuẩn bị : Chuẩn bị của giáo viên : Chuẩn bị của học sinh :ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai . III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi Hoạt động 1:KIỂM TRA BÀI CŨ ( 8 phút) -GV nêu yêu cầu kiểm tra 1/ Chữa bài tập 58 c,d 2/ Chữa bài tập 62 c,d SGK - GV nhận xét và cho điểm - Hai HS lên bảng HS 1 : Chữa bài tập 58 c,d - HS 2 : Chữa bài tập 62 c,d SGK - HS dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng Hoạt động 2:LUYỆN TẬP ( 35 phút) Bài 60 / 33 SGK Cho biểu thức a/Rút gọn biểu thức - Các em có nhận xét gì về các biểu thức trong dấu căn ? - GV gọi 1 HS lên bảng làm câu a b/ Tìm x sao cho B có giá trị là 16 - GV : B có giá trị là 16 ? - GV gọi một HS lên bảng làm tiếp câu b . Bài 62 / 33 SGK -GV : Hãy nêu phương pháp tính ? - GV lưu ý HS : Cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn . - GV gọi hai HS lên bảng thực hiện , giáo viên kiểm tra vở bài tập - GV nhận xét và sửa chữa sai sót . Bài 63 / 33 SGK - GV :Có suy nghĩ gì về biểu thức dưới dấu căn? - GV nói :Vì a và b cùng dấu nên có thể rút gọn ? b/ -GV :Các em có nhận xét gì về các biểu thức trong căn? -GV :Em có thể rút gọn biểu thức đã cho ? -GV nói các em lưu ý giá trị của m phải không âm. 2 như thế nào ? Bài 64a/ 33 SGK -GV : Để giải loại toán này ta làm gì ? - GV : Loại toán này có thuận lợi gì ? - GV : Ở trong từng ngoặc ta thấy gì ? - GV : Bài 65 / 34 SGK Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1 , biết : với a > 0 và a 1. - GV hướng dẫn HS nêu cách làm rồi gọi một HS lên banûg làm . - GV : Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M – 1 . - GV giới thiệu cách khác : M = - 1 = 1 - Với a > 0 , a 1 ta có : - < 0 M = 1 - <1 - HS : 16x + 16 = 16(x+1) 4x + 4 = 4(x+1) 9x + 9 = 9(x+1) - Một HS lên bảng làm câu a - HS dưới lớp làm vào vở - HS : = 16 - Một HS lên bảng làm tiếp câu b . - HS : Dùng các phép tính biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để biến đổi rồi cộng trừ - Hai HS lên bảng làm - HS dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng . - HS :Biến đổi rút gọn - HS : 1-2x+x2=(1-x)2 4m-8mx+4mx2 =22.m(1-x)2= 4m(1-x)2,81=92 - HS trả lời : - HS trả lời : - HS : ta biến bổi vế trái bằng vế phải hoặc biến đổi vế phải bằng vế trái hoặc biến đổi 2 vế cùng 1 lúc . - HS : cho biết trước đáp số . - HS :Ở ngoặc thứ nhất có thể quy đồng hoặc dùng hằng đẳng thức . - HS : = (1 + )(1+ )(1- )(1- ) = (1 )2 = (1-a)2 - Một HS lên bảng làm . - GV gọi một HS khác lên bảng làm tiếp . Xét hiệu M – 1 = - 1 = Có a > 0 và a 1 > 0 < 0 Hay M – 1 < 0 M < 1 Bài 60 / 33 SGK b/ Tìm x sao cho B có giá trị là 16 = 16 Bình phương 2 vế ta có : x + 1 = 16 Bài 62/ 33 Rút gọn biểu thức Bài 63 / 33 SGK ( với a > 0 , b > 0 ) với 1 – x > 0 hay 1 > x thì A = Với 1 – x < 0 hay 1 < x thì A = Bài 64/ 33 SGK a/ VT = VP (đpcm) Bài 65 / 34 SGK Xét hiệu M – 1 = - 1 = Có a > 0 và a 1 > 0 < 0 Hay M – 1 < 0 M < 1 Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) Làm các bài tập còn lại trong SGK , bài 80 , 83 , 84 , 85 / 16 SBT Oân tập định nghĩa căn bậc hai của một số , các định lí so sánh các căn bậc hai số học , khai phương một tích , khai phương một thương để tiết sau học “Căn bậc ba” Mang máy tính bỏ túi và Bảng số . Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: