Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 36: Ôn tập học kì I

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 36: Ôn tập học kì I

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

 1. Về kiến thức: Củng cố, hệ thống kiến thức cơ bản đã học trong học kì(Đặc biệt vận dụng các kiến thức cơ bản vào bài tập về 4 phép tính phân thức)

 2. Kỹ năng

 - Vận dụng giải bài tập tổng hợp

 - Phân tích và tìm đường lối giải bài tập .

 3. Tư tưởng

 - giáo dục ý thức ôn – luyện tập thường xuyên

 - Giáo dục tính cẩn thận trong khi làm bài.

II/ PHƯƠNG PHÁP

- Đàm thoại, tổng hợp phân tích, GV hướng dẫn, HS thực hành

III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Gv: bảng phụ, phấn mầu

- Hs: Ôn luyện theo hướng dẫn của gv

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 36: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36 
ôn tập học kì I (1/2)
Ngày soạn: 5/12/2010 
Giảng tại lớp:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
i. mục tiêu cần đạt
 1. Về kiến thức: Củng cố, hệ thống kiến thức cơ bản đã học trong học kì(Đặc biệt vận dụng các kiến thức cơ bản vào bài tập về 4 phép tính phân thức)
 2. Kỹ năng
 - Vận dụng giải bài tập tổng hợp
 - Phân tích và tìm đường lối giải bài tập .
 3. Tư tưởng
 - giáo dục ý thức ôn – luyện tập thường xuyên
 - Giáo dục tính cẩn thận trong khi làm bài.
Ii/ Phương pháp
- Đàm thoại, tổng hợp phân tích, GV hướng dẫn, HS thực hành
III/ đồ dùng dạy học
- Gv: bảng phụ, phấn mầu
- Hs: Ôn luyện theo hướng dẫn của gv
IV/ tiến trình bài giảng 
1. ổn định lớp (2’)
2. Kiểm tra bài cũ (Vừa ôn, vừa kiểm tra)
3. Bài mới
* Đặt vấn đề (2’): Để hệ thống lại toàn bộ nội dung của học kì I chúng ta tiến hành ôn tập HK I
* Phần nội dung kiến thức
TG
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung, kiến thức cần khắc sâu
16’
20’
3’
2’
* HĐ1:
? Kiến thức cơ bản đã học?
? Một đa thức có phải là pt đại số không?	
? Một số ht có là đa thức không?
? 2pt bằng nhau khi nào?
? Lấy vd về 2pt bằng nhau
? Một pt có tc gì?
? ứng dụng của t/c cơ bản pt đại số là gì?
(rút gọn pt, qđồng pt; c/m đẳng thức)
? Nêu qui tắc phép cộng phân thức cùng mẫu? Không cùng mẫu?
Phát biểu quy tắc dạng TQ của các phép toán.
* HĐ2:
? Nêu các cách chứng tỏ hai phân thức bằng nhau?
C1: dùng đn 2 pt bằng nhau xét các tích chéo A.D và B.C
? Vận dụng ?
- Hs đọc bài
? Nêu thứ tự thực hiện từng phần?
- 2 Hs lên bảng, lớp làm theo dãy, nhận xét.
? Làm như thế nào?
? Nhận xét đặc điểm của bt?
Nêu hướng làm? 
HĐ3:
A). Lý thuyết : 
I). K/n về phân thức đại số và t/c của phân thức đại số.
1. ĐN: pt đại số là biểu thức có dạng với A; B là những đa thức B khác đa thức 0.
2. Hai phân thức bằng nhau 
 = Nừu A.D = C.B
3. T/c cơ bản của phân thức:
 M ạ 0 thì = 
 = (N là nhân tử chung của A và B)
II). Các phép toán trên tập hợp phân thức :
1). Phép cộng :
a). Cộng phân thức cùng mẫu : 
+ = 
b). Cộng phân thức khác mẫu : 
- Quy đồng mẫu thức 
- Cộng 2 phân thức cùng mẫu vừa tìm được 
2). Phép trừ : 
a) Phân thức của đối của là 
b). 
 3. Phép nhân phân thức :
 4. Phép chia pt :
 * Phân thức nghịch đảo của pt khác 0 là 
 B.Bài tập:	
1. Bài1( bài57a) 
Chứng tỏ 2 pt bằng nhau :
 và 
C 1 : Xét :
 3.(2x2 + x – 6) = 6x2 + 3x – 18
(2x – 3)(3x + 6) = 6x2 + 3x – 18
2. Bài 2: ( bài58) : Tính : 
a). 
b). 
3. Bài 3: (Bài 59) : Cho biểu thức :
 Với 
Rút gọn biểu thức :
 Giải :
= y + x
4.4. Củng cố- luyện tập:
Từng phần
4.5. HDVN:
- Ôn tập lí thuyết đã học
- Bt:61;62;63 SGK
v- Rút kinh nghiệm bài giảng

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 36.doc