Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tuần 30 đến tuần 33

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tuần 30 đến tuần 33

A.Mục tiêu:

HS luyện tập giải bất phương trình ở các dạng đưa về dạng ax + b < 0,="" và="" ax="" +="" b=""> 0. Củng cố các qui tắc biến đổi bất phương trình, xây dựng đức tính chính xác thông qua bài toán giải bất phương trình.

B.Phương pháp: Phân tích.

C.Chuẩn bị: HS ôn các qui tắc biến đổi bất phương trình.

 Làm bài tập số 50, 51, 52, 53 SBT.

D.Tiến trình: I . Ổn định lớp

 

doc 11 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1361Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tuần 30 đến tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30
 TIẾT 63 LUYỆN TẬP
 Ngày soạn : 
A.Mục tiêu:
HS luyện tập giải bất phương trình ở các dạng đưa về dạng ax + b 0. Củng cố các qui tắc biến đổi bất phương trình, xây dựng đức tính chính xác thông qua bài toán giải bất phương trình.
B.Phương pháp: Phân tích.
C.Chuẩn bị: HS ôn các qui tắc biến đổi bất phương trình.
 Làm bài tập số 50, 51, 52, 53 SBT.
D.Tiến trình: 	 I . Ổn định lớp
 II . Bài cũ
 Viết bất phương trình có tập nghiệm biểu diễn theo hình vẽ sau : 
 (
-5
/ / / / / / / 
 Viết bất phương trình từ mệnh đề sau :
 Tổng của 1 số nào đó và 5 không lớn hơn 7 (Gọi x là số nào đó thì : x + 5 7)
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
+ GV nêu bài 1:
GV nêu ví dụ 
HS lập bpt theo đề toán .
HS1 lập bpt.
HS2 giải bpt.
GV nhấn mạnh cụm từ không lớn hơn .
HS lập bpt, HS giải bpt.
+ GV nêu bài 2 :
- HS trả lời cách giải bài toán ?
- GV hướng dẫn HS lập biểu thức bài toán: Chọn ẩn x là số tờ bạc 5 000 đồng .
Tìm số tờ bạc 2 000 đồng ? 
( 15 – x (tờ) )
Biểu thị số tiền ? 
( 5 000x + (15- x)2 000 (đồng) )
Nêu yếu tố của bài toán để lập bpt ?
( Tổng số tiền mua không vượt 70 000 )
 - HS trả lời ph . trình bài toán? 
HS nêu cách giải bất phương trình ?
HS nêu cách chọn giá trị x thích hợp ? 
+ GV nêu bài 3 : 
- HS nêu cách giải ?
(HS1 nhân 2 vế với BCNN(4,6))
-HS thực hiện phép toán.
 * thực hiện phép nhân ch.vế 
HS biễu diễn tập nghiệm.
+ GV nêu bài 4 : 
GV nêu hãy tìm ra chổ biến đổi sai ở mỗi câu ? 
HS trả lời. 
a)vế trái chia cho -2 còn vế phải cộng với 2 
b) nhân 2 vế với (- 7/3 ) mà không đổi chiều của bất phương trình 
IV. Củng cố:
Nêu phương pháp giải bpt có mẫu. (nhân 2 vế với BCNN của các mẫu)
Thực hiện phép tính.
Bài 1: Số 29/48 SGK
2x – 5 0 2x 5 
x (nhân 2 vế với )
– 3x - 7x + 5
chuyển vế ta có:
 - 3x + 7x 5
 4x 5
nhân 2 vế với > 0 ta có:
 x 
Bài 2: Số 30/48 SGK
Gọi x là sô tờ giấy bạc 5 000 đồng.
Số tờ giấy bạc 2 000 đồng : 15 – x (tờ)
Vậy số tiền theo mệnh giá 2 000 đồng và 
5 000 đồng là :
5 000x + (15- x)2 000 (đồng)
Bất phương trình bài toán :
5 000x + 2 000(15 – x) 70 000
5 000x + 30 000 – 2 000x 70 000
3 000x 40 000
 x 
Vì x nguyên dương nên :
Vậy 2 x 13 ; x N
Bài 3: Số 31c /48 SGK 
Giải bất phương trình
(x – 1) < 
nhân 2 vế với 12 ta có :
3(x – 1) < 2(x – 4)
3x – 3 < 2x - 8
3x – 2x < - 8 + 3
x < - 5
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
 )
-5
/ / / / / / / 
Bài 4: Số 34.
Sai
Sai , vì không đổi chiểu.
 V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Số 58, 59, 60 , 62 , 63 , 64 SBT 
HS ôn giá trị tuyệt đối .
TUẦN 30
 TIẾT 64 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 
 Ngày soạn : 
A. Mục tiêu:
HS nắm được dạng phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, có phương pháp và kĩ năng bỏ giá trị tuyệt đối ở các biểu thức dạng , 
giải được phương trình có dạng = cx + d , = cx + d
B. Phương pháp: phân tích .
C. Chuẩn bị : HS ôn giá trị tuyệt đối .
D. Tiến trình: 	 I . Ổn định lớp: 
 II . Bài cũ
 Tính .2 + + 
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
GV nêu lại giá trị tuyệt đối.
Nhận xét x – 3 nằm trong giá trị tuyệt đối nên muốn rút gọn phải bỏ giá trị tuyệt đối và xét theo điều kiện x 3 đối với x – 3 ? 
HS nêu cách giải :
(Bỏ giá trị tuyệt đối của khi x > 0)
HS làm ?1 .
HS khá rút gọn C.
HS giỏi rút gọn D.
GV nêu giải phương trình.
Nêu cách giải bỏ giá trị tuyệt đối rồi giải phương trình thu được.
IV. Củng cố:
+ HS làm ? 2.
+ Nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đôi 
Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:
 a khi a 0
 = 
 - a khi a < 0
Ví dụ : = -(- 5) = 5 , = 5
Ví dụ 1: Bỏ giá trị tuyệt đối và rút gọn
A = + x – 2 khi x 3
 Khi x 3 x – 3 0
 Vậy = x – 3
 Do đó : A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
B = 4x + 5 + khi x > 0
 Khi x > 0 - 2x < 0 = 2x
 B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
? 1:
 C = + 7x – 4 khi x 0
 Khi x 0 -3x < 0= 3x
 Vậy C = 3x + 7x – 4 = 10x – 4
D = 5 – 4x + khi x < 6
 Vì x < 6 x – 6 < 0 = 6 – x
 Vậy D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x
2.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Ví dụ 2 : giải phương trình: = x + 4
a) x > 0 3x > 0 = 3x
 Vậy 3x = x + 4 2x = 4 x = 2 > 0
b) x < 0 3x < 0 = - 3x 
 Vậy – 3x = x + 4 - 3x – x = 4
 - 4x = 4 x = - 1< 0
Tập nghiệm 
? 2: x - 5 x + 5 = 3x + 1 
 2x = 4 x = 2
 x - 5 - x – 5 = 3x + 1
 4x = - 6 x = - > - 5 
Do đó : S = 
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Số 35 ac , 36 cd , 37 cd .
Ôn : Số 38 , 39 , 41 , 42cd.
 TUẦN 31
 TIẾT 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
 Ngày soạn : 
A. Mục tiêu:
Hệ thống hóa KTCB của chương về bpt bậc nhất, bất đẳng thức, phương pháp chứng minh bất đẳng thức ở trường hợp đơn giản. Chú trọng các qui tắc về biến đổi, phương pháp giải và biểu diễn tập nghiệm, tập suy luận phân tích đề toán để chọn phương pháp giải .
B. Phương pháp: phân tích .
C. Chuẩn bị : HS làm câu hỏi SGK trang 52 .
D. Tiến trình: 	 I . Ổn định lớp : 
 II . Bài cũ
 Nêu tính chất thứ tự phép nhân.
Áp dụng : Cho m > n chứng minh 4 – 3m < 4 – 3n
HS trả lời câu hỏi SGK trang 52.
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
+ GV nêu bài 1:
HS trả lời cách giải bài toán ?
 Áp dụng tính chất thứ tự phép nhân.
Áp dụng tính chất thứ tự phép cộng 
HS TB giải.
+ GV nêu bài 2 :
HS trả lời cách giải bài toán ?
 Thay giá trị x=-2 vào mỗi vế của bất phương trình ; nếu nghiệm đúng thì kết luận là nghiệm của bất phương trình .
HS TB giải.
HS TB giải ( kiểm tra đối chiếu) 
+ GV nêu bài3:
HS nêu cách giải bất phương trình ?
 ( khử mẫu )
HS nêu cách khử mẫu ? ( nhân 2 vế bpt với số mà chia hết cho các mẫu )
GV : nhân 2 vế bpt với số nào ?
60 hay 15 ? 
12 hay – 12 ?
HS thực hiện mỗi bài .
a) HS khá.
b) HS khá giải.
HS nêu cách chọn giá trị x thích hợp ? 
HS trả lời cách giải bài toán ?
IV. Củng cố:
Nêu phương pháp xác định 1 giá trị của biến là nghiệm của bpt.
Nêu các bước giải bpt có mẫu.
Bài 1: Số 38 cd/53 sgk.
m > n 2m > 2n
 2m – 5 > 2n - 5
m > n - 3m < - 3n
 4 – 3m < - 3n + 4
Bài 2: Kiểm tra xem (- 2) là nghiệm của bpt nào dưới đây:
x2 – 5 < 1
 > 1
10 – 2x < 2
giải:
4 – 5 2 sai
10 – 4 < 2 sai
Vậy x = - 2 là nghiệm của x2 – 5 < 1
Bài 3: Giải bpt sau :
a) > 
b) 
Giải:
nhân 2 vế với 15:
5(4x – 5) > 3(7 – x)
20x – 25 > 21 – 3x
20x + 3x > 25 + 21
23x > 46
x > = 2.
b) nhân 2 vế bpt với – 12 ta có:
- 3(2x + 3 ) - 4 (4 – x)
- 6x – 9 - 16 + 4x 
- 6x – 4x - 16 + 9
- 10x - 7
x 
Tập nghiệm bpt là : 
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Số 40, 42ab, 43 abd SGK.
Ôn tập chương I. SBT:
Số 46 , 48 , 56 .
Ôn toàn bộ lí thuyết Đại 8.
TUẦN 31
TIẾT 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Ngày soạn : 
A.Mục tiêu : Kiểm tra KTCB của chương IV và cách thực hiện giải bất phương trình và cách giải bài toán bằng cách lập phương trình . Giáo dục đức tính cẩn thận, đức tính khoa học thông qua giải toán.
B. Phương pháp: 
C. Chuẩn bị: HS Ôn lí thuyết 
D. Tiến trình: I. Ổn định lớp.
0
Chủ đề
Số câu
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
Liên hệ cộng,nhân
Vận dụng được tính chất của phép cộng nhân
Chứng minh được BĐT
S.câu
1
2
3
Điểm
1
2
3
Bất ph.trình
Xác định được dạng BPT bậc nhất một ẩn
Giải được BPT
bậc nhất một ẩn
S.câu
1
3
4
Điểm
1
3
4
Ph.trình
GTTĐ
Xác định được nghiệm của ptGTTĐ
Giải được Pt GTTĐ dạng đơn giản
Giải được PT có GTTĐ
S.câu
1
1
1
3
Điểm
1
1
1
3.0
T.cộng
S.câu
1
2
1
6
10
Điểm
1
2
1
6
10
Đề ra :
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
 HS trả lời theo yêu cầu mỗi câu sau ; điền vào chổ ............. với nội dung đúng nhất . 
 	Câu 1 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn số :
	a) 2x – x2 > 0 	b) 1- 3x ≤ 0 	c) 2xy -1 < 0 	d) 6x/y +6 ≥ 0
	 	 Câu đúng được chọn là :
 	Câu 2 : Cho m> n thì : 
	a ) 3m -8 > 3n -8 b) 3m -8 ≥ 3n -8 c) 3m -8 = 3n -8 	d) 3m -8 ≤ 3n -8 
	Câu đúng được chọn là :	 
 	Câu 3 : Phương trình nào sau có 2 nghiệm :
	a) 	b) x+2 = 3x -5 Câu đúng được chọn là :
 Câu 4 : Nghiệm của các phương trình sau là :
 a) là ..... và .. ... 	 b) là ..... và ..... 	
 c) là ...... và .. .... d ) là ...... và ....... 
B. BÀI TOÁN:	
 Bài 1: a) Cho 5m -8 > 5n -9 . So sánh m và n ? 
 b) Cho a > b , chứng minh : 5 – 8a < 5 – 8b 
 Bài 2 : Giải bất phương trình sau : 
	 a) 12x + 8 > -16 b) 15x - 3( 5+ 20 x ) > 30
 Bài 3: Tìm x sao cho : 
 Gía trị của biểu thức x – 4 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x + 2 
Bài 4 : Giải phương trình : 
Đáp án và biểu điểm
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu 1 : b ( 0,25đ )
Câu 2 : a ( 0,25đ )
Câu 3 : a ( 0,5đ )
Câu 4 : a) 3; -1 b) 7;-1 c) không có giá trị x c) -2;12 (1đ )
B. BÀI TOÁN:
Bài 1: a) 5m -8 > 5n - 8 =>5m > 5n
 => m > n ( 1đ )
	 b) a > b => - 8a < - 8b 
 => 5 – 8a < 5 – 8b ( 1đ )
Bài 2 : 
12x + 8 > -16 
 12x > -16-8 b) 15x - 3( 5+ 20 x ) > 30
 	x > -24/12	 15x – 15 - 60x > 30 
 x > -2 - 45x > 30+15
	 x < -1 
 Vậy: ( 1đ ) 	Vậy: ( 1đ )
Bài 3: x – 4 ≥ 5x + 2 	x -5x ≥ 2+4 	- 4x ≥ 6 
 x ≤ - 1,5 Vậy: (2đ )
Bài 4: 	 5x – 8 = 12 ; 5x – 8 = -12 
 5x = 20 ; 5x = -4 x = 4 ; x = -4/5
Vậy : ( 2đ )
TUẦN 32
 TIẾT 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM
 Ngày soạn : 
A Mục tiêu:
Hệ thống KTCB các phép tính về đa thức, phân thức đại số, các biến đổi hữu tỉ, giá trị phân thức. Củng cố dạng hằng đẳng thức, rèn luyện đức tính chính xác trong giải toán.
B. Phương pháp: Tổng hợp .
C. Chuẩn bị : HS ôn chương I, II làm Sách Bài Tập số 44, 45, 46, 47 .
D. Tiến trình: 	 I . Ổn định lớp
 II . Bài cũ
1. Nêu các bước qui đồng mẫu phân thức đại số. Tìm MC của - 
2. Nêu qui tắc nhân, chia phân thức đại số.
 Tính : Đáp : = 
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
GV nêu bài 1:
HS nêu cách giải .
Qui đồng mẫu các phân thức đại số.
Thực hiện nhân đa thức.
Thu gọn.
GV nêu bài 2:
HS nêu cách lập luận A có giá trị nguyên .
Khi x – 3 ước của 2.
HS tìm ước của 2 ?
HS tìm x ?
HS nêu cách giải : 
Chia đa thức cho đa thức.
Xét điều kiện để A có giá trị nguyên ? (HS: 
x – 4 là ước của 131 )
IV. Củng cố:
+ Nêu cách qui đồng mẫu .
+ Nêu cách rút gọn phân thức đại số.
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
A = ( + ) . 
Giải
A = ( + ) .
= . 
= = 
Bài 2: Tìm giá trị nguyên của x để tại đó giá trị mỗi biểu thức là số nguyên.
A = 
B = 
Giải 
x – 3 là ước của 2
Trong Z ước của 2 là 1 ; 2.
Vậy : x – 3 = 1 x = 4 A = 2
 x – 3 = - 1 x = 2 A = - 1
 x – 3 = 2 x = 5 A = 1
 x– 3 = -2 x = 1 A = -1
Vậy x = 1 , 2 , 4 , 5 thì A có giá trị nguyên.
Thực hiện phép chia đa thức thì 
A = 3x2 + 8x + 33 + 
Vì x Z nên A có giá trị nguyên khi x – 4 là ước của 131 .
Vậy x – 4 = 1 ; 131.
x – 4 = 1 x = 5
x – 4 = - 1 x = 3
x – 4 = 131 x = 135
x – 4 = - 131 x = 127
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Số 45 cd ; 46 ; 47 .
1 4 ôn tập cuối năm
 TUẦN 33
 TIẾT 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM (t.t)
 Ngày soạn : 
A. Mục tiêu:
Hệ thống hóa kiến thức về phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Củng cố kĩ năng về giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình có giá trị tuyệt đối .
B. Phương pháp: Phân tích .
C. Chuẩn bị : HS làm phần ôn tập cuối năm .
D. Tiến trình: 	 I . Ổn định lớp
 II . Bài cũ
 + Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
 + Giải phương trình: 
 Đáp : Qui đồng và khử mẫu : 
 	4( x-5 ) + 2 ( x – 8 )= 5 4x + 2x = 20 + 16 
 6x = 36 x = 6 Tập nghiệm : 
	 III: Bài mới:
Hoạt động GV và HS
Nội dung kiến thức
GV nêu bài 1:
GV nêu nhận xét đề toán 
98 + 2 = 96 + 4 = 94 + 6 = 92 + 8
HS nêu cách giải ?
(Cộng 1 vào mỗi biểu thức)
HS qui đồng ?
HS nêu nhận xét ? (xuất hiện tử bằng 100)
Gv nêu đề tương tự:
GV nêu bài 2:
Nêu nhận xét đề ra ?
HS nêu và kết luận (Đổi dấu)
HS nêu điều kiện.
Nêu MTC .
HS qui đồng và khử mẫu .
GV nêu bài 3:
HS1 nêu cách giải (tách số hạng)
HS2 đặt nhân tử chung.
HS3 giải phương trình tích.
GV nêu bài 4:
HS chọn ẩn ? điều kiện .
Biểu thị các đại lượng theo
 ẩn ?
(Số sản phẩm làm thực tế).
Số sản phẩm làm 1 ngày 
Nêu cách lập phương trình.
HS giải phương trình.
HS trả lời kết quả 
IV. Củng cố:
+Hệ thống hóa các dạng phương trình .
+Giải phương trình có giá trị tuyệt đối.
Bài 1 : Giải phương trình:
 + = + 
Cộng 2 vào 2 vế:
 + 1 + + 1 = + 1 + +1
 + = + 
 + - - = 0
 (x + 100)( + - - ) = 0
Vậy x + 100 = 0 x = - 100.
Đề tương tự: 
 + = + 
Bài 2: giải phương trình:
 - = 
Vì 4 – x2 = (2 – x)(2 + x)
Đổi dấu phân thức = 
 + = 
Điều kiện : x 2
MTC : (x + 2)(2 – x) = 4 – x2
Qui đồng và khử mẫu :
 (x – 1)(2 – x) + x(x + 2) = 5x – 2
- x2 + 2x – 2 + x + x2 + 2x = 5x – 2
 5x – 2 = 5x – 2 0x = 0
Vậy phương trình có vô số nghiệm .
Tập nghiệm S = R.
Bài 3: giải phương trình 3x2 + 2x – 1 = 0
Tách số hạng :
2x2 + x2 + 2x – 1 = 0
(2x2 + 2x) + (x2 – 1) = 0
2x(x + 1) + (x – 1)(x + 1) = 0
(x + 1)(2x + x – 1) = 0
(x + 1)(x – 1) = 0x + 1 = 0 ; x – 1 = 0
x + 1 = 0 x = - 1
3x – 1 = 0 x = 
Vậy S = 
Bài 4 : Số 13 trang 131 ôn cuối năm .
Gọi x là số ngày rút bớt 0 < x < 30.
Số sản phẩm làm được 1 500 + 255 = 1 755 (sp)
Số sản phẩm làm 1 ngày (sp)
Số sản phẩm 1 ngày làm theo kế hoạch:=50(sp)
Phương trình bài toán :
 - 50 = 15= 6565(30 – x) = 1 7551 950 – 65x = 1 75565x = 1 950 – 1 755 = 195Vậy x = 195 : 65 = 3x =3 thỏa mãn điều kiện.Vậy xí nghiệp rút bớt 3 ngày 
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Số 7c , 9 , 10.Số 6 , 12 , 3 ôn tập cuối năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 30 33 DAI 8.doc