I. MỤC TIÊU :
1) Kiến thức: -HS biết được số nghích đảo của phân thức (với 0) là phân thức .
2) Kĩ năng: - HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số .
- Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy phép chia và phép nhân .
3) Thái độ: - Giáo dục cho HS tính tư duy .
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bịo của GV:
* Đồ dùng dạy học: Thước thẳng , bảng phụ.
* Phương án tổ chức lớp dạy: + Nêu và giải quyết vấn đề.
+ Hoạt động nhóm nhỏ theo kỹ thuật khăn trải bàn nội dung ?4
2) Chuẩn bị của HS: Thước thẳng , bảng nhóm .
Ngày soạn: 28/11/2010 Ngày dạy: ./12/2010 Tuần: 15 Tiết: 32 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU : 1) Kiến thức: -HS biết được số nghích đảo của phân thức (với 0) là phân thức . 2) Kĩ năng: - HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số . - Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy phép chia và phép nhân . 3) Thái độ: - Giáo dục cho HS tính tư duy . II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bịo của GV: * Đồ dùng dạy học: Thước thẳng , bảng phụ. * Phương án tổ chức lớp dạy: + Nêu và giải quyết vấn đề. + Hoạt động nhóm nhỏ theo kỹ thuật khăn trải bàn nội dung ?4 2) Chuẩn bị của HS: Thước thẳng , bảng nhóm . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ổn định tình hình lớp : (1phút ) Kiểm tra bài cũ : (5 phút) Nội dung kiểm tra Đáp án Điểm 1/ Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức , viết công thức . 2/Thực hiện phép tính : a/ b/ 3/ Tính : 1/ Phát biểu đúng quy tắc : Muốn nhân hai phân thức cùng mẫu , ta nhân .. . . 2/ a/ = =1 b/ = 3/ = 4đ 2đ 2đ 2 đ * Nhận xét: .. 3.Bài mới : ( 1 phút ) a. GT: Ta đã thực hiện được phép chia hai phân số , Vậy thực hiện ta làm như thế nào ?. b. Tiến trình tiết dạy: TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 11 HĐ1: Phân thức nghịch đảo : H: Hãy nêu quy tắc chia phân số ? Vậy ? Tương tự , trước hết ta tìm phân thức nghích đảo của phân thức . H: Có nhận xét gì về hai phân thức và ? Vậy khi nhân với nhau tích của chúng luôn bằng 1 , nên ta nói và là hai phân thức nghịch đảo . H: Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo với nhau ? Tổng quát : Tìm phân thức nghịch đảo của với Giới thiệu cách gọi các phân thức nghịch đảo như (sgk). Treo bảng phụ ?2: Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau : a/ b/ c/ d/ 3x+2 Gọi HS đứng tại chổ trả lời . Yêu cầu HS nhận xét , GV bổ sung . Lưu ý cách tìm phân thức nghịch đảo của : c/ d/ 3x+2 .(có mẫu là 1) Việc tìm phân thức nghịch ảo áp dụng vào thực hiện phép chia như thế nào ?. HS: chia phân số ta lấy nhân phân số nghịch đảo của HS: HS(Tb) : Tử và mẫu phân thức thứ hai nghịch đảo với tử và mẫu phân thức thứ nhất . HS: Là hi phân thức có tích bằng 1 . HS: Phân thức đó là : ( vì .= 1 HS(TB): Trả lời miệng a/ là b/ là c/ là d/ là HS: Lắng nghe . 1. Quy tắc : a) Ví dụ: Ta nĩi và là hai phân thức nghịch đảo của nhau. b) Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1. * Tổng quát: (SGK). ?2 Kết quả: 12 HĐ2:Phép chia : GV: Quy tắc phép chia phân thức cũng tương tự như quy tắc phép chia phân số . GV: Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK . Và ghi Ta có một số cách phát biểu khác như sau . H: Muốn chia phân thức thức nhất cho phân thức thứ hai ta làm như thế nào? H: Ngoài ra ta còn có cách phát biểu nào khác ?. GV: Dựa vào phát biểu trên ta thực hện các phép chia sau Ghi đề ?3 : Làm tính chia H: Vận dụng quy tắc biến đổi phân thức trên như thế nào ?. Yêu cầu HS giải . Yêu cầu HS nhận xét , GV bổ sung . Lưu ý phân tích đa thức thành nhân tử rồi rút gọn . Tương tự gv ghi đề?4 Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo kỹ thuật khăn trải bàn HD: Phân thức thứ nhất chia phân thức thứ hai và thứ 3 ta làm như thế nào ?. GV: Treo bảng nhóm Yêu cầu HS nhận xét , GV nhận xét bổ sung . Lưu ý cách chia 3 phân thức với nhau (Thực hiện thứ tự từ trái sang phải) HS: Đọc quy tắc : Muốn chia phân thức cho phân thức , ta . . . HS(Y -Tb): . . . Ta lấy phân thức thứ nhất nhân nghịch đảo phân thức thứ hai . HS(K): Ở tử thức :Lấy tử phân thức thứ nhất nhân mẫu phân thức thứ hai , Ở mẫu: Lẫy mẫu thứ nhất nhân tử thứ hai . HS: Lấy tử nhân mẫu. . . Và. . . mẫu nhân tử. . . HS(K):Giải = = HS: hoạt động nhóm theo yêu cầu của GV. HS: Lấy p/thức thứ 1 nhân nghịch đảo p/ thức thứ 2 và thứ 3. Kết quả : = HS: Nhận xét các nhóm . 2. Phép chia: a) Quy tắc: (SGK) Tổng quát: Thực hiện phép chia: 1) ?4: 2). 13 HĐ3: Củng cố : Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc , muốn chia hai phân thức ta làm như thế nào ?. Bài 42 a, b (SGK) /tr54. a/ b/ Gọi hai HS lên bảng giải . Yêu cầu HS nhận xét GV bổ sung . Tương tự : Yêu cầu HS giải bài 43 a (sgk). Yêu cầu HS lên bảng giải . Yêu cầu HS nhận xét , GV bổ sung . Lưu ý : Phân thức thứ 2 có mẫu bằng 1 . GV: Có nhận xét gì về phép chia các phân thức sau : . Từ nhận xét trên , hãy điền vào chổ trống dãy phép chia sau : :. . . . = Yêu cầu HS (G) lên bảng giải GV: Nhận xét , bổ sung . Chia phân thức cho phân thức , ta nhân phân thức . . HS(Tb) giải câu a , HS(K) giải câu b . a/= b/ = = HS: Ghi đề . HS(K) Lên bảng giải , cả lớp làm vào vở . HS: = Tử thức bằng mẫu thức cộng 1 . HS(G): : = 3. Bài tập : 1. Bài 42: Làm tính chia phân thức : a/ b/ Giải : a/= b/ = = 2. Bài 43: = 3. Bài 45: : = 4 .Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 phút) - Học thuộc và nắm chắc quy tắc nhân , chia các phân thức đại số . - Xem lại các bài tập vừa giải . - BTVN : Bài 43b, c ; ; bài 44 . -HD: Bài 43b/ Phân thức thứ nhất có mẫu là 1. c/ Phân thích các đa thức thành nhân tử : Thực hiện giống bài 42 b/ Bài 44 :Tìm Q lấy tích chia cho nhân tử còn lại . -Gợi động cơ :Cho biểu thức có phải là một phân thức không ? Để biết đwowcj điều này các em xem trước bài biến đổi các biểu thức hữu tỉ . Giá trị của phân thức . IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: