I - Mục tiêu.
? Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, nắm được định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
? Có khái niệm về hai phân thức bằng nhau, biết cách chứng minh hai phân thức bằng nhau.
? Vận dụng được vào bài tập.
II - Chuẩn bị.
1. Giáo viên: + Nghiên cứu bài dạy & các tài liệu liên quan.
+ Giáo án điện tử, máy tính, Connector.
2. Học sinh: + Nghiên cứu bài học.
+ Ôn tập kiến thức về phân số, phân số bằng nhau
Phòng GD & ĐT an Dương Trường THCS Đại Bản Tổ khoa học tự nhiên - Nhóm Toán 8 Tiết thứ 22 Ngày soạn : 02/11/2009 Tuần thứ 12 Ngày dạy : 04/11/2009 Chương II Phân thức đại số Đ1 - phân thức đại số I - Mục tiêu. Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, nắm được định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Có khái niệm về hai phân thức bằng nhau, biết cách chứng minh hai phân thức bằng nhau. Vận dụng được vào bài tập. II - Chuẩn bị. 1. Giáo viên: + Nghiên cứu bài dạy & các tài liệu liên quan. + Giáo án điện tử, máy tính, Connector. 2. Học sinh: + Nghiên cứu bài học. + Ôn tập kiến thức về phân số, phân số bằng nhau. III – Phương pháp đặc trưng. 1) Hợp tác nhóm nhỏ. 2) Nghiên cứu – Phát hiện. 3) Luyện tập – Thực hành. 4) Vấn đáp. IV - Thực hiện tiết dạy. 1. ổn định tổ chức lớp. Kiểm tra vệ sinh, sỹ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ. 1. Nêu khái niệm phân số? Cho ví dụ? 2. Định nghĩa hai phân số bằng nhau? Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau? 3. Bài giảng. * Giáo viên đặt vấn đề vào bài. H.động của thầy H.động của trò Kiến thức cần đạt Hoạt Động 1 - Tìm hiểu định nghĩa phân thức đại số Yêu cầu: Quan sát các biểu thức Show. Câu hỏi: Nhận xét gì về A và B trong các biểu thức trên? Yêu cầu: Lấy ví dụ về phân thức. GV khắc sâu khái niệm phân thức. Yêu cầu: Thực hiện ?1 trong SGK. Yêu cầu: Trình bày KQ. Câu hỏi: Nêu các thành phần của PT trên? Yêu cầu: Thực hiện ?2 trong SGK. GV khắc sâu các trường hợp đặc biệt của phân thức. HS: Thực hiện. HS: A và B là các đa thức HS: Lấy ví dụ. HS: Thực hiện yêu cầu. HS: Trình bàyKQ. HS: Gồm có HS: Thực hiện yêu cầu. 1. Định nghĩa. PTĐS là b.thức có dạng: trong đó: A, B là các đa thức, B ạ 0. A: Tử thức B: Mẫu thức Nhận xét: với a,b ẻ Z, b ạ 0 cũng là một phân thức. Số 0 cũng là một phân thức. Hoạt động 2 - Vận dụng quy tắc Câu hỏi: Hai phân số bằng nhau khi nào? Yêu cầu: Nhận xét. GV có thể quy nạp để HS hình thành khái niệm hai phân thức bằng nhau. Yêu cầu: Thực hiện ?3 trong SGK. Yêu cầu: Báo cáo KQ, giải thích. Yêu cầu: Thực hiện ?4 trong SGK. Yêu cầu: Báo cáo KQ, giải thích. Yêu cầu: Thực hiện ?5. Yêu cầu: Báo cáo KQ. GV tổng hợp và kết luận các ý kiến của HS, đánh giá KQ. HS: ⇔ ad = bc HS: Nhận xét. HS: Thực hiện. HS: Trình bày. HS: Thực hiện yêu cầu. HS: Báo cáo KQ. HS: Thực hiện. HS: Báo cáo KQ. 2. Hai phân thức bằng nhau. Ta có: = ⇔ A.D = C.B Ví dụ: = vì (x – 1)(x + 1) = 1.(x2 – 1) ?3 Có thể kết luận hay không? ... ?4 . ?5 Hoạt động 3 - Vận dụng bài tập Yêu cầu: Nghiên cứu bài tập 1 SGK/tr 36. Yêu cầu: Thực hiện theo định nghĩa: = ⇔ A.D = C.B. Yêu cầu: Báo cáo KQ. GV nhận xét và chú ý cho HS về dấu khi so sánh. HS: Nghiên cứu và thực hiện. HS: Thực hiện. HS: Báo cáo KQ. Bài tập 1-SGK/tr 36. Chứng tỏ rằng a) = b) = c) = . d) = . e) = x + 2 4. Củng cố: Câu hỏi: Phân thức là gì? Hai phân thức bằng nhau khi nào? 5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài theo vở ghi và SGK. - Làm các bài tập: 2,3- SGK/tr 36.
Tài liệu đính kèm: