Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 59 đến tiết 64

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 59 đến tiết 64

I. MỤC TIÊU:

 Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự

 Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng thức đã học

HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

1. Ổn định: (1)

2. Kiểm tra bài cũ : (7)

HS1 : Điền dấu “< ;=""> ; =” vào ô vuông cho thích hợp : Cho a < b="">

a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b + c ; b) Nếu a > 0 thì a . c b . c ;

c) Nếu c < 0="" thì="" a="" .="" c="" b.="" c="" ;="" d)="" c="0" thì="" a="" .="" c="" b="" .="" c="">

HS2 : Chữa bài tập 11 tr 40 SGK

 

doc 17 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 59 đến tiết 64", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/03/2006
Tiết: 59
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:	
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng thức đã học
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định: 	 	 (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (7’)
HS1 :	- Điền dấu “ ; =” vào ô vuông cho thích hợp : Cho a < b 
a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b + c ; b) Nếu a > 0 thì a . c b . c ; 
c) Nếu c < 0 thì a . c b. c ; d) c = 0 thì a . c b . c 
HS2 : 	- Chữa bài tập 11 tr 40 SGK 
3. Bài mới :	
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
6’
HĐ 1 : Luyện tập 
Bài 9 tr 40 SGK 
GV gọi lần lượt HS trả lời miệng các khẳng định sau đây đúng hay sai :
a) Â + > 1800
b) Â + £ 1800
c) £ 1800
d) Â + ³ 1800
HS : Đọc đề bài
Hai HS lần lượt trả lời miệng :
HS1 : câu a, b
HS2 : câu c, d
1 vài HS khác nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
LUỴÊN TẬP
Bài 9 tr 40 SGK 
a) Sai vì tổng ba góc của 1 D bằng 1800
b) Đúng
c) Đúng vì < 1800
d) Sai vì Â + < 1800
6’
Bài 12 tr 40 
Chứng minh :
a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
Hỏi : Câu (a) áp dụng tính chất nào để chứng minh ?
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu (a) 
Hỏi : câu b áp dụng tính chất nào để chứng minh ?
Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng giải câu (b)
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm bài
HS Trả lời : Tính chất tr 38 SGK ; tr 36 SGK 
HS1 : lên bảng làm câu (a)
HS Trả lời : Tính chất tr 39 SGK, tr 36 SGK
HS2 : lên bảng làm câu (b)
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 12 tr 40
a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
Ta có : -2 < -1 
Nhân hai vế với 4 (4 > 0) Þ 4. (-2) < 4. (-1).
Cộng 14 vào 2 vế
Þ 4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
Ta có : 2 > (-5)
Nhân -3 với hai vế (-3 < 0) 
Þ (-3) . 2 < (-3).(-5) 
Cộng 5 vào hai vế
Þ(-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
7’
Bài 14 tr 40 SGK
Cho a < b hãy so sánh :
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
GV gọi đại diện nhóm lên trình bày lời giải
GV nhận xét bổ sung 
HS : hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm : 
a) Có a 0) Þ 2a < 2b
Cộng 1 vào 2 vế Þ 2a + 1 < 2b + 1	 (1)
b) Có 1 < 3. Cộng 2 b vào hai vế Þ 2b+1 < 2b + 3	 (2)
Từ (1) và (2) Þ 2a + 1 < 2b + 3 (tính chất bắt cầu)
Đại diện một nhóm lên trình bày lời giải
HS các nhóm khác nhận xét
6’
Bài 19 tr 43 SBT : 
(Bảng phụ)
GV lần lượt gọi 2 HS lên bảng điền vào ô vuông, và giải thích
GV nhắc HS cần ghi nhớ :
Bình phương mọi số đều không âm.
HS : đọc đề bài 
Hai HS lần lượt lên bảng
HS1 : câu a, b và giải thích 
HS2 : câu c, d và giải thích
Bài 19 tr 43 SBT :
a) a2 ³ 0 
b) -a2 £ 0 
c) a2 + 1 > 0
d) - a2 - 2 0 
10’
HĐ2 : Giới thiệu về bất đẳng thức côsi : 
GV yêu cầu HS đọc “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK GV yêu cầu HS phát biểu thành lời bất đẳng thức Côsi
Bài tập 28 tr 43 SBT :
Chứng tỏ với a, b bất kỳ thì : a) a2 + b2 - 2ab ³ 0
 b) 
GV gợi ý :
a) Nhận xét vế trái của bất đẳng thức có dạng hằng đẳng thức : (a - b)2
b) Từ câu a vận dụng để chứng minh câu b
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
Áp dụng bất đẳng thức
, chứng minh với x ³ 0 ; y ³ 0 thì 
GV gới ý : Đặt a = 
	 b = 
GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ
1 HS đọc to mục “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK
HS : 
Trung bình cộng của hai số không âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của hai số đó 
HS : đọc đề bài
2 HS lên bảng trình bày theo sự gợi ý của GV
HS1 : câu a
HS2 : câu b
HS : nhận xét 
HS : đọc đề bài 
HS : cả lớp suy nghĩ
HS : chứng minh theo sự gợi ý của GV
HS : cả lớp quan sát, chứng minh trên bảng phụ, đối chiếu bài làm của bạn
2. Bất đẳng thức Côsi
Bất đẳng thức Côsi cho hai số là : 
với : a ³ 0 ; b ³ 0
Bài tập 28 tr 43 SBT :
a) a2 + b2 - 2ab ³ 0
Ta có : a2 + b2- 2ab = (a-b)2 
vì : (a - b)2 ³ 0 với mọi a, b
Þ a2 + b2 - 2ab ³ 0
b) Từ bất đẳng thức : 
 a2 + b2 - 2ab ³ 0, ta cộng 
2ab vào hai vế, ta có :
a2 + b2 ³ 2ab
Chia hai vế cho 2 ta có :
*chứng minh với x ³ 0 ; 
y ³ 0 thì : 
C/m : với x ³ 0, y ³ 0, 
Þ có nghĩa 
và = 
Đặt a = ; b = 
Từ : 
Þ 
hay 
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
- Xem lại các bài đã giải. - Bài tập : 17, 18 , 23, 26 ; 27 tr 43 SBT
- Ghi nhớ : + Bình phương mọi số đều không âm ; + Nếu m > 1 thì m2 > m 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 23/03/2006
Tiết: 60 §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I. MỤC TIÊU:	
- HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ?
- Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễ trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a ; x £ a ; x ³ a
- Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài 
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định: 	 	 (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
HS1 :	- So sánh m2 và m nếu : a) m lớn hơn 1 ; b) m dương nhưng nhỏ hơn 1
3. Bài mới :	
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
12’
HĐ 1 : Mở đầu
GV yêu cầu HS đọc bài toán GV gọi 1 HS chọn ẩn cho bài toán
Hỏi : Vậy số tiền Nam mua một bút và x vở là bao nhiêu ?
Hỏi : Hãy lập hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có?
GV Hệ thức trên là một bất phương trình một ẩn, ẩn ở bất phương trình này là x 
Hỏi : Cho biết vế phải, vế trái của bất phương trình này ?
Hỏi : Trong bài toán này x có thể là bao nhiêu ?
Hỏi : Tại sao x có thể bằng 9 (hoặc bằng 8 . . . )
Hỏi : x = 10 có là nghiệm của bất phương trình không ? tại sao ?
GV yêu cầu HS làm ?1 
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi HS trả lời miệng câu (a)
GV yêu cầu HS gọi 1 HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét
1HS đọc to bài toán trong SGK
HS : gọi số vở của Nam có thể mua được là x (quyển)
HS : Số tiền Nam phải trả là : 2200.x + 4000 (đồng)
HS : Hệ thức là : 
2200.x + 4000 £ 25000
HS : nghe GV trình bày
HS : Vế phải : 25000
Vế trái : 2200.x + 4000
HS có thể trả lời x = 9 ; hoặc x = 8 ; hoặc x = 7 . .. 
HS : Vì 2200.10 + 4000 £ 25000 là một khẳng định sai. Nên x = 10 không phải là nghiệm của bất phương trình
HS : đọc đề bài bảng phụ
1HS trả lời miệng
1HS lên bảng làm câu (b)
 1 vài HS nhận xét
I. Mở đầu
Bài toán : (SGK)
Giải 
Nếu ký hiệu số vở của Nam có thể mua là x, thì x phải thỏa mãn hệ thức :
2200.x + 4000 £ 25000
khi đó ta nói hệ thức :
2200.x + 4000 £ 25000
là một bất phương trình với ẩn x. Trong đó :
Vế trái : 2200.x + 4000 
Vế phải : 25000
Bài ?1 
a)VT : x2 ; VP : 6x - 5
b) Thay x = 3, ta được :
32 £ 6.3 - 5 (đúng vì 9 < 13) 
Tương tự, ta có x =4, x = 5 không phải là nghiệm của bất phương trình
Thay x = 6 ta được : 
62 £ 6.6 - 5 (sai vì 36 >31)
11’
HĐ 2 : Tập nghiệm của bất phương trình 
GV giới thiệu tập nghiệm 
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 GV giới thiệu ký hiệu tập hợp nghiệm của bất phương trình là {x | x > 3} và hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm này trên trục số 
GV yêu cầu HS làm ?2 
GV gọi 1 HS làm miệng.
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 tr 42 SGK
GV Hướng dẫn HS biểu diễn tập nghiệm {x / x £ 7} 
HS : nghe GV giới thiệu
HS : đọc ví dụ 1 SGK
HS biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số HS : đọc ?2 
HS làm miệng :
* x > 3, VT là x ; VP là 3 ; tập nghiệm : {x / x > 3} ;
* 3 < x, VT là 3 ; VP là x
Tập nghiệm : {x / x > 3}
* x = 3, VT là x ; VP là 3
Tập nghiệm : S = {3}
HS : Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
2. Tập nghiệm của bất phương trình 
Ví dụ 1 : Tập nghiệm của bất phương trình x > 3. Ký hiệu là : {x | x > 3}
Biểu diễn tập hợp này trên trục số như hình vẽ sau :
(
3
0
Ví dụ 2 : Bất phương trình x £ 7 có tập nghiệm là :
{x / x £ 7}
biểu diễn trên trục số như sau :
]
7
0
5’
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3 và ?4 
Nửa lớp làm ?3 
Nửa lớp làm ?4 
GV kiểm tra bài của vài nhóm 
HS : hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm :
(
-2
0
?3 Bất phương trình : x ³ -2. Tập nghiệm : {x / x ³ -2}
)
4
0
?4 Bất phương trình : x < 4 tập nghiệm : {x / x < 4} 
HS : lớp nhận xét bài làm của hai nhóm
5’
HĐ 3 : Bất phương trình tương đương :
Hỏi : Thế nào là hai phương trình tương đương?
GV : Tương tự như vậy, hai bất phương trình tương đương ?
GV đưa ra ví dụ 
Ký hiệu : x > 3 Û 3 < x
Hỏi : Hãy lấy ví dụ về hai bất phương trình tương đương
HS : Là hai phương trình có cùng một tập nghiệm
HS : Nêu khái niệm
Và nhắc lại khái niệm hai bất phương trình tương đương
HS : x ³ 5 Û 5 £ x
 x x 
3. Bất phương trình tương đương 
 Ví dụ 3 :
	3 3
	x ³ 5 Û 5 £ x
3’
HĐ 4:Luyện tập, củng cố
Bài 18 tr 43 
Hỏi : Phải chọn ẩn như thế nào ? 
H: Vậy thời gian đi của ô tô được biểu thị bằng biểu thức nào ?
Hỏi : Ô tô khởi hành lúc 7giờ, đến B trước 9(h), vậy ta có bất phương trình nào ?
HS : đọc đề bài 
HS : Gọi vận tốc phải đi của ô tô là x (km/h)
HS : 
1 HS lên bảng ghi bất phương trình
Bài 18 tr 43 
Gọi vận tốc phải đi của ô tô là x (km/h)
Vậy thời gian đi của ô tô là : 
Ta có bất phương trình : < 2
3’
Bài 17 tr 43 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 17
- Nửa lớp làm câu (a, b); Nửa lớp làm câu (c, d)
GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả
GV giới thiệu bảng tổng hợp tr 52 SGK
HS hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm : Kết quả :
a) x £ 6 ; b) x > 2 ; c) x ³ 5 ; d) x < -1
Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả
4. Hướng dẫn học ở nhà : ( ... ø giấy bạc loại 2000 là (15-x) tờ
HS : lập bất PT 
1HS lên bảng giải bất PT và trả lời bài toán
Một vài HS nhận xét
Bài 31 tr 48 SGK :
a) >5 Û 3. > 5 . 3
Û 15 -6x > 15 Û - 6x > 15 - 15
Û -6x > 0 Û x < 0
)
0
Vậy : {x / x < 0}
b) Û 4.. 4 Û 8 - 11x - 4
c) Û 3(x-1) < 2 (x - 4) Û 3x - 3 <2x -8
Û 3x - 2x < - 8 + 3 Û x < -5
d) Û 
5 (2 -x) < 3 (3 -2x)Û 10 - 5x < 9 - 6x Û -5x + 6x < 9 - 10 
Û x < - 1
Bài 63 tr 47 SBT :
a) 
Û 
Û 2-4x - 16 < 1-5x 
Û -4x + 5x < 1+ 16 - 2
Û x < 15. Nghiệm của bất PT là x < 15
b) 
Û 3(x-1)-12< 4(x+1)+96
Û 3x - 3 - 12 < 4x+4+96
Û 3x -4x < 100 + 15Û x < - 115
Bài 34 tr 49 SGK :
a)Sai lầm là đã coi -2 là một hạng tử nên đã chuyển -2 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành +2
b) Sai lầm là khi nhân hai vế của bất PT với () đã không đổi chiều bất PT
Bài 28 tr 48 SGK :
a) Thay x = 2 vào x2 > 0
Ta có : 22 > 0 hay 4 > 0
Thay x = -3 vào x2 > 0
Ta có : (-3)2 > 0 hay 9 > 0
4 > 0 ; 9 > 0 là các khẳng định đúng 
Vậy x = 2 ; x = -3 là nghiệm của bất PT đã cho
b) Không phải mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của bất PT đã cho
Vì với x = 0 thì 02 > 0 là một khẳng định sai
Bài 30 tr 48 SGK :
Giải : gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x (tờ) 
Đ K : x nguyên dương
Số tờ giấy bạc loại 2000 đồng là : (15 - x) (tờ)
Ta có bất PT 
5000x + 2000(15 - x) £ 70 000
Û5000x+30000 - 2000x £ 70000
Û 3 000x £ 40 000
Û x £ Û x £ 13
Vì x nguyên dương só tờ giấy bạch loại 5000đ có thể từ 1 đến 13 tờ
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
- Xem lại các bài đã giải
- Bài tập về nhà : 29 ; 32 ; tr 48 SGK. Bài 55 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 tr 47 SBT
- Ôn quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
- Đọc trước bài “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 04/04/2006
Tiết: 64 
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. MỤC TIÊU:	
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|
- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
 GV: - Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập,thước thẳng, phấn màu
 HS:- Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định: 	 	 (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
HS1 :	- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a. - Tìm : |12| ; ; |0|
3. Bài mới :	
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
9’
HĐ 1 : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối 
GV hỏi thêm : Cho biểu thức |x-3|. Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi : a) x ³ 3 ; b) x < 3
GV nhận xét, cho điểm
GV đưa ra ví dụ 1 SGK
GV gọi 2HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét
1HS lên bảng làm tiếp : 
a) Nếu x ³ 3 Þ x - 3 ³ 0
Þ |x-3| = x - 3
b) Nếu x < 3 Þ x - 3 < 0
Þ |x-3| = 3 - x
HS : Làm ví dụ 1
2HS lên bảng làm
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
a nếu a ³ 0
-a nếu a < 0
Giá trị tuyệt đối của số a, ký hiệu là |a|. Được định nghĩa như sau : 
Ví dụ 1 : (SGK)
GV cho HS hoạt động nhóm Bài ?1 (bảng phụ)
GV gọi HS đọc to đề bài
GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét
HS : quan sát bảng phụ
1HS đọc to đề bài
HS : thảo luận nhóm
Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài giải
HS : lớp nhận xét, góp ý
Bài ?1 
a) Khi x £ 0 Þ -3x ³ 0
nên |-3x| = -3x
C = -3x + 7x - 4 = 4x - 4
b)Khi x < 6 Þ x - 6 < 0
nên | x- 6 | = 6 - x
D = 5- 4x+ 6 - x = 11- 5x
18’
HĐ 2 : Giải một số Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
GV đưa ra Ví dụ2 : 
GV hướng dẫn cách giải 
H: Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét mấy trường hợp? 
HS : nghe GV hướng dẫn 
HS: Hai trường hợp: 
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm
2. Giải một số Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Ví dụ 2 : (SGK)
GV đưa ra Ví dụ 3 :
H: Cần xét đến những trường hợp nào ?
GV hướng dẫn HS 
H : x = 4 có nhận được không ?
H: x = 6 có nhận được không ?
Hỏi : Hãy kết luận về tập nghiệm của PT ?
HS :Cần xét hai trường hợp là : x - 3 ³ 0 và x - 3 < 0
HS : làm miệng, GV ghi lại
HS : x = 4 TMĐK x ³ 3 nên nghiệm này nhận được
HS : x = 6 không TMĐK x < 3. 
HS : Tập nghiệm của PT là : S = {4}
Ví dụ 3 : (SGK)
GV yêu cầu làm ?2 
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 2HS lên bảng giải
a) | x + 5| = 3x + 1
b) | -5x| = 2x +21
GV kiểm tra bài làm của HS trên bảng và gọi HS nhận xét
HS : Đọc đề bài
2HS lên bảng giải
HS1 :câu a
HS2 : câu b
HS : cả lớp làm vào vở
HS : nhận xét bài làm của bạn 
Bài ? 2 
a) | x + 5| = 3x + 1
*Nếu x + 5 ³ 0 Þ x ³ -5
thì |x + 5| = x + 5 
nên : x + 5 = 3x + 1 
Û -2x=-4 Û x=2 (TMĐK)
*Nếu x + 5 < 0 Þ x < -5
thì | x + 5| = -x -5 
Nên : -x-5 = 3x + 1
Û-4x= 6 Û x = -1,5 (Không TMĐK). : S = {2}
 b) | -5x| = 2x +21
*Nếu -5x ³ 0 Þ x £ 0 thì:
| -5x| = -5x Þ -5x = 2x + 21 
Û -7x = 21 Û x = -3 (TMĐK)
* Nếu -5x 0 thì | -5x| = 5x. 
Nên : 5x = 2x + 21 Û 3x = 21
Û x = 7 (TMĐK)
 Vậy : S = { -3 , 7}
10’
HĐ 3 : Luyện tập
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
- Nửa lớp làm bài 36 (c) tr 51 SGK
Giải phương trình
|4x| = 2x + 12
- Nửa lớp làm bài 37 (a) tr 51 SGK
Giải PT : | x - 7| = 2x + 3
Các nhóm hoạt động trong 5 phút
GV gọi HS nhận xét lẫn nhau
HS : hoạt động nhóm
Vậy tập nghiệm của PT là S = {}
Đại diện hai nhóm lần lượt trình bày bài
HS: nhận xét
Bài tập 36c/SGK:
Giải phương trình : | 4x| = 2x + 12
- Nếu 4x ³ 0 Þ x ³ 0 thì | 4x| = 4x. 
Nên 4x = 2x + 12 Û 2x = 12 Û x = 6 (TMĐK)
- Nếu 4x < 0 Þ x < 0 thì | 4x| = - 4x
Nên -4x=2x +12 Û -6x = 12Û x=-2 (TMĐK ).
 Vậy : S = {6 ; -2}
 Bài tập 37a/SGK:
GPT: | x - 7| = 2x + 3
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
- HS nắm vững cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Bài tập về nhà 35 ; 36 ; 37 tr 51 SGK
- Tiết sau ôn tập chương IV. 
+ Làm các câu hỏi ôn tập chương
+ Phát biểu thành lời các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép tính (Phép cộng, phép nhân.
+Làm bài tập ôn tập chương IV : 38 ; 39 ; 40 ; 41 ; 44 tr 53 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 07/04/2006
Tiết: 65 
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|
- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Ngày : 
Tuần : 32
Tiết : 65
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
- Kiểm tra việc thuộc bài và hiểu bài của học sinh
- HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống, chứng minh được bất đẳng thức
- Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Giáo viên : - Chuẩn bị cho mỗi HS một đề
Học sinh : - Thuộc bài, giấy nháp
III. NỘI DUNG KIỂM TRA : 
ĐỀ 1
Bài 1 : (2điểm)
Đúng hay sai ?
 (đánh dấu “´” vào ô thích hợp)
Cho a < b ta có :
Câu 
Đúng 
Sai 
a) a - < b - 
b) - 2a < - 2b
c) -3a + 1 > -3b + 1
d) 
Bài 2 : (4điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) +4x - 8 ³ 0	;	b) 
Bài 3 : (2điểm). 
Tìm x sao cho : Giá trị của biểu thức 2 - 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2-x)
Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a ³ b thì -3a + 2 £ -3b + 2
Bài 4 : (2điểm). Giải phương trình
a) |2x| = 3x - 4	
ĐỀ 2
Bài 1 : (2điểm)
Đúng hay sai ?
 (đánh dấu “´” vào ô thích hợp)
Cho a > b ta có :
Câu 
Đúng 
Sai 
a) 
b) 4 - 2a < 4 - 2b
c) 3a - 5 < 3b - 5
d) a2 > b2
Bài 2 : (4điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) 3x - 9 £ 0	;	b) 
Bài 3 : (2điểm). 
Tìm x sao cho : Giá trị của biểu thức 3 + 2x lớn hơn giá trị của biểu thức 2(1-2x)
Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a £ b thì -2a + 5 ³ -2b + 5
Bài 4 : (2điểm). Giải phương trình
a) |3x| = x + 8	
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
ĐỀ 1
ĐỀ 2
Bài 1 : (2điểm)
a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S 
	Mỗi ý 	(0,5điểm)
Bài 2 : (4điểm)
a) 4x - 8 ³ 0 Û 4x ³ 8 Û x ³ 2
 Tập nghiệm : {x / x ³ 2} 	(1,5điểm)
Biểu diễn đúng trên trục số 	(0,5điểm)
b) 
Quy đồng mẫu và khử mẫu đúng :
3(2x + 1) - 5(2x - 2) < 15	(0,5điểm)
Biến đổi và thu gọn đúng :
	- 4x < 2 	(0,5điểm)
Tập nghiệm : {x / x > -} 	(0,5điểm)
Biểu diễn đúng trên trục số 	(0,5điểm)
Bài 3 : (2điểm)
a) Viết được bất phương trình :
2 - 5x < 3(2 - x)	 (0,25điểm) 
Tìm đúng kết quả : x > - 2 (0,75điểm)
b) Nếu a ³ b. 
Nhân 2 vế với -3. Ta có : 
	-3a £ -3b 	(0,5điểm)
Cộng hai vế với 2, ta có :
-3a + 2 £ -3b + 2	(0.5điểm)
Bài 4 : (2điểm)
Nếu 2x ³ 0 Û x ³ 0. 
Ta có PT : 2x = 3x - 4 Û -x = - 4 
Û x = 4 (thích hợp) 	 	 (0,75điểm) 
Nếu 2x < 0 Û x < 0
Ta có PT : -2x = 3x - 4 Û -5x = - 4
Û x = (không thích hợp) 	 (0,75điểm)
Tập nghiệm : S = {4}	(0,5điểm)
Bài 1 : (2điểm)
a) Đ ; b) Đ ; c) S ; d) S
 Mỗi ý (0,5điểm)
Bài 2 : (4điểm)
a) 3x - 9 £ 0 Û 3x £ 9 Û x £ 3
Tập nghiệm : {x / x £ 3}	(1,5điểm)
Biểu diễn đúng trên trục số 	(0,5điểm)
b) 
Quy đồng mẫu và khử mẫu đúng :
3 - 2 (1 + 2x) > 2x - 1	(0,5điểm)
Biến đổi và thu gọn đúng :
	- 6x > - 2	(0,5điểm)
Tập nghiệm : {x / x < }	(0,5điểm)
Biểu diễn đúng trên trục số 	(0,5điểm)
Bài 3 : (2điểm)
a) Viết được bất phương trình :
3 + 2x > 2(1- 2x)	(0,25điểm)
Tìm đúng kết quả : x > - 	(0,75điểm)
b) Nếu a £ b. 
Nhân 2 vế với -2. Ta có : 
	-2a ³ -2b 	(0,5điểm)
Cộng hai vế với 5, ta có :
-2a + 5 ³ - 2b + 5	(0.5điểm)
Bài 4 : (2điểm)
Nếu 3x ³ 0 Û x ³ 0
Ta có PT : 3x = x + 8 Û 2x = 8 
 Û x = 4 (thích hợp)	(0,75điểm)
Nếu 3x < 0 Û x < 0 
Ta có PT : -3x = x + 8 Û - 4x = 8 
Û x = - 2 (thích hợp)	 (0,75điểm)
Tập nghiệm S = {-2 ; 4}	(0,5điểm)
KẾT QUẢ 
Lớp 
Sĩ số 
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu 
Kém 
IV RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 5964.doc