I. Mục tiêu :
· HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai .
· Có kĩ năng thành thạo vân dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán , rút gịn biểu thức và giải phương trình
II. Chuẩn bị :
v Chuẩn bị của giáo viên :Bảng phụ ghi đề bài tập 36 / 20 SGK
v Chuẩn bị của học sinh :Bài tập về nhà
III. Tiến trình bài dạy :
LUYỆN TẬP Tuần 3 Ngày soạn :18 / 9/ 2005 Tiết 7 Ngày dạy :20 / 9 / 2005 I. Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai . Có kĩ năng thành thạo vân dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán , rút gịn biểu thức và giải phương trình II. Chuẩn bị : Chuẩn bị của giáo viên :Bảng phụ ghi đề bài tập 36 / 20 SGK Chuẩn bị của học sinh :Bài tập về nhà III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi Hoạt động 1:KIỂM TAR BÀI CŨ – CHỮA BÀI TẬP ( 10 phút) - GV nêu yêu cầu kiểm tra : HS 1 : - Phát biểu định lí khai phương một thướng . - Chữa bài 30 ( c,d) / 19 SGK . HS 2 : - Chữa bài tập 28 a, 29 c SGK - Phát biểu quy tăùc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai 2 HS lên bảng kiểm tra - HS 1 : Phát biểu định lí như trong SGK - Chữa bài tập 30 ( c,d) Kết quả : c/ d/ - HS 2 : Chữa bài tập Kết quả bài 28a/ Bài 29c/5 - Phát biểu hai quy tắc trang 17 SGK Hoạt động 2:LUYỆN TẬP ( 32 phút) Dạng 1 : Tính Bài 32 (a,d)/ 19 SGK a/ Tính - GV yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm . d/ - GV : Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn ? - GV nói : Hãy vận dụng hằng đẳng thức đó tính . - GV sữa chữa sai sót . Bài 36 : GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 36 . Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời miệng . Mội khẳng định sau đúnghay sai ? Vì sao ? a/ 0,01 = b/ -0,5 = c/ 6 Dạng 2 : Giải phương trình : Bài 33 (b,c) / 19 SGK b/ - GV : hãy nhận xét : 12= ? 27 = ? - GV nói : Hãy áp dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi phương trình . - GV sữa chữa sai sót . c/ - GV : Với phương trình này giải như thế nào ? - GV gọi 1 HS lên bảng giải . - GV sữa chữa sai sót . Bài 35a/20 SGK Tìm x biết : -GV hướng dẫn HS cách làm : áp dụng hằng dẳng thức : để biến đổi phương trình . Dạng 3 : Rút gọn biểu thức : Bài 34 (a,c) / 19 SGK - GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm + Một nửa lớp làm câu a + Một nửa lớp làm câu c - 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm . = - HS : Tử và mẫu của biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương . -1 HS lên bảng tính - HS dưới lớp tính vào vở . - HS trả lời : a/ Đúng b/ Sai , vì vế phải không có nghĩa . c/ Đúng . d/ Đúng . Do chia 2 vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó . - HS : 12 = 3.4 27 = 9.3 - 1 HS lên bảng trình bày . - HS dưới lớp làm vào vở . - HS : Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x . - 1 HS lên bảng giải. - HS dưới lớp làm vào vở . - HS nghe - 1 HS lên bảng giải . - HS dưới lớp làm vào vở - HS hoạt động nhóm . Kết quả hoạt động nhóm : a/ ab2 với a < 0 ; b 0 . = ab2 do a < 0 nên = -ab2 vậy ta có kết quả sau khi rút gọn là - c/ với a -1,5 và b < 0 = vì a -1,5 2a + 3 0 và b , 0 . Bài 32 (a,d)/ 19 SGK a/ d/ = Bài 33 Giải phương trình b/ c/ Vậy x1 = ; x2 = - Bài 35a / 29 SGK Tìm x biết : x-3 = 9 x= 12 x-3 = - 9 x= -6 Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 phút) Xem lại các bài tập đã làm tại lớp . Làm bài 32b,c ; 33a,d ; 34b,d ; 37 / 19,20 SGK Đọc trước bài § 5 . Bảng căn bậc hai Tiết sau mang bảng số V.M.Brađixơ và máy tính bỏ túi . Rút kinh nghiệm tiết dạy : §5. BẢNG CĂN BẬC HAI Tuần 4 Ngày soạn : 24/9/2005 Tiết 8 Ngày dạy : 27/12/2005 I. Mục tiêu : HS hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai . Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm . II. Chuẩn bị : Chuẩn bị của giáo viên :Sách bảng số , êke Chuẩn bị của học sinh :sách bảng số , êke . III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi Hoạt động 1:KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5 phút) - GV nêu yêu cầu kiểm tra : + HS 1 : chữa bài tập 35/20 SGK Tìm x biết = 6 + HS 2 : chữa bài tập 43*b / 20 SGK Tìm x thoả mãn điều kiện - GV nhận xét và cho điểm 2 HS -Hai HS đồng thời lên bảng . + HS 1 : chữa bài tập 35/20 SGK Đáp số : đưa về Giải ra ta có x1 = 2,5 ; x2 = -3,5 + HS 2 : chữa bài tập 43*b / 20 SGK có nghĩa tìm được x=0,5 không TMĐK loại Vậy không có giá trị nào của x để Hoạt động 2:GIỚI THIỆU BẢNG (2 phút) -GV : Để tìm căn bậc hai của một số dương , người ta có thể sử dụng bảng tính sẵn các căn bậc hai . Trong cuốn “Bảng số với 4 chữ số thập phân của Brađixơ ”Bảng căn bậc hai là bảng IV dùng để khai căn bậc hai của bất cứ số dương nào có nhiều nhất 4 chữ số . - GV yêu cầu HS mở bang IV căn bậc hai để biết về cấu tạo của bảng . - GV : Em hãy nêu cấu tạo của bảng ? - GV giới thiệu bảng như trang 20 ,21 SGK và nhấm mạnh : + Ta quy ước gọ tên của các hàng (cột)theo số được ghi ở mỗi cột đầu tiên ( hàng đầu tiên ) của mỗi trang . + Căn bậc hai của các số được viết bởi không quá 3 chữ số từ 1,00 đến 99,9 + Chín cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ số của căn bậc hai của các số được viết bởi 4 chữ số từ 1,000 đến 99,99. - HS nghe - HS mở bảng IV để xem cấu tạo của bảng . - HS : 1. Giới thiệu bảng :SGK Hoạt động 3 :CÁCH DÙNG BẢNG ( 25 phút) - GV cho HS làm ví dụ 1 - GV treo bảng phụ có nội dung là mẫu 1 SGK lên bảng rồi dùng êke để tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 sao cho số 1,6 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông . N 8 1,6 1,296 Mẫu 1 - GV :Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào ? - GV nói : Vậy 1,296 - GV cho HS tìm ; - GV cho HS làm tiếp ví dụ 2 - GV treo bảng phụ có nội dung là mẫu 2 SGK lên bảng và hỏi : Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1 ? - GV ta có : 6,253 Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính em thấy số mấy ? - GV tịnh tiến êke sao cho số 39 và 8 nẳm trên 2 cạnh góc vuông . - GV : ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ os61 cuối ở số 6,253 như sau : 6,253 +0,006 = 6,259 Vậy 6,259 N 1 8 39,6 6,253 6 Mẫu 2 - GV : Em hãy tìm - GV : Bảng tính săõn của Brađixơ chỉ cho phép tìm trực tiếp căn bậc hai của số lớn hơn 1 va nhỏ hơn 100. Dựa vào tính ch6át của căn bậc hai ta vẫn dùng bảng này để tìm căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1 - GV yêu cầu HS đọc ví dụ 3 SGK - GV để tìm người ta đã phân tích 1680 = 16,8.100 vì trong tích này chỉ cần tra bảng còn 100 = 102 ( luỹ thủa bậc chẵn của 10 ) - GV : Vậy cơ sở nào để làm ví dụ trên ? - GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2 Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b - GV cho HS làm ví dụ 4 - GV hướng dẫõn HS phân tích 0,00168 = 16,8:10000 sao cho số bị chia khai phương được nhờ dùng bảng và số chia là luỹ thừa bậc chẵn của 10 ( 10000 = 104) - GV gọi một HS lên bảng làm tiếp theo quy tắùc khai phương 1 thương . - GV gọi 1 HS đọc chú ý / 22 SGK . - GV yêu cầu HS làm ?3 Dùng bảng căn bậc hai , tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình : x2 = 0,3982. - GV : Em làm như thế náo để tìm giá trị gần đúng của x. -GV : vậy nghiệm của phương trình x2 = 0,3982 là bao nhiêu? - HS ghi bài - HS nhìn lên bảng phụ . - HS : là số 1,296 - HS : - HS : là số 6,253 - HS ; là số 6 - HS : - HS đọc ví dụ 3 SGK /22 - HS : Nhờ quy tắc khai phương 1 tích . - HS hoạt động nhóm ?2 + Đại diện 2 nhóm lên bảng viết kết quả - HS : = - HS đọc chú ý - HS : Tìm - HS : nghiệm của phương trình x2 = 0,3982 là x1 0,6311 và x2 - 0,6311 2. Cách dùng bảng : a.Tìm căn bậc hai của os61 lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. Ví dụ 1 : Tìm 1,296 Ví dụ 2: Tìm 6,259 b. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 Ví dụ 3 : Tìm SGK /22 ?2 c. Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 Ví dụ 4 : Tìm Chú ý : SGK / 22 Hoạt động 4: LUYỆN TẬP ( 10 phút) - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập sau lên bảng : Nối mỗi ý cột A với cột B để được kết quả đúng (Dùng bảng số ) Cột B a/5,568 b/98,45 c/0,8426 d/0,03464 e/2,324 g/10,72 Cột A Bài 41 / 23 SGK Biết .Hãy tính - GV :Dựa trên cơ sở nào có thể xác định được ngay kết quả ? - GV gọi HS đứng tại chổ trả lời . Bài 42/23 SGK :Dùng bảng căn bậc hai để tìm gía trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau a/ x2 = 3,5 b/ x2 = 132 - GV nói :bài này cách làm tương tự như ?3 - GV gọi 2 HS lên bảng làm - HS đứng tại chỗ trả lời Đáp số 1-e 2-a 3-g 4- b 5-c 6-d - HS : áp dụng chú ý quy tắc dời dấu phẩy để xác định kết quả . 9 dời dấu phẩy sang phải 1 chữ số ở kết quả ). 301,9 - Hai HS lên bảng làm Bài 42 / 23 SGK a/ Ta có x1 = ; x2 = - Tra bảng được 1,871 Vâïy x1 1,871; x2 - 1,871 b/ x1 11,49; x2 - 11,49 Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪÕN VỀ NHÀ ( 1 phút) Học bài để biết khai căn bậc hai bằng bảng số Làm bài tập 47,48,53,54/11 SBT GV hướng dẫn HS đọc bài 52 / 11 SBT để chứng minh số là số vô tỉ Đọc mục “ có thể em chưa biết ” ( Dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quà tra bảng ) Đọc trước bài 6 Rút kinh nghiệm tiết dạy :
Tài liệu đính kèm: