Tập giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 1 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

Tập giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 1 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

I / MỤC TIÊU:

-HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

-HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

II / CHUẨN BỊ:

 -Thầy: Giáo án, phấn màu.

 -HS : Oân pheùp nhaân phaân phoái ñoái vôùi pheùp coäng,ñôn thöùc ,ña thöùc.

III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định:(1ph) GV nắm sĩ số,tình hình học tập và cán bộ lớp.

2. Kiểm tra:(3ph)GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.

 Nêu một số yêu cầu để phục vụ cho việc học Toán ở lớp 8.

3. Bài mới: (40 ph)

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 995Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tập giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 1 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/9/2007	
Tiết :1 TUÂN 1 
 Chương1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CAÙC ÑA THÖÙC
 §1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I / MỤC TIÊU:
-HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
-HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II / CHUẨN BỊ:
 -Thầy: Giáo án, phấn màu.
 -HS : Oân pheùp nhaân phaân phoái ñoái vôùi pheùp coäng,ñôn thöùc ,ña thöùc. 
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định:(1ph) GV nắm sĩ số,tình hình học tập và cán bộ lớp.
Kiểm tra:(3ph)GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
 Nêu một số yêu cầu để phục vụ cho việc học Toán ở lớp 8.
3. Bài mới: (40 ph) 
TL
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Kiến thức
5p
HÑ1:giôùi thieäu baøi môùi
GV giới thiệu sơ lược về chương trình Đại số 8.
Cho HS nhắc lại:
+Quy tắc nhân một số với một tổng, ghi dưới dạng công thức(GV ghi ở góc bảng).
+Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: xm.xn = ?
+Quy tắc nhân các đơn thức?
Muốn nhân một đơn thức với đa thức ta làm thế nào? GV giới thiệu bài mới.
+HS trả lời:....
a(b+c) = ab+ac
+ HS trả lời:...
 xm.xn = xm+n 
 + HS trả lời...
9p
HÑ 2: Qui taéc
+Cho HS làm ?1
-Hãy cho một ví dụ về đơn thức?
-Hãy cho một ví dụ về đa thức?
-Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức?
-Hãy cộng các kết quả tìm được.
(Gọi HS trả lời miệng,GV ghi bảng đồng thời hướng dẫn cách ghi.
+Qua bài tâp trên, cho biết: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
-GV giới thiệu quy tắc.
- Gọi HS nhắc lại.
HS thực hiện, chẳng hạn:
+Đơn thức: 3x.
+Đa thức: 2x2-2x+5.
+HS thực hiện: nhân....., cộng... được kết quả:
3x(2x2-2x+5) = =3x.2x2+3x.(-2x)+3x.5
=6x3-6x2+15 
+HS trả lời...
 HS nhắc lại quy tắc.
1/Quy tắc: (SGK trang 4)
13p
HÑ 3:Aùp duïng
+Hãy áp dụng quy tắc để tính tích sau:
(-5x2) (2x3- x + )
-Gọi một đại diện lên bảng
-GV kiểm tra vài nhóm
-Gọi HS nhận xét
+GV: Dựa vào định nghĩa đa thức và bài tập trên,ta có thể diễn đạt nội dung quy tắc trên như sau:
 A.(B+C) = A.B +A.C
+Cho học sinh làm ?2
-Gọi HS nhận dạng biểu thức.
-Ta thực hiện nhân như thế nào?
+GV thu một số bảng và cho các nhóm nhận xét, GV sửa sai (nếu có)
+GV lưu ý: cách nhân đon thức với đa thức và nhân đa thức với đơn thức là như nhau. Ta có:
 A.(B+C) = (B+C).A
-HS thực hiện nhóm.
-Một đại diện nhóm lên bảng
Các nhóm nhận xét bài giải
-HS:... nhân đơn thức với đa thức
-HS:...sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân, như vậy ta đã nhân đơn thức với đa thức
-HS làm trên bảng nhóm.
-HS nhận xét:...
(kq:18x4y4-3x3y3+x2y4)
2/Áp dụng:
Ví dụ: làm tính nhân:
(-5x2)(2x3- x + )
=(-5x2)2x3+(-5x2) (-x)+(-5x2)
= -10x5+5x3-2x2
13p
+Cho học sinh làm ?3
-Gọi HS đọc đề.
-Gọi HS thực hiện yêu cầu 1 (nếu HS không thực hiện được, cho HS nhắc lại công thức tính S hình thang)
-Gọi HS thực hiện yêu cầu tiếp theo.
+GV: Bài tập ?3 có dạng tính giá trị của biểu thức.
Ta đã thực hiện thế nào?
HÑ4: Cuûng coá
+GV cho HS làm 1c (SGK)
+GV cho HS làm bài 3a(SGK)
-Gọi HS lên bảng.
-GV nhận xét , sửa sai.
-HS: đọc đề.
a) Diện tích mảnh vườn được tính theo x và y như sau:
S=
 = (8x+3+y).y
S = 8xy+3y+y2
b) Nếu x = 3 m; y = 2 m thì S của mảnh vườn là:
 8.3.2+3.2+22=...= 58(m2)
-HS trả lời:...
Viết biểu thức, áp dụng nhân đơn thức với đa thức, rồi thu gọn.
* Thay Giá trị của x và y vào biểu thức đã thu gọn rồi tính
- HS thực hiện....
(kq:-2x4y+x2y2- xy)
- HS thực hiện vào vở.
(kq: x = 2)
4. Höôùng daãn veà nhaø: (1p)
 - Học thuộc quy tắc.
 - Giải các bài tập: 4, 5, 6 (SGK)
 - BTLT: Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc:P(x)= x7-80x6+80x5-80x4+.+80x+ 15 vôùi 
 x =79
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 1.doc