THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
Hình học 9 – Tuần 10 ( 1tiết)
1/ Thời gian và trọng số điểm làm bài
Thời gian Số điểm
TNKQ: 8phút 3 điểm
TL: 37 phút 7 điểm
2/ Trọng số điểm giành cho các mức độ đánh giá:
NB: 4 điểm TH: 3,5 điểm VD: 2,5 điểm
3/ Trọng số điểm giành cho từng chủ đề
1 – Tỷ số lượng giác 3,5 điểm
2 – Hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2,5 điểm
3 – Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông 4 điểm
4/ Tỉ lệ % câu hỏi giành cho các dạng trắc nghiệm khách quan:
Trắc nghiệm khách quan: Ghép đôi: 50%; Điền khuyết: 50%.
THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA Hình học 9 – Tuần 10 ( 1tiết) 1/ Thời gian và trọng số điểm làm bài Thời gian Số điểm TNKQ: 8phút 3 điểm TL: 37 phút 7 điểm 2/ Trọng số điểm giành cho các mức độ đánh giá: NB: 4 điểm TH: 3,5 điểm VD: 2,5 điểm 3/ Trọng số điểm giành cho từng chủ đề 1 – Tỷ số lượng giác 3,5 điểm 2 – Hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2,5 điểm 3 – Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông 4 điểm 4/ Tỉ lệ % câu hỏi giành cho các dạng trắc nghiệm khách quan: Trắc nghiệm khách quan: Ghép đôi: 50%; Điền khuyết: 50%. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1, Tỷ số lượng giác của góc nhọn 3 1 1 5 1,5 1 1 3,5 2, Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 1 3 1,5 1 2,5 3, Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông 3 1 1 4 1,5 1 1,5 4 Tổng 6 1 4 2 12 3 1 3,5 2,5 10 Phụ chú: Phần tự luận: Phần nhận biết: Là ý tìm góc B của bài 1. Phần thông hiểu: - Là b bài 2 Ý a bài 2 (0,5 điểm). Tính đoạn BC bài 1 (1 điểm). Phần vận dụng: - Ý c bài 2 (1 điểm) - Ý d bài 2 (1,5 điểm) HƯỚNG DẪN Ý CHÍNH ĐÁP ÁN. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm 6 câu 3 điểm Phần tự luận: Bài 1: a, Tính được góc B 1 điểm b, Tính được cạnh AB 1 điểm c, Tính được cạnh BC 1 điểm Bài 2: a, Chứng minh được tam giác ABC vuông tại A 0,5 điểm b, Tính được góc B, góc C 1 điểm c, Tính được đường cao AH, đoạn HC 1 điểm d, Tìm được điểm M 1,5 điểm. HỌ VÀ TÊN: KIỂM TRA : 1 TIẾT (TUẦN 10) Đề 1 Lớp .. Môn : Hình học 9 Điểm Lời phê của giáo viên PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm) * A B C (Học sinh làm trực tiếp vào đề) Căn cứ vào hình vẽ bên (tam giác ABC vuông tại B) Trả lời các câu hỏi dưới đây: Câu 1: Nối cột A với cột B ghi vào cột C để được kết quả đúng: Cột A Cột B Cột C 1, sin A a, 1 + 2, cos A b, 2 + 3, tg C c, 3 + . d, Câu 2: Điền vào những chỗ () để được kết quả đúng. a, AC2 = BC2 + (..); b, BC = (..) . tg A; c, AB = (...) . sin C. PHẦN 2 – TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1 (3 điểm): Giải tam giác ABC vuông tại A biết rằng AC = 10, = 30o. Bài 2 (4 điểm): Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là AB = 3m; AC = 4m; BC = 5m. a, Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b, Tính các góc B, C. (Tìm sin B, sin C) c, Tính đường cao AH, đoạn HC. d, Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào. Bài làm Đề 2 HỌ VÀ TÊN: KIỂM TRA : 1 TIẾT (TUẦN 10) Lớp .. Môn : Hình học 9 Điểm Lời phê của giáo viên PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm) * D E F (Học sinh làm trực tiếp vào đề) Căn cứ vào hình vẽ bên (tam giác DEF vuông tại D) Trả lời các câu hỏi dưới đây: Câu 1: Nối cột A với cột B ghi vào cột C để được kết quả đúng: Cột A Cột B Cột C 1, sin E a, 1 + . 2, cos E b, 2 + 3, cotg F c, 3 + . d, Câu 2: Điền vào chỗ trống( ) để được kết quả đúng. a, EF2 = DE2 + (..); b, DF = (.) . tgE; c, DE = (.) . sinF. PHẦN 2 – TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1 (3 điểm): Giải tam giác DEF vuông tại E biết rằng DE = 8, = 60o. Bài 2 (4 điểm): Cho tam giác DEF có độ dài các cạnh lần lượt là DE = 6cm; DF = 8cm; EF = 10cm. a, Chứng minh tam giác DEF vuông tại D; b, Tìm sin E, sinF; c, Tính đường cao DK, đoạn KF; d, Tính diện tích tam giác DEF. Bài làm Đề 3 HỌ VÀ TÊN: KIỂM TRA : 1 TIẾT (TUẦN 10) Lớp .. Môn : Hình học 9 Điểm Lời phê của giáo viên PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm) * M N P (Học sinh làm trực tiếp vào đề) Căn cứ vào hình vẽ bên (tam giác MNP vuông tại M) Trả lời các câu hỏi dưới đây: Câu 1: Nối cột A với cột B ghi vào cột C để được kết quả đúng: Cột A Cột B Cột C 1, sin N a, 1 + . 2, cos N b, 2 + 3, cotg P c, 3 + . d, Câu 2: Điền vào chỗ trống( ) để được kết quả đúng. a, NP2 = MN2 + (..); b, MN = (.) . tgP; c, MP = (.) . sinP. PHẦN 2 – TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1 (3 điểm): Giải tam giác M NP vuông tại M biết rằng MN = 8, = 60o. Bài 2 (4 điểm): Cho tam giác MNP có độ dài các cạnh lần lượt là MN = 6cm; MP = 8cm; NP = 10cm. a, Chứng minh tam giác MNP vuông tại M; b, Tìm cos N, cos P; c, Tính đường cao ML, đoạn LP; d, Tính diện tích tam giác MNP. Bài làm
Tài liệu đính kèm: