Tập giáo án Đại số 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Tập giáo án Đại số 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

I. Mục tiêu

 - HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương

- Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu

 - HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức

III. Tiến trình hoạt động

 * Ổn định lớp:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tập giáo án Đại số 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. Mục tiêu
	- HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương
- Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
II. Chuẩn bị 
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
	- HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
III. Tiến trình hoạt động 
	* Ổn định lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(3 phút)
GV chữa BT 15a/9 sgk 
HS : tính
a)
GV:Gọi HS nhận xét và chữa bài 
GV: Liệu có cách nào tính nhanh BT 15 không , tên gọi là gì, các em sẽ nghiên cứu trong tiết 4
HĐ 2: Bình phương một tổng 
cả lớp làm ?1 . 1 HS trình bày
HS nhận xét . Sau đó rút ra (a+b)2
HS: (a+b)(a+b)
 =a2 +ab+ab+b2
= a2 +2ab+b2
1.Bình phương của một tổng
?1 Tính: với a,b bất kỳ
(a+b)(a+b)
 =a2 +ab+ab+b2
= a2 +2ab+b2
=>(a+b)2 = a2 +2ab+b2
GV Đưa ra H1 ( Bảng phụ) minh hoạ cho công thức
TQ:
(A+B)2 = A2 +2AB+B2
+ Với A , B là biểu thức tuỳ ý ta có (A+B)2 bằng như thế nào?
GV : Trả lời ?2
+ Gv sửa câu phát biểu cho Hs
Các nhóm cùng làm phần áp dụng ? 
+ Trình bày lời giải từng nhóm. Sau đó Gv chữa
HS: Trình bày công thức tổng quát
HS...bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất với số thứ 2 rồi cộng bình phương số thứ hai
Hs hoạt động nhóm 
HS trình bày lời giải
?2 Phát biểu: 
áp dụng Tính:
a) (a+1)2 = a2+2a+1
b) x2 +4x+4 = (x+2)2
c) 512 = (50+1)2
= 2500 +100+1
= 2601
HĐ 3: Bình phương của một hiệu (11 phút)
GV cả lớp làm bài3
HS trình bày vào vở
(A-B)2 =A2 - 2AB+B2
2. Bình phương cuả một hiệu 
?3 Tính 
[a+(-b)]2 
= a2 -2ab+b2
+ Trường hợp tổng quát : 
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý. Viết công thức (A-B)2 =?
+ So sánh công thức (1) và (2)?
So sánh: 
Giống :các số hạng 
Khác: về dấu
Tổng quát: 
A-B)2 =A2 - 2AB+B2
+ GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ để phép nhân nhanh hơn
áp dụng 2: Cả lớp cùng làm? 
+ Gọi HS trình bày. Sau đó chữa và nhấn mạnh khi tính
HS:
a) 
b) (2x -3y)2 
= (2x)2 -2.2x.3y+(3y)2
= ....
c) 992 = (100 -1)2
?4 Phát biểu
áp dụng
a)
b) 2x -3y)2 
= 4x212xy+9y2
c) 992 = (100 -1)2
= 1002 -2.100 +1
= 9801
+ GV : Phát biểu (2) bằng lời ?
HS:Phát biểu
HĐ 4: Hiệu hai bình phương
3. Hiệu hai bình phương
Gv: Tính (a+b)(a-b)?
+ Rút ra tổng quát?
HS: (a+b)(a-b)
= a(a-b)+ b(a-b)
= a2 - b2
HS: Biểu thức A, B bất kỳ Ta có:
A2 - B2=....
?5 Tính: (a+b)(a-b)
= a2 - b2
TQ: 
A2 - B2=(A+B)(A-B)
+ Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3) . Hãy phát biểu bằng lời?
HS:...bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và hiệu...
?6 Phát biểu : (HS)
áp dụng : Tính
a) (x+1)(x-1) =x2 -1
b) (x-2y)(x+2y) =x2-4y2
c)56.64 = (60-4)(60+4)
= 602 -42 = 3584
áp dụng: Tính
a) (x+1)(x-1)
b) (x-2y)(x+2y)
c) 56.64
GV: Đưa trên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động nhóm. Sau đó đưa kết quả
HS: Trình bày
HS trình bày theo nhóm
?7 Ai đúng , ai sai? Cả 2 đúng.
(x-5)2 = (5 - x)2
HĐ 5: Củng cố : 
	Đưa BT 16/11 dưới dạng trắc nghiệm (tìm đáp số đúng); BT 18/11(SGK)
IV. Giao việc về nhà( 4 phút):
+ Học bằng lời và viết TQ 3 hằng đẳng thức trên
+ BTVH: 16,17/11( sgk)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 04.doc