Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tuần 17 - Tiết 35: Luyện tập

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tuần 17 - Tiết 35: Luyện tập

A.Mục tiêu :

 HS tập luyện kĩ năng biến đổi dạng toán biểu thức hữu tỉ ở các dạng có ngoặc và không có ngoặc, nắm vững cách thực hiện tính giá trị phân thức, rèn luyện đức tính khoa học thông qua việc thực hiện có thứ tự theo phép tính .

B. Phương pháp: Phân tích .

C. Chuẩn bị: HS làm bài tập SGK .

 

doc 6 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tuần 17 - Tiết 35: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
 TIẾT 35 : LUYỆN TẬP
 Ngày soạn : 
A.Mục tiêu :
 HS tập luyện kĩ năng biến đổi dạng toán biểu thức hữu tỉ ở các dạng có ngoặc và không có ngoặc, nắm vững cách thực hiện tính giá trị phân thức, rèn luyện đức tính khoa học thông qua việc thực hiện có thứ tự theo phép tính .
B. Phương pháp: Phân tích .
C. Chuẩn bị: HS làm bài tập SGK .
D. Tiến trình: I. Ổn định lớp.
 II. Bài cũ:
 1. Kiểm tra các hằng đẳng thức : HS trung bình, Yếu .
 2. Kiểm tra MTC; áp dụng tìm MTC ; 
 Áp dụng tìm MTC ; 
 3. Nêu qui tắc chia PTĐS
 Thực hiện phép tính sau : 
 III. Bài mới:
 Hoạt động GVvà HS
Nêu phương pháp tìm điều kiện xác định .
HS cho mẫu phân thức đại số khác 0.
HS1 , HS2 giải a, b .
GV gọi HS nêu cách giải .
+ Qui đồng mẫu thức .
+ Thực hiện ước lược các tử .
+ Sử dụng qui tắc chia .
+ Rút gọn phân thức đại số .
HS khá thực hiện qui đồng trong ( )
HS ước lược tử thức .
HS thực hiện phép nhân .
HS phân tích nhân tử .
Rút gọn .
Nêu nhận xét 2.
GV hướng dẫn HS biến đổi về dạng ( )
Nêu cách thực hiện .
IV. Củng cố:
Nêu cách thực hiện bài toán biến đổi các biểu thức hữu tỉ .
Nêu cách tìm điều kiện xác định .
Nội dung kiến thức
Bài 1: Số 47 SGK trang 57 .
2x + 4 ≠ 02x ≠ -4 x = -2 .
x2 – 1 ≠ 0 x2 ≠ 1 x ≠ 1 .
Bài 2 : Số 50a SGK (LT) trang 58 .
( + 1) : ( 1 - )
= : 
= . 
= ( = 
Bài 3: Số 52.
(a - ).( - )
= . 
= . 
= . 
= 
= = 2 . 
Biểu thức 2 . luôn luôn là số chẵn 
Bài 4: Số 53 .
1 + = 1 + 1 : (1 + )
= 1 + 1 : = 1 + 1.
= 1 + = 
= 
V.BÀI TẬP VỀ NHÀ
Số 50 b , 51 b , 53 LTập trang 58 . SGK 
Số 59 abc , 61 , 57 SBT .
TUẦN 17
 TIẾT 36: KIỂM TRA 45 PHÚT 
 Ngày soạn : 
A.Mục tiêu :
 Kiểm tra KTCB và cách thực hiện phép toán phân thức đại số. Giáo dục đức tính cẩn thận, đức tính khoa học thông qua giải toán.
B. Phương pháp: Phân tích .
C. Chuẩn bị: HS Ôn lí thuyết 
D. Tiến trình: I. Ổn định lớp.
Chủ đề
Số câu
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T. cộng
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
Rút gọn
S.câu
2
2
Điểm
1
1
2
Cộng trừ 
S.câu
1
1
Điểm
1
1
2
Nhân chia
S.câu
2
1
Điểm
2
2
4
Biến đổi hữ tỉ
S.câu
1
Điểm
2
2
T.cộng 
S.câu
2
4
1
3
10
Điểm
1
3
1
5
10
 Đề ra : 
 I. Phần trắc nghiệm khách quan : HS khoanh tròn A , B , C , D nếu chọn đúng :
Câu 1: Kết quả của bằng :
A. x - 3	B. 2(x - 3)	C. 1	D. - 3
Câu 2: Rút gọn có kết quả là :
A. 4	B. 	C. – 4	D. Một kết quả khác
Câu 3: Rút gọn có kết quả là :
A. x( x – 1 )	B. 7( x – 1 )	C. 7x	D. Một kết quả khác
Câu 4: Kết quả của bằng :
A. 	B. – 2y	C. -2x	D. 2x
Câu 5: Rút gọn có kết quả là :
A. x 2 - 2	B. x + 2	C. x - 2	D. x 2 + 2
Câu 6: Rút gọn có kết quả là :
A. x + 1	B. 7x - 1	C. 7x + 1	D. x - 1
Câu 7: Kết quả của bằng :
A. 	B. 	C. x - 2	D. x - 3
 II. Bài toán : 
 Bài1: Rút gọn biểu thức sau : 
 Bài2: Rút gọn biểu thức sau : 
 Bài3: Rút gọn 
-----------------------------------------------Đáp án và biểu điểm
 Câu (+ ) : 1đ 	 Câu (: ) : 2đ còn lại mỗi câu 0,5 đ
 Bài1: Biến đổi theo qui tắc trừ : 0,5đ qui đồng và kết quả : 0,5đ
 Bài 2: Biến đổi theo qui tắc chia: 1đ qui tắc nhân và kết quả : 1 đ
 Bài 2: Biến đổi theo qui tắc chia: 1đ qui tắc nhân và kết quả : 1 đ
TUẦN 17
 TIẾT 36: ÔN TẬP
 Ngày soạn : 
A.Mục tiêu :
 HS luyện tập cách thực hiện phép trừ phân thức đại số, có kĩ năng biến đổi, viết phân thức đối, phân tích nhân tử. Giáo dục đức tính cẩn thận, đức tính khoa học thông qua giải toán.
B. Phương pháp: Phân tích .
C. Chuẩn bị: HS làm bài tập.
D. Tiến trình: I. Ổn định lớp.
 II. Bài cũ:
 1. Nêu cách qui đồng mẫu thức 
 2.Tìm MTC và qui đồng : ; 
 3.Nêu qui tắc trừ phân thức đại số.
 Tính - 
Hoạt động GV- HS
GV nêu bài 1 :
Nêu nhận xét các mẫu ?
HS x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
Vậy đổi dấu = 
HS tìm MTC ( HS Yếu)
HS qui đồng ( HS Khá)
HS biến đổi, ước lược phép toán.
GV nêu bài 2 :
a) GV gọi HS Khá giải :
Nêu phương pháp ? ( Biến đổi về dạng A.B = 0 )
HS TB1 biến đổi : nhóm hạng tử .
HS TB2 đặt NTC ?
HS TB3 áp dụng A.B = 0 để tìm x .
b) HS TB nhóm hạng tử .
HS phân tích nhân tử .
GV nêu bài 3 :
 Nêu phương pháp ?
 ( Thực hiện phép tính trong ( ) ---
 đền phép phân )
 + Thực hiện phép tính trong ( ) 
 HS qui đồng.
 HS làm tính nhân
 HS rút gọn .
IV. Củng cố:
 +Nêu các bước qui đồng mẫu thức .
 +Nêu cách thực hiện bài toán phối hợp có ( ) , [ ] , { }, và có nhiều phép tính : + ; - ; ; luỹ thừa 
Nội dung kiến thức
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức khi 
x = 
A = + + 
Giải :
Đổi dấu : 
A = + +
MTC : x3 – 1 = (x2 + x + 1)(x – 1)
Qui đồng mẫu thức :
 A = + + 
= 
= = = 
Bài 2 : Tìm x biết 
(x – 1 )(x + 2) – x – 2 = 0
(x – 5)5 – x2 + 25 = 0
Giải :
(x – 1)(x + 2) – (x+2) = 0
(x + 2)(x – 1 – 1) = 0
(x + 2)(x – 2) = 0
Vậy x= -2 , x=2
(x-5)2 – (x2-25) = 0
(x-5)2 - (x+5)(x-5)=0
(x-5)[(x-5)-(x+5)]=0
(x-5)(x-5-x-5)=0
x-5=0
Vậy x=5
Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của A khi x=2007
 A=
Giải:
 A=
 = = 
 A=
V.Bài tập về nhà: 61, 62, 63 SGK
.
TUẦN 18
 TIẾT 38: ÔN TẬP KÌ 1
 Ngày soạn : 
A.Mục tiêu :
 HS luyện tập cách thực hiện phép toán trên phân thức đại số, có kĩ năng biến đổi, củng cố biến đổi theo các qui tắc của phép toán , phân tích nhân tử. Giáo dục đức tính cẩn thận, đức tính khoa học thông qua giải toán.
B. Phương pháp: Phân tích .
C. Chuẩn bị: HS làm bài tập, ôn các qui tắc dã học .
D. Tiến trình: I. Ổn định lớp.
 II. Bài cũ: Không kiểm tra đầu giờ 
 	III. BÀI MỚI : 
Hoạt động GV- HS
Giáo viên nêu bài1:
HS1 nêu cách giải
(biến đổi vế trái có dạng
A.B.C =0)
HS 2 biến đổi
Giáo viên nêu bài 2:
HS nêu nhận xét các bài toán?
Thứ tự thực hiện như thế nào?
HS thực hiện phép nhân
HS biến đổi phép chia
HS quy đồng
HS rút gọn
HS tìm giá trị
HS tìm giá trị
Giáo viên nêu bài 3:
HS nêu cách tìm tập xác định ? 
 ( cho mẫu khác 0 ) 
HS biến đổi 
 x 2 – 1 ≠ 0 
 4x2 – 3x – 1 ≠ 0 
Có dạng : A . B ≠ 0 ?
IV. Củng cố : 
Nêu các ph.pháp phân tích thành nhân tử . 
Nêu các hẳng đẳng thức .
Nêu các qui tắc của 4 phép toán PTĐS 
Nội dung kiến thức
Bài1.Tìm x biết:
2(x+5) – x2 – 5x = 0
x3 +x2 – 4x -4 = 0
Giải:
a)2(x+5) – x(x+5) =0
 (x+5)(2 – x) = 0
 x+5 = 0 ; 2 – x = 0
 x = -5; x= 2
 b) x2 (x+1) – 4(x+1) =0
 (x+1)(x2 – 4) =0
	 x+1 = 0; x2 – 4 = 0
	 x = -1;x =2; x = -2
Bài 2. Cho biểu thức:
P=
 (x ≠ 1,-1,-1/2)
Rút gọn P
Tính giá trị P khi x=
Giải: 
P= 
P=
P=
P=
P==
Thay x=1/2 thì giá trị của
P==
Bài 3:Tìm tập xác định:
A= B= C=
Giải: A có nghĩa x+3 ≠ 0 nên x ≠ -3
 B có nghĩa x 2 – 1 ≠ 0 nên x ≠ 1,-1
 C có nghĩa 4x2 – 3x – 1 ≠ 0 
 3x2 – 3x +x – 1 ≠ 0
 	 3x(x – 1)+(x – 1) ≠ 0
 (x – 1)(3x+1) ≠ 0
 x – 1 ≠ 0 ;3x+1 ≠ 0
 x ≠ 1; x ≠ -1/3 
V. Bài tập về nhà :
 Số 58 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1718 DAI 8.doc