A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : - Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức và ngược lại.
- Kỹ năng :Học sinh có kỹ năng thành thạo trong phép nhân đơn thức với đa thức và ngược lại.
- Thái độ : cẩn thận chính xác.
B. CHUẨN BỊ :
GV : Phấn màu , bảng phụ , thước thẳng.
HS : Thước thẳng , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , nhân đơn thức với đơn thức
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC :
I. Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số , dụng cụ ( 1 phỳt )
II. Kiểm tra : ( 5 phỳt )
Tuần : 1 Ngày soạn : 20/7/2010 Tiết : 1 Ngày dạy : 1/8/2010 Bài soạn : Chương 1: PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA ĐA THỨC Bài 1 : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC ----o0o----- A.MỤC TIấU: - Kiến thức : - Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức và ngược lại. - Kỹ năng :Học sinh có kỹ năng thành thạo trong phép nhân đơn thức với đa thức và ngược lại. - Thỏi độ : cẩn thận chính xác. B. CHUẨN BỊ : GV : Phấn màu , bảng phụ , thước thẳng. HS : Thước thẳng , tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng , nhõn đơn thức với đơn thức C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC : I. Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số , dụng cụ ( 1 phỳt ) II. Kiểm tra : ( 5 phỳt ) GV HS 1) Nhắc lại phộp nhõn đơn thức với đơn thức ? Vớ dụ : 5x. 3x2 = ? 5x . (-4x) = ? 5x . 1 = ? 2) Nhắc lại tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng ? A.(B+C) = ? GV : nhận xột và chỉnh sửa 1)Phộp nhõn đơn thức với đơn thức :Ta nhõn hệ số với nhau và phần biến với nhau 5x. 3x2 = 15x3 5x . (-4x) = -20x2 5x . 1 = 5x HS : A(B+C) = A.B+A.C HS khỏc nhận xột III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Muốn nhõn một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ? Chẳng khỏc gỡ nhõn một số với một tổng ! Để tỡm hiểu vấn đề này ta sang bài : Bài 1 : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 2. Cỏc hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1 : xõy dựng quy tắc (9 phỳt ) GV treo bảng phụ ghi ?1 và yờu cầu HS thực hiện cỏ nhõn sau đú kiểm tra chộo kết quả lẫn nhau GV nhận xột và chỉnh sửa và chốt lại vấn đề bằng vớ dụ như SGK HS thực hiện 1. quy tắc : ?1 5x.(3x2-4x+1) = 5x.3x2 +5x.(-4x) +5x.1 = 15x3 – 20x2 +5x Ta núi 15x3 – 20x2 +5x là tớch của đơn thức 5x và đa thức 3x2-4x+1 *Hoạt động 2 : phỏt biểu quy tắc (5 phỳt ) Yờu cầu HS phỏt biểu quy tắc dựa vào ?1 GV chớnh xỏc húa kiến thức và cho HS ghi vào vở HS phỏt biểu như SGK HS khỏc nhận xột Tổng quỏt : Muốn nhõn một đơn thức với một đa thức , ta nhõn đơn thức với từng hạng tử của đa thức đú rồi cộng cỏc tớch lại với nhau *Hoạt động 3: Áp dụng (14 phỳt ) GV yờu cầu HS đúng SGK GV đưa ra vớ dụ : Làm tớnh nhõn (-2x3).. GV nhận xột và chỉnh sửa GV cho HS thảo luận nhúm theo bàn trong 2 phỳt ?2 GV nhận xột và chỉnh sửa GV cho HS thảo luận 6 nhúm trong 3 phỳt GV kiểm tra kết quả của cỏc nhúm và chỉnh sửa 1HS lờn bảng thực hiện ; HS dưới lớp cựng làm ngoài nhỏp Giải : (-2x3). =(-2x3).x2+(-2x3).5x+(-2x3). = - 2x5 - 10x4 + x3 HS khỏc nhận xột HS thực hiện : (3 y+).6x = 3 y.6x.6x+.6x = 18 -3 + HS khỏc nhận xột ?3 - Đáy lớn: 5x+3 (cm) - Đáy nhỏ: 3x+y (cm) - Chiều cao: 2y (cm) Diện tích hình thang là: = (8x + 3 +y )y = 8xy + 3y + y2 Cho x=3; y= 2 ta có diện tích của hình thang là: S = 8.3.2 + 3.2 +22 = 48 + 6 + 4 = 58 cm2 2.Áp dụng : Vớ dụ : Làm tớnh nhõn (2x3).. Giải : (-2x3). =(-2x3).x2+(-2x3).5x+(-2x3). = - 2x5 - 10x4 + x3 ?2 (3 y+).6x = 3 y.6x.6x+.6x = 18 -3 + ?3 - Đáy lớn: 5x+3 (cm) - Đáy nhỏ: 3x+y (cm) - Chiều cao: 2y (cm) Diện tích hình thang là: = (8x + 3 +y )y = 8xy + 3y + y2 Cho x=3; y= 2 ta có diện tích của hình thang là: S = 8.3.2 + 3.2 +22 = 48 + 6 + 4 = 58 cm2 IV. Củng cố : (9 phỳt ) GV HS GV yờu cầu HS nhắc lại quy tắc nhõn đơn thức với đa thức ? GV nhận xột GV yờu cầu HS thực hiện cỏ nhõn bài tập 1a , 1c ? GV nhận xột và chỉnh sửa GV yờu cầu HS nhận xột cỏch làm cõu a và c ? GV chớnh xỏc húa GV yờu cầu HS thảo luận nhúm theo bàn làm cõu 2a trong 2 phỳt ( GV cú thể gợi ý nếu cần ) GV nhận xột và chỉnh sửa 2 HS lần lượt phỏt biểu 1 HS khỏc nhận xột HS thực hiện vào nhỏp sau đú 2 HS lờn thực hiện trờn bảng a) (5 -x ) = .5 -.x . = 5 - c) (4x3 – 5xy +2x) = 4x3.- 5xy.+ 2x. = - 2x4y + x2y2 – x2y HS dưới lớp theo dừi , nhận xột . HS tương tự nhau HS : 2a) x(x-y) + y(x+y) = x2 –xy +xy +y2 = x2 + y2 Tại x = -6 và y = 8 biểu thức cú giỏ trị là : (-6)2 + 82 = 36 +64 = 100 HS khỏc nhận xột V. Dặn dũ : ( 2 phỳt ) - Học thuộc quy tắc trong bài 1 - Xem lại quy tắc nhõn hai đơn thức và cộng hai đơn thức đồng dạng đó học ở lớp 7. - Làm bài tập 1b, 2b ,3 , 4 , 5 ,6 trang 5 và 6 SGK. - Hướng dẫn : 3) ỏp dụng quy tắc trong bài 1 để thu gọn vế trỏi ,đưa về dạng tỡm x đó biết . 4) Giả sử tuổi của mỡnh là x , thực hiện cỏc phộp tớnh theo yờu cầu đi đến kết quả đó thu gọn ta sẽ đoỏn tuổi rất nhanh. Tuần : 1 Ngày soạn : 2/7/2010 Tiết : 2 Ngày dạy : 1/8/2010 Bài soạn : Bài 2 : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC ----o0o----- A.MỤC TIấU: - Kiến thức : - Học sinh nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức ; biết trỡnh bày phộp nhõn đa thức theo cỏc cỏch khỏc nhau. - Kỹ năng :Học sinh có kỹ năng thành thạo trong phép nhân đa thức với đa thức . - Thỏi độ : cẩn thận chính xác. B. CHUẨN BỊ : GV : Phấn màu , bảng phụ , thước thẳng. HS : Thước thẳng , tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng , nhõn đơn thức với đơn thức , nhõn đơn thức với đa thức . C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC : I. Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số , dụng cụ ( 1 phỳt ) II. Kiểm tra : ( 5 phỳt ) GV HS 1) Phỏt biểu phộp nhõn đơn thức với đa thức ? Vớ dụ : Làm tớnh nhõn : a) x. (6x2 - 5x + 1 ) 2) b) -2 ( 6x2 - 5x + 1 ) Sửa bài 3a GV : nhận xột và chỉnh sửa và cho điểm 2 HS 1)HS 1: Phộp nhõn đơn thức với đa thức :Ta nhõn hệ số với nhau và phần biến với nhau . a) x.(6x2 - 5x + 1 ) = 6x3 -5x2 + x 2) HS 2 : b) -2 ( 6x2 - 5x + 1 ) = - 12x2 + 10 x - 2 3a) 15x = 30 x = 2 HS khỏc nhận xột III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Muốn nhõn một đa thức với một đa thức ta làm như thế nào ? Để tỡm hiểu vấn đề này ta sang bài : Bài 2 : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 2. Cỏc hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1 : xõy dựng quy tắc (9 phỳt ) GV đưa ra vớ dụ và yờu cầu HS thực hiện cỏ nhõn sau đú kiểm tra chộo kết quả lẫn nhau GV gọi 1 HS lờn bảng thực hiện , GV quan sỏt gợi ý nếu cần GV nhận xột và chỉnh sửa và chốt lại vấn đề bằng vớ dụ như SGK HS thực hiện Giải : (x – 2)(6x2 - 5x + 1) = x.(6x2 - 5x + 1 ) – 2.(6x2 - 5x + 1 ) = x.6x2 + x.(-5x) +x.1 +(– 2).6x2 +(-2).(- 5x) +(-2).1 = 6x3 -5x2 + x - 12x2 + 10 x - 2 = 6x3 -17x2 + 11 x - 2 1. quy tắc : Vớ dụ : Nhõn đa thức x – 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1 Giải : (x – 2)(6x2 - 5x + 1) = x.(6x2 - 5x + 1 ) – 2 .( 6x2 - 5x + 1 ) = x.6x2 + x.(-5x) +x.1 +(– 2).6x2 +(-2).(- 5x) +(-2).1 = 6x3 -5x2 + x - 12x2 + 10 x - 2 = 6x3 -17x2 + 11 x - 2 Ta núi 6x3 -17x2 + 11 x - 2 là tớch của đa thức x – 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1 *Hoạt động 2 : phỏt biểu quy tắc và thực hiện theo cỏch khỏc (5 phỳt ) Yờu cầu HS phỏt biểu quy tắc dựa vào vớ dụ trờn GV chớnh xỏc húa kiến thức và cho HS ghi vào vở Nờu nhận xột về tớch của hai đa thức ? GV yờu cầu HS cỏ nhõn thực hiện ?1 và thảo luận theo bàn với nhau về kết quả vừa tỡm được GV gọi 1 HS lờn bảng thực hiện GV : Treo bảng phụ ghi cỏch trỡnh bày phộp nhõn đa thức theo cột dọc như SGK GV yờu cầu HS đúng SGK rồi thực hiện vớ dụ trờn theo cột dọc GV gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày GV lưu ý cho HS ta chỉ nờn thực hiện cỏch 2 này đối với hi đa thức của cựng một biến và đó được sắp xếp Nhưng thường ta chủ yếu dựng cỏch trỡnh bày thứ nhất . HS phỏt biểu như SGK HS khỏc nhận xột Nhận xột : Tớch của hai đa thức là một đa thức HS : (xy-1)(- 2x - 6) = xy (- 2x - 6) -1(- 2x - 6) =xy.+x y.(-2x)+x y.(-6) + +(-1).+ (-1).(-2x) +(-1).(-6) = y-y -3xy-+ 2x + 6 HS thực hiện : 6x2 - 5x + 1 X x – 2 -12x2 +10x - 2 + 6x3 - 5x2 + x 6x3- 17x2 +11x – 2 HS khỏc nhận xột Tổng quỏt : Muốn nhõn một đa thức với một đa thức , ta nhõn mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng cỏc tớch lại với nhau Nhận xột : Tớch của hai đa thức là một đa thức . * Chỳ ý : xem SGK 6x2 - 5x + 1 X x – 2 -12x2 +10x - 2 + 6x3 - 5x2 + x 6x3- 17x2 +11x – 2 *Hoạt động 3: Áp dụng (14 phỳt ) GV yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn ?2 rồi sau đú thảo luận về kết quả mỡnh vừa làm được với bạn cựng bàn trong 4 phỳt GV gọi bất kỡ 2 HS lờn thực hiện ?2 ( mỗi em 1 cõu ) GV cho HS thảo luận 6 nhúm trong 3 phỳt ?3 GV quan sỏt cỏc nhúm thực hiện GV cú thể gợi ý HS: x = 2,5m =m cho việc tớnh toỏn trở nờn đơn giản hơn GV kiểm tra kết quả của cỏc nhúm và chỉnh sửa ?2 a) ( x+3 )( x2 + 3x – 5 ) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 +9x – 15 = x3 + 6x2 + 4x – 15 b) (xy – 1 )( xy + 5 ) = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2 +4xy – 5 HS khỏc nhận xột HS 6 nhúm thực hiện Diện tớch của hỡnh chữ nhật là : ( 2x + y )( 2x – y ) = 4x2 – y2 Khi x = 2,5m và y = 1m thỡ diện tớch của hỡnh chữ nhật sẽ là : 4.= 24m2 2.Áp dụng : ?2 a) ( x+3 )( x2 + 3x – 5 ) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 +9x – 15 = x3 + 6x2 + 4x – 15 b) (xy – 1 )( xy + 5 ) = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2 +4xy – 5 ?3 Diện tớch của hỡnh chữ nhật là : ( 2x + y )( 2x – y ) = 4x2 – y2 Khi x = 2,5m và y = 1m thỡ diện tớch của hỡnh chữ nhật sẽ là : 4.= 24m2 IV. Củng cố : (9 phỳt ) GV HS GV yờu cầu HS nhắc lại quy tắc nhõn đa thức với đa thức ? GV nhận xột GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 9 Giỏ trị của x và y Giỏ trị của biểu thức (x-y)(x2+xy+y2) x = -10 ; y = 2 - 1008 x = -1 ; y = 0 -1 x = 2 ; y = -1 9 x = -0,5 ; y = 1,25 (trường hợp này cú thể dựng mỏy tớnh bỏ tỳi) GV chia lớp làm 4 dóy , mỗi dóy làm 1 cõu rồi lờn bảng điền vào GV : Để cho việc tớnh giỏ trị của biểu thức đơn giản hơn ta nờn làm như nào ? GV nhận xột và chỉnh sửa 2 HS lần lượt phỏt biểu 1 HS khỏc nhận xột HS : ta nhõn hai đa thức trờn rồi thu gọn kết quả lại sau đú mới thay cỏc giỏ trị của biến vào (x-y)(x2+xy+y2) = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 - y3 = x3 - y3 V. Dặn dũ : ( 2 phỳt ) - Học thuộc quy tắc trong bài 1,2 - Xem trước bài mới . - Làm bài tập 7 và 8 trang 8 SGK. - Hướng dẫn : ỏp dụng quy tắc trong bài 1 và 2 . Tuần : 1 Ngày soạn : 3/7/2010 Tiết : 1 Ngày dạy :3 /8/2010 Bài soạn : Bài 1 : ----o0o----- A.MỤC TIấU: - Kiến thức : - Học sinh nắm được định nghĩa tứ giỏc , tứ giỏc lồi , tổng cỏc gúc của tứ giỏc lồi - Biết vẽ , biết gọi tờn cỏc yếu tố , biết tớnh số đo cỏc gúc của tứ giỏc lồi - Biết vận dụng cỏc tỡnh huống trong bài vào cỏc tỡnh huống thực tiễn đơn giản - Kỹ năng :Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc vẽ và tớnh số đo cỏc gúc của một tứ giỏc lồi - Thỏi độ : cẩn thận chính xác. B. CHUẨN BỊ : GV : Phấn màu , bảng phụ , thước thẳng. HS : Thước thẳng , xem lại định lớ về tổng số đo ba gúc trong một tam giỏc , ghi sẵn ?2 vào vở bài soạn C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC : I. Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số , dụng cụ ( 1 phỳt ) II. Kiểm tra : ( 2 phỳt ) GV HS 1) GV yờu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại định lớ tổng ba goỏc trong một tam giỏc ? HS đứng tại chỗ nhắc lại III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Mỗi tam giỏc cú tổng cỏc gúc bằng 1800 . Cũn tứ giỏc thỡ sao ? Muốn biết ta vào tỡm hiểu nội dung : Chương 1 : TỨ GIÁC Bài 1 : TỨ GIÁC 2. Cỏc hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1 : xõy dựng và phỏt biểu định nghĩa (9 phỳt ) GV treo bảng phụ vẽ hỡnh 1 và giới thiệu như SGK GV yờu cầu HS dựa vào đú phỏt biểu định nghĩa tứ giỏc ABCD ? GV chớnh xỏc húa kiến thức và cho HS ghi vào vở Yờu cầu HS thực hiện ?1 GV giới thiệu hỡnh 1a là tứ giỏc lồi . GV nờu chỳ ý như SGK cho HS GV treo bảng phụ ghi nội dung ?2 GV cho HS làm việc cỏ nhõn ?2 rồi lần lượt lờn bảng điền vào bảng phụ GV nhận xột và chớnh xỏc húa kiến thức Chuyển ý : Để trả lời cõu hỏi ngay đầu bài chỳng ta sang mục 2 HS phỏt biểu định nghĩa HS khỏc nhận xột HS : Tứ giỏc ở hỡnh a) HS chỳ ý lắng nghe HS lờn bảng thực hiện điền vào chỗ trống ?2 a) Hai đỉnh kề nhau : A và B , B và C , C và D , D và A Hai đỉnh đối nhau : A và C ; B và D b) Đường chộo ( đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau): AC , BD c) Hai cạnh kề nhau : AB và BC , BC và CD , CD và DA , DA và AB d) Gúc : Hai gúc đối nhau : và , và e) Điểm nằm trong tứ giỏc (điểm trong tứ giỏc ) : M , P Điểm nằm ngoài tứ giỏc (điểm ngoài tứ giỏc ) : N , Q HS khỏc nhận xột 1. Định nghĩa : Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm 4 đoạn thẳng AB,BC,CD,DA , trong đú bất kỡ hai đoạn thẳng nào cũng khụng cựng nằm trờn một đường thẳng . Tứ giỏc ABCD cũn gọi là tứ giỏc BCDA, BADC , Cỏc điểm A,B,C,D gọi là cỏc đỉnh . Cỏc đoạn thẳng AB,BC,CD,DA gọi là cỏc cạnh. Tứ giỏc ABCD ở hỡnh 1a là tứ giỏc lồi Tứ giỏc lồi là tứ giỏc luụn nằm trong một nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giỏc . * Chỳ ý : xem SGK ?2 a) Hai đỉnh kề nhau : A và B , B và C , C và D , D và A Hai đỉnh đối nhau : A và C ; B và D b) Đường chộo ( đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau): AC , BD c) Hai cạnh kề nhau : AB và BC , BC và CD , CD và DA , DA và AB d) Gúc : Hai gúc đối nhau : và , và e) Điểm nằm trong tứ giỏc (điểm trong tứ giỏc ) : M , P Điểm nằm ngoài tứ giỏc (điểm ngoài tứ giỏc ) : N , Q *Hoạt động 2 : Tỡm hiểu tổng cỏc gúc của một tứ giỏc (5 phỳt ) GV gọi 2 HS trả lời ?3 a) GV nhận xột GV cho HS thảo luận nhúm theo bàn trong 3 phỳt để thực hiện ?3b) GV cú thể gợi ý : Kẻ đường chộo AC hoặc BD nếu cần GV nhận xột và chỉnh sửa GV yờu cầu HS phỏt biểu định lớ về tổng số đo cỏc gúc trong tam giỏc . GV chớnh xỏc húa kiến thức và cho HS phỏt biểu 1 lần nữa , sau đú cho HS ghi vào vở HS : Tổng ba gúc trong một tam giỏc cú số đo bằng 1800 1 HS lờn bảng trỡnh bày Kẻ đường chộo AC Trong tam giỏc ABC ta cú : (1) Trong tam giỏc ACD cú: (2) Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được : + HS khỏc nhận xột HS phỏt biểu như SGK 1 HS phỏt biểu lại HS cả lớp ghi định lớ vào vở 2.Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc : Định lớ : Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc bằng 3600 IV. Củng cố : (9 phỳt ) GV HS GV treo bảng phụ ghi bài tập 1 GV cho HS thảo luận 6 nhúm trong 5 phỳt GV cú thể gợi ý HS cỏc hỡnh 5b và 6b GV kiểm tra kết quả của cỏc nhúm và chỉnh sửa GV gọi 2 HS đọc đề bài tập 2 GV hướng dẫn HS thực hiện GV chỳ ý cho HS ta cũng gọi gúc của tứ giỏc là gúc trong của tứ giỏc . HS cỏc nhúm thực hiện 1) Hỡnh 5 a) x = 500 ; b) x = 900 c) x = 1150 d) x = 750 Hỡnh 6 a) x = 1000 b) x = 360 2) Ghi nhớ : Gúc kề bự với một gúc ngoài của tứ giỏc gọi là gúc ngoài của tứ giỏc . a) b) c) Tổng cỏc gúc ngoài của một tứ giỏc bằng 3600(tại mỗi đỉnh của tứ giỏc chỉ lấy một gúc ngoài ) V. Dặn dũ : ( 2 phỳt ) - Học thuộc định nghĩa và định lớ trong bài 1 - Xem trước bài mới . - Làm bài tập 3 trang 67 SGK. - Hướng dẫn : a) vận dụng tớnh chất đường trung trực của một đoạn thẳng đó học ở lớp 7 b) Vận dụng định lớ trong bài 1 vừa học Tuần : 1 Ngày soạn : 3/7/2010 Tiết : 2 Ngày dạy :3 /8/2010 Bài soạn : Bài 2 : ----o0o----- A.MỤC TIấU: - Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa hỡnh thang , hỡnh thang vuụng , cỏc yếu tố của hỡnh thang . Biết chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thang , là hỡnh thang vuụng . - Kỹ năng :Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc vẽ và tớnh số đo cỏc gúc của một hỡnh thang , hỡnh thang vuụng . Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giỏc là hỡnh thang .Linh hoạt khi nhận dạng hỡnh thang ở những vị trớ khỏc nhau và ở cỏc dạng đặc biệt . - Thỏi độ : cẩn thận chính xác. B. CHUẨN BỊ : GV : Phấn màu , bảng phụ , thước thẳng,eke HS : Thước thẳng ,eke , xem lại định lớ về tổng số đo cỏc gúc trong một tứ giỏc . C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC : I. Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số , dụng cụ ( 1 phỳt ) II. Kiểm tra : ( 7 phỳt ) GV HS 1) Phỏt biểu cỏc định nghĩa tứ giỏc ? tứ giỏc lồi ? Định lớ tổng số đo cỏc gúc trong tứ giỏc ? Làm bài tập 3 trang 67 SGK ? GV nhận xột và cho điểm HS HS lờn bảng thưc hiện 3a) AB = AD A đường trung trực của BD CB = CD C đường trung trực của BD Vậy AC là đường trung trực của BD b) ABC và ADC cú : AC là cạnh chung AB = AD CB = CD Do đú ABC = ADC (c.c.c ) Do đú = 1000 HS khỏc nhận xột III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hỡnh thang là hỡnh như thế nào ? Muốn biết chỳng ta đi sang bài 2 : Bài 1 : HèNH THANG 2. Cỏc hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1 : xõy dựng và phỏt biểu định nghĩa (18 phỳt ) GV treo hỡnh 13 đó vẽ sẵn trờn bảng phụ . Hai cạnh AB và CD của tứ giỏc ABCD trờn hỡnh 13 cú gỡ đặc biệt ? . Vậy tứ giỏc ABCD cú đặc điểm như vậy gọi là một hỡnh thang GV yờu cầu HS phỏt biểu định nghĩa ? GV giới thiệu cho HS cỏc yếu tố trong tam giỏc giống như SGK GV cho HS thảo luận nhúm theo bàn trong 2 phỳt ?1 GV cú thể yờu cầu HS giải thớch cỏch nhận biết hỡnh thang GV chớnh xỏc húa nhận xột của HS và cho HS ghi vào vở ?1b GV yờu cầu HS nhắc lại cỏc tớnh chất về hai đường thẳng song mà HS đó học ở lớp 7 GV cho HS thảo luận nhúm theo bàn trong 3 phỳt ?2 GV yờu cầu HS từng cõu hóy rỳt ra nhận xột GV chớnh xỏc húa nhận xột và cho HS ghi vào vở Chuyển ý : Để tỡm hiểu hỡnh thang vuụng là hỡnh như thế nào chỳng ta sang mục 2 ( HS cú thể trả lời AB // CD vỡ gúc A và gúc D bự nhau ) AB và CD là hai cạnh đối của tứ giỏc ABCD . HS : Hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đối song song . ?1 a) Cỏc tứ giỏc ở hỡnh a và hỡnh b là hỡnh thang cũn hỡnh c khụng phải b) Hai gúc kề một cạnh bờn bự nhau HS khỏc nhận xột HS nhắc lại HS : ?2 a) (g.c.g) AD = BC ; AB = CD Nhận xột : Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song thỡ hai cạnh bờn bằng nhau và hai cạnh đỏy bằng nhau. b) (c.g.c) AD = BC và AD // BC Nhận xột : Hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau thỡ hai cạnh bờn song song và bằng nhau . 1. Định nghĩa : Hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đối song . Trờn hỡnh 14 ta cú hỡnh thang ABCD ( AB // CD ) AB và CD : cỏc cạnh đỏy ( đỏy ) AD và CB : cỏc cạnh bờn Trong cỏc hỡnh thang mà hai đỏy khụng bằng nhau người ta cũn phõn biệt đỏy lớn , đỏy nhỏ AH : một đường cao của hỡnh thang . ?1 b) Hai gúc kề một cạnh bờn bự nhau Nhận xột : - Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song thỡ hai cạnh bờn bằng nhau và hai cạnh đỏy bằng nhau. - Hỡnh thang cú hai cạnh đỏy bằng nhau thỡ hai cạnh bờn song song và bằng nhau . *Hoạt động 2 : Tỡm hiểu hỡnh thang vuụng (7 phỳt ) GV giới thiệu hỡnh thang vuụng ABCD như SGK GV yờu cầu HS phỏt biểu định nghĩa ? GV chớnh xỏc húa kiến thức và yờu cầu 1 HS nhắc lại một lần nữa HS chỳ ý lắng nghe HS phỏt biểu như SGK 2.Hỡnh thang vuụng : Hỡnh thang ABCD cú AB//CD Khi đú 0 . Ta goij ABCD là hỡnh thang vuụng Định nghĩa : Hỡnh thang vuụng là hỡnh thang cú một gúc vuụng IV. Củng cố : (10 phỳt ) GV HS GV treo bảng phụ ghi bài tập 7 cho HS thảo luận 6 nhúm trong 3 phỳt GV kiểm tra kết quả của cỏc nhúm và chỉnh sửa GV hướng dẫn HS làm bài tập 8 HS thực hiện 7) Hỡnh a) x = 1000 ; y = 1400 Hỡnh b) x = 700 ; y = 500 Hỡnh c) x = 900 ; y = 1150 HS thực hiện dưới sự gợi ý của GV nếu cần 8) V. Dặn dũ : ( 2 phỳt ) - Học thuộc định nghĩa và nhận xột trong bài 2 - Xem trước bài mới . - Làm bài tập 6, 9 trang 70 và 71 SGK. - Hướng dẫn : 6)Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 19 rồi kiểm tra hỡnh 20 bằng dụng cụ là thước eke. 9) Vận dụng kiến thức về tam giỏc cõn ở lớp 7 và kiến thức vừa học trong bài .
Tài liệu đính kèm: