Thiết kế giáo án Đại số 8 - Chương III - Tiết 52: Luyện tập

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Chương III - Tiết 52: Luyện tập

. Mục tiêu bài học:

- Củng cố kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phuơng trình

- Kĩ năng phân tích, chọn ẩn thích hợp, biểu diễn các đại lượng chưa biết

- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải bài tập.

II. Phương tiện dạy học:

- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 38 Sgk/30

- HS: Ôn tập kiến thức

III. Tiến trình bài dạy:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1054Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Chương III - Tiết 52: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /
Ngày dạy : / /	 Tiết 52:	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học: 
Củng cố kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phuơng trình 
Kĩ năng phân tích, chọn ẩn thích hợp, biểu diễn các đại lượng chưa biết
Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải bài tập.
II. Phương tiện dạy học: 
GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 38 Sgk/30
HS: Ôn tập kiến thức
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 38
Chọn ẩn như thế nào? ĐK 
Thế nào là điểm TBC của tổ?
Vậy nếu gọi x là số bạn đạt điểm 9 thì số bạn đat điểm 5 biểu diễn như thế nào? 
Tổng điểm của 10 bạn?
Vậy ta có phương trình nào?
Giải PT x = ?
Bài 39 
GV treo bảng phụ: Điền dữ liệu:
Số tiền phải trả chua có VAT
Thuế VAT
Loại hàng 1
x
10% . x
Loại hàng 2
110000-x
(110000-x) . 8%
Cho HS thảo luận nhanh và điền
GV cùng HS đặt lời giải cho bài toán.
GV hướng dẫn
Gọi x (đ) là số tiền loại 1 chưa tính VAT
Tổng số tiến chưa tính VAT?
Số tiền loại 2?
Tiết tục cho HS điền vào dãy ô trống.
Bài 40 Sgk/31
Chọn ẩn? ĐK?
Vậy số tuổi mẹ?
Số tuổi Phương và mẹ sau 13 năm?
Theo bài ra ta có phương trình nào?
Giải PT được x =?
Bài này ta có nhiều cách giải
Gọi x là số thảm theo hợp đồng
Số thảm khi thựa hiện?
Theo hợp đồng mỗi ngày dệt được bao nhiêu?
Khi thực hiện mỗi ngày dệt được bao nhiêu?
Khi thực hiện tăng 20% nghĩa là bằng bao nhiêu % so với hợp đồng?
Vậy ta có PT nào? => x = ?
Cách 2 ta có thể gọi x là số thảm len mỗi ngày dệt được theo hợp đồng
Khi thực hiện?
Vượt bao nhiêu thảm?
Ta có PT nào?
GV yêu cầu HS về tự hoàn thành theo cách 2.
HS nêu rõ 3 bước giải 
HS nhận xét
Gọi x là số bạn đạt diểm 5
( x thuộc N*, x < 10)
tổng số điểm của cả tổ chia cho số bạn.
10 –( 1+2+3+x) = 4 – x 
4.1+5.(4-x)+7.2+8.3+9.x
x= 1
HS thảo luận nhanh và lên điền trong ô trống
GV cùng HS hoàn chỉnh bài giải.
Gọi x là tuổi của Phương hiện nay (x thuộc N*)
3x
x+13 và 3x + 13
3x + 13 = 2(x+13)
x = 13
x+24
x/20 tấm
(x+24)/18 tấm
120% so với hợp đồng 
x = 300 tấm
x+(20/100).x=120/100.x=1,2x
24
1,2x . 18 – x.20 = 24
Bài 38 Sgk/30
Gọi x là số bạn đạt diểm 9
( x thuộc N*, x < 10)
Số bạn đạt điểm 5 là: 
10 – ( 1 + 2 + 3 + x) = 4 – x 
tổng điểm của 10 bạn nhận được:
4.1 + 5.(4 – x) + 7.2 + 8.3 + 9.x
Theo bài ra ta có phương trình
ĩ 4x +62 = 66
ĩ x = 1
Vậy có 1 bạn nhận điểm 9 và 3 bạn nhận điểm 5.
Bài 39 Sgk/30
Gọi số tiền Lan phải trả cho hàng loại 1 ( không kể VAT) là x (x>0)
Tổng số tiền là: 
120 000 – 10 000 = 110 000 đ
Số tiền Lan phải trả cho hàng loại 2 là:
110 000 – x (đ)
Tiền thuế VAT hàng loại 1 là: 10%.x
Tiền thuế VAT hàng loại 2 là:
(110 000 – x) . 8%
Ta có phương trình 
Giải PT ta được x = 60000 (đ)
Vậy số tiền loại 1 là 60000 đ; 
Loại 2 là: 50000 đ
Bài 40 Sgk/31
Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay (x thuộc N*, x )
Số tuổi của mẹ hiện nay: 3x
13 năm nữa tuổi của Phương: x+13
Tuổi của mẹ là: 3x + 13
Ta có PT: 3x +13 = 2(x +13)
ĩ 3x + 13 = 2x + 26
ĩ 3x – 2x = 26 – 13
ĩ x = 13
Vậy năm nay Phương 13 tuổi
Bài 45 Sgk/31
Cách 1:
Gọi x là số thảm len phải dệt theo hợp đồng (x thuộc Z+)
Số thảm len khi thực hiện: x + 24
Theo hợp đồng mỗi ngày dệt được x/20 (tấm)
Nhờ cải tiến kĩ thuật mỗi ngày dệt được: (x+24)/18 (tấm)
Vì khi thực hiện tăng 20% nghĩa là bằng 120% so với kế hoạch
Ta có PT: 
Giải PT ta được: x = 300 ( tấm)
Vậy theo hợp đồng xí nghiệp phải dệt 300 tấm thảm len.
Cách 2:
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
Về xem lại kĩ các bước giải và các bài tập đã chữa, tiết sau luyện tập và KT 15’
BTVN: 41, 42, 43, 44, 46 Sgk/31
 Rút kinh nghiệm:...........................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET52.doc