I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Kỹ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
- Tư tưởng: Rèn tính cẩn thận và quy trình làm việc lôgic
II. Đồ dùng dạy học
- Phương pháp: Tích cực hóa hoạt động học của HS.
- Phương tiện:
GV :Bảng phụ , phấn màu, bút dạ.
HS :Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. Tiến trình bài dạy
Bước 1. ổn định tổ chức lớp (2')
Bước 2. Kiểm tra bài cũ ( 8')
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Áp dụng làm tính nhân : (3xy x2 + y) . x2y
Đáp số : 2x3y2 x4y + x2y2
TIẾT 2. §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Ngày soạn: 12/08/2010 Giảng dạy ở các lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức - Kỹ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau - Tư tưởng: Rèn tính cẩn thận và quy trình làm việc lôgic II. Đồ dùng dạy học - Phương pháp: Tích cực hóa hoạt động học của HS. - Phương tiện: GV :Bảng phụ , phấn màu, bút dạ. HS :Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. Tiến trình bài dạy Bước 1. ổn định tổ chức lớp (2') Bước 2. Kiểm tra bài cũ ( 8') HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức Áp dụng làm tính nhân : (3xy - x2 + y) . x2y Đáp số : 2x3y2 - x4y + x2y2 HS2 : Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị biểu thức : x(x2 - y) - x2 (x + y) + y(x2 - x) tại x = và y = - 100 Đáp số : -2xy = - 2. . (-100) = 100 Bước 3. Bài mới - GV ĐVĐ: Các em đã học quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Ta có thể áp dụng quy tắc này để nhân đa thức với đa thức được không ? ® GV vào bài mới - Phần nội dung kiến thức: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV –HS GHI BẢNG 8' 5' 10' HĐ 1 : Hình thành quy tắc nhân hai đa thức : ? cho HS làm ví dụ : (x - 2) (6x2 - 5x + 1) GV gợi ý : ? Giả sử coi 6x2 - 5x + 1 như là một đơn thức. Thì ta có phép nhân gì ? HS: ta có thể xem như đã có phép nhân đơn thức với đa thức ? Em nào thực hiện được phép nhân HS: thực hiện GV : Như vậy theo cách làm trên muốn nhân đa thức với đa thức ta phải đưa về trường hợp nhân đơn thức với đa thức hay dựa vào ví dụ trên em nào có thể đưa ra quy tắc phát biểu cách khác. ? Em có nhận xét gì về tích của hai đa thức ? GV cho HS làm bài ?1 làm phép nhân (xy - 1)(x3 - 2x - 6) HS: áp dụng quy tắc thực hiện phép nhân GV cho HS nhận xét và sửa sai HĐ 2 : Cách 2 của phép nhân hai đa thức GV giới thiệu cách nhân thứ hai của nhân hai đa thức Hỏi : Qua ví dụ trên em nào có thể tóm tắt cách giải HS : nêu cách giải như SGK HĐ 3 : áp dụng quy tắc : GV cho HS làm bài ?2 và ?3 HS: (Dãy 1 làm bài ?2 ; dãy 2 làm bài ?3) Cho HS kiểm tra chéo kết qủa ,GV kiểm tra và sữa bài làm trên bảng. GV chốt lại : Cách thứ hai chỉ thuận lợi đối với đa thức một biến vì khi xếp các đa thức nhiều biến theo lũy thừa tăng dần hoặc giảm dần ta phải chọn biến chính 1 Quy tắc : 1 Quy tắc : a) Ví dụ : Nhân đa thức x-2 với đa thức (6x2-5x+1) Giải (x - 2) (6x2 - 5x + 1) = x(6x2-5x+1)-2(6x2-5x +1). = x . 6x2 + x (-5x ) + x . 1+ +(-2).6x2+(-2)(-5x)+(-2).1 = 6x3-5x2+x-12x2+10x -2 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 b) Quy tắc : (A+B).(C+D) = AC+AD+BC+BD * Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa thức ?1 Giải: (xy - 1)(x3 - 2x - 6) = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6 * Chú ý : 6x2- 5x +1 x x - 2 + - 12x2 + 10x - 2 6x3 - 5x2 + x 6x3 - 17x2 + 11x - 2 - Tóm tắt cách trình bày ( SGK - 7) 2 Áp dụng : ?2 : Giải: a) (x + 3)(x2 + 3x - 5) =x3+3x2-5x+3x2 + 9x - 15 = x3 + 6x2 + 4x - 15 b) (xy - 1)(xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5 Bài ?3 : Giải: Ta có (2x + y)(2x - y) = 4x2- 2xy + 2xy - y2 Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là : 4x2 - y2 Nếu x = 2,5m ; y = 1m thì diện tích hình chữ nhật : 4 ()2 - 12 = 24 (m2) Bước 4. Củng cố và luyện tập (10') -HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức. - HS làm bài tập 7a và bài 9 tr 8 Giải: * Bài 7 tr 8 SGK : a) (x2 - 2x + 1)(x - 1) = x3 - x2 - 2x2 + 2x + x -1 = x3 - 3x2+ 3x - 1 * Bài 9 tr 8 SGK : Giá trị x và y Giá trị B/thức (x-y)(x2+xy+y2) x = -10 ;y = 2 - 1008 x = -1 ;y = 0 - 1 x = 2 ; y = -1 9 x=-0,5;y=1,25 - Bước 5. Hướng dẫn về nhà (2') - Nắm vững quy tắc - Xem lại các ví dụ - Làm các bài tập : 7, 8, 9, 10 tr 8 -SGK IV. Rút kinh nghiệm sau giờ giảng ....................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: