Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết: Ôn tập chương I

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết: Ôn tập chương I

A.Mục tiêu:

- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.

- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.

- Có thái độ cẩn thận chính xác.

B.Chuẩn bị

Thầy:hệ thống bảng phụ

Trò: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học

+ Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu1 đến câu 5) SGK – T46

C. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định:

2. Kiểm tra:

HS1: Nêu lại các kiến thức đã học trong chương 1?

3. Bài mới:

 

doc 6 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1030Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2 :	
ôn tập chương I ( tiết1 )
A.Mục tiêu: 
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
- Có thái độ cẩn thận chính xác.
B.Chuẩn bị
Thầy:hệ thống bảng phụ
Trò: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học
+ Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu1 đến câu 5) SGK – T46
C. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
HS1: Nêu lại các kiến thức đã học trong chương 1?
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số:
- Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
- Các tập hợp số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
- quan hệ:
N è Z; Z è Q; Q è R; I è R; Q I = ặ.
- vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ.
R
Q
Z
N
- Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV.
- Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại trong SGK.
-1 HS đọc các bảng trang 47.
Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ
- Hãy nêu định nghĩa số hữu tỉ?
-Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
-Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
 -Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z; b ạ 0.
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
VD: Số hữu tỉ dương: 2; 
Số hữư tỉ âm: -1,25; 
- Là số: 0
- Nêu quy tắc xác định gía trị tuệt đối của 1 số hữu tỉ?
 *) = 
- áp dụng chữa bài tập 101 SGK – T49
Bài 101 SGK – T49
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ lần lượt trình bày lời giải từng ý?
*) Chốt lại phương pháp giải dạng toán tìm x chứa dấu giá trị tuyệt đối....
a) = 2,5 ị x = ± 2,5
b) = -1,2 ị không tồn tại giá trị nào của x.
c) + 0,573 = 2
 = 2 – 0,573
 =1,427
 x = ±1,427
d) - 4 = -1
 = 3
- Ôn các phép toán trong Q. Treo bảng phụ trong đó viết vế trái của các CT . 2 HS lên bảng điền vào vế phải?
- Chốt lại nội dung phần lí thuyết đã ôn tập
- Lần lượt 2HS lên bảng điền để được các phép toán trong Q như trong bảng tóm tắt SGK - T48
Hoạt động 3: Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 96 SGK – T108
- Nêu hướng làm từng ý a, b, d?
- Nêu hướng làm từng ý
- 3HS lên bảng làm?
- HS nhận xét sửa sai (nếu có)
a) =++0,5
 =1 +1 + 0,5
 = 2,5
b) = 
 = = - 6
d) = 14
- Đọc y/c đầu bài 
Bài 97 SGK – T49
- 2 HS lên bảng làm ý a; b và nêu rõ bước làm của mình.
a) = - 6,37.(0,4.2,5)
 = - 6,37.1 = - 6,37
b) = (- 0,125. 8) . (- 5,3)
 = (-1). (- 5,3)
 = 5,3
- Yêu cầu HS nêu hướng làm ý a?
Bài 99 SGK – T 49
- 1HS lên bảng thực hiện? HS dưới lớp làm nháp?
a)
Dạng 2: Tìm x (hoặc y)
- Đọc y/c đầu bài nêu hướng làm ý b, d?
- Phân dãy: Mỗi dãy làm 1 ý
- Đại diện 2 dãy lên bảng làm?
- Nêu rõ các bước làm của mình?
- Nhận xét bài làm của bạn?
- Chốt lại phương pháp giải dạng toán tìm x
Bài 98 SGK – T49
b) y: 
d) 
4. Củng cố:
- Nêu lại các kiến thức đã ôn tập được qua tiết học.
- Ôn tập được: Các tập hợp số, mối quan hệ giữa các tập hợp số.
- Ôn tập định nghĩa số hữư tỉ, định nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ, các phép tính về số hữu tỉ...
- Nêu các dạng bài tập đã chữa và phương pháp giải?
- Nêu dạng bài tập thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). Dạng bài tìm x và phương pháp giải.
5. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc nắm vững các kiến thức đã ôn tập được theo vở ghi và SGK.
- Xem kĩ các dạng bài tập đã chữa và phương pháp giải.
- Làm đề cương ôn tập từ câu 6 đến câu 10 SGK – T46.
BTVN: Bài 96c; 97c, d; 98 a,c; 99 tính Q; 100; 102 SGK – T49+50.
Bài 133; 140; 141 SBT – T22+23.
D. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2 :	
ôn tập chương I ( tiết2 )
A. Mục tiêu: 
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai.
- Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Có thái độ cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ (GAĐT) ghi: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập. 
 Trò: Máy tính bỏ túi. Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 6 đến câu10), 
C. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định :
2. Kiểm tra :
HS1 : Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa.
- Viết các công thức
HS2 : Chữa BT 99 SGK – T 49 ý tìm Q
HS2 : 
Q = : : 
Q = : : 
 = . : = : (-7)
 = . = 
3. Bài mới :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
- Nêu lại khái niệm tỉ số của 2 số, tỉ lệ thức, lấy VD minh hoạ, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau/
- Lần lượt trả lời theo yêu cầu của các câu hỏi.
- Ghi lại t/c cơ bản của tỉ lệ thức
 = ị ad = bc
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
 = = = 
= = =
- Đọc yêu cầu đầu bài ?
Bài tập 133 SBT – T22
- Muốn tìm x trong các tỉ lệ thức này em làm ntn ?
- Nêu hướng làm
- 2 HS lên bảng làm
- 1HS nhận xét bài làm của bạn
*) Chốt lại phương pháp tìm số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức
a. x: (-2,14) = (-3,12): 1,2
 x =
 x = 5,564
b. 2: x = 2: 0,06
 x = .: 
 x = 
- Đọc đầu bài ? Bài toán cho biết gì ? y/c tìm gì ?
Bài 81 SBT – T14
Cho: = và = và a-b+c=-49
Tìm: a, b, c.
- Muốn tìm được a, b, c trong bài toán này em làm ntn ?
- 1HS lên bảng hoàn thành nốt lời giải để tìm được a, b, c ?
- Nhận xét bài làm của bạn ?
*) Chốt lại nội dung kiến thức đã ôn tập
- Từ 2 tỉ lệ thức đã cho biến đổi về dãy tỉ số bằng nhau. cụ thể:
= = (1)
= = (2)
Từ 1 và 2 = = 
Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
 = = == = -7
 a = 10.(-7) = -70
 b = 15.(-7) = -105
 c = 12.(-7) = -84
Hoạt động 2 : Ôn tập về căn bậc 2, số vô tỉ, số thực ?
- Căn bậc 2 số học của 1 số a không âm là gì ?
Căn bậc 2 số học của 1 số a không âm là số x sao cho x2=a
- Yêu cầu làm bài 105 SGK – T 50
Bài 105 SGK – T 50
- Nhận xét bài làm trên bảng của bạn ?
- Yêu cầu HS nêu ĐN số vô tỉ, số thực và lấy VD ?
*) Nhấn mạnh tất cả các số đã học N, Z, Q đều là số thực R. Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi lên là trục số thực.
- 2 HS lên bảng làm
a, 
b,
Hoạt động 3 : Luyện tập
- Nêu bài tập 1.
Bài1. Tính giá trị của biểu thức ( chính xác đến 2 chữ số )
- 2 HS thực hiện phép tính ? (Dùng máy tính để thực hiện).
- Nhận xét bài làm của ban ?
*) Chốt lại thứ tự thực hiện phép tính và quy tắc làm tròn số.
A = 
 0,7847 0,78
B = 
 (2,236 + 0,666).(6,4 - 0,571)
 2,902.5,829 16,9157 16,92
- Đọc y/c đầu bài ?
Bài 2 (Bài 103 SGK – T50)
- Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ?
 Cho: 2 tổ sx chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5
 Tổng số lãi:12 800 000đ
 Tìm: Sỗ tiền lãi mỗi tổ được chia
- Muốn tính số tiền lãi của mỗi tổ em làm ntn ? vì sao ?
- Gọi số tiền lãi mỗi tổ được chia là x, y.
Vì tiền lãi 2 tổ tỉ lệ với 3 : 5 nên ta có:
 = và x+y=12800000
- áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có
= = = 
 =1 600 000
x =1 600 000 . 3 = 4 800 000 đ
y =1 600 000 . 5 = 8 000 000 đ
Vậy số tiền lãi của 2 đội lần lượt là:
4 800 000 đ; 8 000 000 đ
4. Củng cố :
- Nêu lại những kiến thức cơ bản đã ôn tập được qua 2 tiết học ?
- Nêu lại những dạng bài đã chữa và phương pháp giải ?
*) Chốt lại nội dung toàn bài
- Nêu lại những kiến thức cơ bản của chương.
- Nêu lại các dạng bài tập và phương pháp giải
5. Hướng dẫn về nhà :
- Ôn lại toàn bộ kiến thức trong chương theo hệ thống câu hỏi và vở ghi
- Xem kỹ các dạng bài tập đã chữa, phương pháp giải, cách trình bày lời giải.
- BTVN : Bài 104 SGK – T 50.
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
D. Rút kinh nghiệm :
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan7(1).doc