Trường THCS Nguyễn Du Tài liệu ôn thi lý thuyết Nghề PT
Trang 1
Câu 1: Trong Windows Explorer để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng ta sử dụng?
a. a. Ấn phím Alt + Click chuột
b. Ấn phím Tab + Click chuột
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
d. Tất cả đều sai
Câu 2: Paint là ứng dụng?
a. a. Có sẵn trong Windows khi cài đặt
b. Là chương trình ứng dụng riêng biệt
a. c. Là chương trình do người dùng tạo ra
d. Tất cả đều sai
Trường THCS Nguyễn Du CÂU HỎI Ơn tập thi nghề phổ thơng (Phần Lý Thuyết) Câu 1: Trong Windows Explorer để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng ta sử dụng? Ấn phím Alt + Click chuột Ấn phím Tab + Click chuột Bấm tổ hợp phím Ctrl + A Tất cả đều sai Câu 2: Paint là ứng dụng? Có sẵn trong Windows khi cài đặt Là chương trình ứng dụng riêng biệt Là chương trình do người dùng tạo ra Tất cả đều sai Câu 3: Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong Microsoft Word ta chọn? Toolbar à View à Ruler Insert à Toolbar à Ruler View à Ruler Tất cả đều sai Câu 4: Để đưa một ký tự đặc biệt vào văn bản ta dùng? View à Symbol à Format à Symbol à Insert à Symbol à Tất cả đều đúng Câu 5: Trong Microsoft Word chức năng Show/Hide dùng để làm gì? Bật/ Tắt dấu phân đoạn Hiển thị/ Che dấu văn bản Ấn văn bản Tất cả đều sai Câu 6: Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong Microsoft Word ta thực hiện: Chọn Menu Format à View à Header and Footer Chọn Menu View à Header and Footer File à Header and Footer Tất cả đều đúng Câu 7: Trong Microsoft Word, muốn chia đôi màn hình soạn thảo ta thực hiện Vào Window à Split à Không thực hiện được Vào Tool à Split Tất cả đều sai Câu 8: Trong Microsoft Word 2003 có thể chứa tối đa bao nhiêu Clipboard? 1 12 5 24 Câu 9: Windows Explorer là chương trình? Dùng đề xem dưới dạng hình cây của các thư mục và ổ đĩa Dùng để chia nhỏ các tập tin ra thành nhiều tập tin Dùng để nén tập tin và thư mục Tất cả đều sai Câu 10: các chương trình như: Unikey, Vietkey dùng để làm gì? Gõ tiếng Việt có dấu Nén tập tin Dùng để bẻ khóa Tất cả đều sai Câu 11: Để thay đổi biểu tượng cho Shortcut ta chọn? Click phải chuột à chọn Properties à Change Icon Click trái chuột à chọn Properties à Change Icon Click phải chuột à Change Icon Tất cả đều sai Câu 12: Để tắt máy tính (computer) ở chế độ an toàn ta can phải thực hiện? Start à chọn lệnh Turn Off Computer à Shut Down Start à Log off Bấm tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete hai lần Tất cả đều sai Câu 13: Từ thanh tác vụ (Task bar) ta có thể chỉnh sửa giờ cho hệ thống bằng cách? Double click vào nơi hiển thị giờ hệ thống và chỉnh sửa Right click vào thanh tác vụ và chọn Task Manager Không chỉnh được Tất cả đều sai Câu 14: Trong Microsoft Word chức năng Undo Typing dùng để? Lấy lại thao tác vừa hủy Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện Không làm gì cả Tất cả đều sai Câu 15: Trong Windows để tạo thư mục (Folder) ta thực hiện: Click phải chuột à New à Folder Click trái chuột à New à Shortcut Chọn File à New à Folder Câu a và c đúng Câu 16: Muốn làm rỗng thùng rác (Recycle Bin) ta thực hiện Click phải Recycle Bin à Empty Recycle Bin Restore Empty Tất cả đều đúng Câu 17: Trong Windows Explorer để thực hiện di chuyển di chuyển 1 tập tin ta chọn File à Move to folder Edit à Move to folder Edit à Copy to folder Tất cả đều sai Câu 18: Trong Windows Explorer để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau ta chọn: Click chuột Nhấn Ctrl và Click chuột Nhấn Shift và Click chuột Tổ hợp phím Ctrl + A Câu 19: Chỉnh ngày giờ cho hệ thống ta thực hiện Chọn Control Panel à Date/Time Click 2 lần vào đồng hồ ở thanh Taskbar Câu a và b đều đúng Câu a và b đều sai Câu 20: Muốn thay đổi con trỏ chuột ta phải Control Panel à Chọn Mouse Control Panel à Chọn Font Câu a và b đều sai Câu a và b đều đúng Câu 21: Để tìm kiếm các tập tin ta chọn lệnh: Start à Run Start à Setting Start à Find (Search) Tất cả đều sai Câu 22: Để mở Windows Explorer ta có các cách sau: Click phải Start à Explorer Click phải vào My Computer à Explorer Nhấn phím Windows ÿ + E Tất cả đều đúng Câu 23: Để chuyển đổi ký tự hoa thành ký thường (hoặc ngược lại) trong Word ta chọn: Format à Font Format à Drop cap Format à Change case Tất cả đều sai Câu 24: Trong Microsoft Word lệnh Edit à Find có nhiệm vụ Điều chỉnh trang văn bản Tìm kiếm dữ liệu Thay thế dữ liệu Tất cả đều đúng Câu 25: Trong Word đề xuống dòng mà không qua đoạn (paragraph) mới thì: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter Nhấn phím Enter Nhấn tổ hợp phím Shift + Enter Câu a và b đều đúng Câu 26: Trong Microsoft Word để có thể canh chỉnh văn bản thẳng đều cả hai biên ta chọn Align Left (Ctrl + L) Align Right (Ctrl + R) Align Center (Ctrl + E) Justify (Ctrl + J) Câu 27: Để sao chép các tập tin hoặc các Folder trong Windows Explorer ta có các cách sau: Edit à Copy Ctrl + C Click phải à Copy Tất cả đều đúng Câu 28: Giả sử có 1 tập tin tên là Ca Dao trong ổ đĩa C muốn di chuyển vào ổ đĩa A ta thực hiện: Chọn Ca Dao trong ổ C à Copyà chuyển sang ổ A à Paste Chọn Ca Dao trong ổ A à Cut à chuyển sang ổ C à Paste Chọn Ca Dao trong ổ A à Copy à chuyển sang ổ C à Paste Chọn Ca Dao trong ổ C à Cut à chuyển sang ổ A à Paste Câu 29: Trong hệ điều hành Windows XP biểu tượng sọt rác (Recycle Bin) không thể đổi tên được: Đúng Sai Câu 30: Để tìm kiếm 1 file có tên và phần mở rộng bất kỳ (*.*) trong Windows9x ta thực hiện Vào Start\ Find\ Files or Folders\... Vào Start\ Favorites\... Vào Start\ Setting\ Control Panel\ Display Tất cả đều sai Câu 31: 1 Gigabyte bằng 1000 Mb 1008 Mb 1024 Mb Tất cả đều sai Câu 32: Để chia văn bản dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh: Format à Columns Table à Insert Columns à Table à Insert Table Tất cả đều đúng Câu 33: Trong Windows Explorer để thực hiện di chuyển 1 tập tin ta chọn File à Move Edit à Paste Edit à Cut Tất cả đều sai Câu 34: Trong Windows, khi xóa 1 shortcut nếu không nhấn phím SHIFT thì Tập tin nguồn được đưa vào Recycle Bin (xóa tạm thời) Xóa hẳn không phục hồi Câu 35: Tạo viền cho một đoạn văn trong Word ta dùng: Format à Border and Shading Format à Font Format à Border Cả 3 câu trên đều đúng Câu 36: Để đổi tên một thư mục hay tập tin ta thực hiện Nhắp chọn đối tượng à F2 à gõ tên mới à Enter Nhắp phải vào biểu tượng à Rename à gõ tên mới à Enter Cả a và b đều sai Cả a và b đều đúng Câu 37: Để lật dọc một mẫu cắt trong Paint ta dùng lệnh Image à Flip\ Rotate à Flip Vertical Image à Flip\ Rotate à Flip Horizontal Rotate by Angle Không thực hiện được Câu 38: Chọn phát biểu không đúng Trong WordPad có thể canh đều dữ liệu 2 bên (justify) Hình vẽ bằng chương trình paint có thể làm hình nền cho Desktop Trong Windows Explorer có thể tạo file Có thể thoát Windows bằng keyboard Câu 39: Tên nhãn đĩa (label) nào sau đây hợp lệ Win XP Professionnal WinXP Cả a và b đều đúng Cả a và b đều sai Câu 40: Trong máy có cài đặt 2 chương trình Microsoft Word và WordPad. Nếu nhắp đúp vào tên file có phần mở rộng là .DOC trong Windows Explorer thì Mở Microsoft Word và mở file Mở WordPad và mở file Cả a và b đều sai Cả a và b đều đúng Câu 41: Để chọn 2 dòng không liên tiếp trong Word ta thực hiện Nhắp dòng đầu, đè Shift Nhắp dòng thứ hai Nhắp dòng đầu, nhấn Control Nhắp dòng thứ hai Nhắp dòng đầu, đè Alt Nhắp dòng thứ hai Không thực hiện được Câu 42: Trong Microsoft Word lệnh File à Save As dùng để Lưu cập nhật tài liệu hiện hành Lưu tài liệu với một tên khác Sao chép văn bản Tất cả các câu trên đều sai Câu 43: Có thể chép văn bản đang được nhớ trong clipboard ra Microsoft Word 1 lần 2 lần 3 lần Nhiều lần Câu 44: Trong Windows Explorer để hiển thị thuộc tính Type, Modified ta dùng lệnh View Large Icon Small Icon List Details Câu 45: Trong Word để tạo chỉ số trên (ví dụ X3) ta dùng lệnh: Format à Font à Font à Superscript Format à Font à Superscript Format à Font à Character spacing à Position à Raise Tổ hợp phím Ctrl + “=” Câu 46: Trong Word để văn bản bao quanh hình theo dạng khung hình Text Wrapping à Square Text Wrapping à Tight Text Wrapping à Thought Text Wrapping à Behind text Câu 47: Phím F12 trong Word dùng để: Lưu cập nhật 1 file đã lưu Hiện cửa sổ Save As Chèn hình Đóng word Câu 48: Thoát khỏi windows, thao tác như sau: Start à Shutdown Dùng tổ hợp phím Ctrl + F4 Dùng tổ hợp phím Alt + F4 Câu a và c đúng Câu 49: Trong Windows, muốn đóng trình ứng dụng Dos (MS DOS Prompt), tại màn hình Dos, ta dùng lệnh: Nhấn Alt + F4 Gõ: Exit Nhấn Ctrl + C Nhấn F10 Câu 50: Thoát khỏi Windows Explorer ta dùng: [menu] File à Close [menu] File à Exit Dùng tổ hợp phím Alt + F4 Câu a và c đều đúng Câu 51: Trong Windows Explorer, để chọn folder thực hiện như sau: Nhắp chuột tại dấu + trước Folder Nhắp chuột tại biểu tượng Folder Nhắp chuột tại dấu – trước Folder Nhắp chuột tại ổ đĩa chứa Folder Câu 52: Trong Windows Explorer, xóa file, folder thao tác như sau: Gõ phím Delete [menu] File à Delete Nhắp nút phải chuột chọn Delete Tất cả đều đúng Câu 53: Trong Control panel, muốn hiệu chỉnh ngày giờ của máy tính, dùng: Nhóm Date/Time, chọn lớp Date & Time Nhóm Display, chọn lớp Screen Saver Nhóm Regional settings, chọn lớp Date Nhóm Regional settings, chọn lớp Time Câu 54: Trong windows, để di chuyển các cửa sổ chưa cực đại hóa (maximize), dùng: Drag thanh tiêu đề (Title bar) của cửa sổ Drag cạnh hoặc góc của cửa sổ Tất cả đều đúng Tất cả đều sai Câu 55: Trong Word, thực hiện chèn chữ vào picture (gõ chữ vào hình), ta thực hiện: Tạo 1 TextBox phía trên Picture rồi gõ chữ vào TextBox Gõ chữ vào 1 vùng bất kỳ trong văn bản, sau đó chép thẳng vào Picture Gõ chữ trực tiếp vào Picture Cả 3 câu đều sai Câu 56: Trong Word để xóa 1 khối đã được chọn, dùng phím: Delete BackSpace Enter Cả 3 câu trên đều đúng Câu 57: Trong Word muốn xuống dòng nhưng vẵn ở trong đoạn dùng: Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enter Tổ hợp phím Shift + Enter Phím Enter Tổ hợp phím Alt + Enter Câu 58: Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt ở đầu các đoạn văn, ta thực hiện: [menu] Insert à Symbol [menu] Format à Bullets and Numbering Nhắp công cụ Bullets trê ... bản ta dùng? Vào Format à Object à Microsoft Equation 3.0 Vào Insert à Object à Microsoft Equation 3.0 Vào Tools à Microsoft Equation 3.0 Tất cả đều sai Câu 69: Để lấy các thanh công cụ (Toolbars) ra màn hình soạn thảo của Word ta vào? Insert à Toolbars. View à Toolbars Tools à Toolbars.. Tất cả đều sai Câu 70: Để chia văn bản dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh: Format à Columns Table à Insert Columns Table à Insert Tables Tất cả đều sai Câu 71: Trong Microsoft Word chức năng nut Print Preview dùng để làm gì? In nhanh văn bản Xem trước trang in Định dạng trang tin Tất cả đều sai Câu 72: Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong Microsoft Word ta thực hiện: Chọn menu Format à View à Header and Footer Chọn menu View à Header and Footer Chọn File à Header and Footer Tất cả đều đúng Câu 73: Trong Windows, muốn tạo Shortcut trên nền Desktop ta phải? Click trái chuột à New à Shortcut Click trái chuột à New à Shortcut Click phải chuột à File à New à Shortcut Tất cả đều sai Câu 74: Để biểu diễn dạng ngày tháng theo dạng 29/10/2006, xác lập nào sau đây là đúng? DD/MM/YY DD-MM-YYYY DD/MM/YYYY Tất cả đều sai Câu 75: Trong một thư mục có thể chứa: Nhiều thư mục con và nhiều tập tin Một thư mục con và nhiều tập tin Nhiều thư mục con và một tập tin Chỉ chứa thư mục con Câu 76: Trong Windows Explorer để đánh dấu tất cả các đối tượng ta chọn lệnh Edit à Select All Insert à Select All Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z Tất cả đều sai Câu 77: Windows là hệ điều hành? Đơn nhiệm Đa nhiệm Đa người dùng Câu b và c đúng Câu 78: Trong Windows Explorer để sắp xếp các tập tin cùng kiểu ở cạnh nhau ta chọn lệnh? View à Arrange Icons à By Type View à Arrange Icons à By Size View à Arrange Icons à By Date Tất cả đều sai Câu 79: Trong Word, chức năng Format Painter dùng để làm gì? Tô nền Tô viền Sao chép định dạng Tất cả đều sai Câu 80: Để xem thông tin về dung lượng, nhãn của ổ đĩa ta thực hiện: Click phải vào ổ đĩa cần xem à Chọn Properties à Disk Clean Up Click phải vào ổ đĩa cần xem à Chọn Format Click phải vào ổ đĩa cần xem à Chọn Properties Click phải vào ổ đĩa cần xem à Chọn Properties à Sharing Câu 81: Virus tin học là gì? Virus không phải là một chương trình trên máy tính Virus tin học là một chương trình trên máy vi tính có tính lây lan nhanh. Virus tin học có khả năng phá hoại các linh kiện máy tính. Các câu trên đều đúng Câu 82: Dấu hiệu để nghi ngờ một máy tính bị virus là. Có đủ bộ nhớ khi chạy chương trình. Việc đọc ghi đĩa nhanh hơn bình thường. Việc thi hành các file chậm hoặc không thực hiện được. Các câu trên đều sai. Câu 83: Muốn tạo Sub Menu trong Start Menu ta thực hiện như sau Start\Program\Startup\... Click Right Start\Explorer\... Click Right Start\Open\... Cả câu b và c đều đúng. Câu 84: Tốc độ truy xuất dữ liệu của ổ CD 52x là bao nhiêu? 2048 Kb/s 7800 Kb/s 1024 Kb/s 52 Mb/s Câu 85: Con chip trên mainboard chứa các thông tin cơ bản về cấu hình hệ thống để điều khiển mainboard gọi là: CMOS BIOS South Bridge North Bridge. Câu 86: Muốn xem truyền hình trên máy tính, bạn cần phải có card: Network TV Tuner Video AGP. Câu 87: Thao tác kéo và thả một đối tượng từ cửa sổ hay vị trí này sang cửa sổ hay vị trí khác gọi là: Drag and Drop Plug and Play Copy and Paste Cut and Paste. Câu 88: Ổ đĩa quang có chức năng ghi đĩa CD-R/CD-RW và đọc đĩa DVD-ROM gọi là: Combo DVD Writer DVD ReWriter CD Writer. Câu 89: Khe cắm PCI thế hệ mới gọi là: Super PCI PCI Express PCI-2 Advanced PCI. Câu 90: Trong Windows công cụ phần mềm phổ biến dùng để chụp ảnh (capture) desktop: SnagIt Winrar Window Media Player Paint. Câu 91: Trên thị trường hiện nay có những loại phiên bản (version) nào của USB? 2.0 1.0 2.0 và 1.0 3.0 Câu 92: Màn hình LCD là từ viết tắt của? List Categories Dynamic Lyquid Crystal Display Lyquid Crystal Digital Lyquid Cathod Digital. Câu 93: Màn hình CRT là viết tắt của từ nào? Cathod Ray Tube Cathod Remote Tube Cathod Registry Tube Cathod Remote Television. Câu 94: Ổ cứng di động (USB) là từ viết tắt của? Universal Set Bit Universal Support Bus Universal Serial Bus Universal Socket Bus. Câu 95: Chương trình liên quan đến các thiết bị điều khiển phần cứng trên máy tính gọi là: CMOS BIOS Window Media Player WinZip. Câu 96: Chương trình chống phân mảnh ỗ đĩa cứng được tích hợp khi cài đặt hệ điều hành là: Disk Deframenter Disk CleanUp Character Map System Restore. Câu 97: Đối với cáp ổ cứng (HDD) hiện nay chuẩn nào hỗ trợ tốc độ cao nhất? Bara SATA 3 SATA 2 Không dây Các tổ hợp phím với phím Windows - Mở menu Start: Nhấn phím Windows (ÿ) - Truy cập Taskbar với nút đầu tiên được chọn: Windows + Tab - Mở hộp thoại System Properties: Windows + Pause - Mở Windows Explorer: Windows + E - Thu nhỏ/phục hồi các cửa sổ: Windows + D - Thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở: Windows + M - Khơng thu nhỏ các cửa sổ đang mở: Shift + Windows + M - Mở hộp thoại Run: Windows + R - Mở Find: All files: Windows + F - Mở Find: Computer: Ctrl + Windows + F Làm việc với Windows Explorer - Mở hộp thoại Goto Folder: Ctrl + G hoặc F4 - Di chuyển qua lại giữa 2 khung và hộp danh sách folder của cửa sổ Explorer: F6 - Mở folder cha của folder hiện hành: Backspace - Chuyển đến file hoặc folder: Ký tự đầu của tên file hoặc folder tương ứng. - Mở rộng tất cả các nhánh nằm dưới folder hiện hành: Alt + * (phím * nằm ở bàn phím số) - Thu gọn tất cả các nhánh nằm dưới folder hiện hành: Alt + - (dấu - nằm ở bàn phím số) - Mở rộng nhánh hiện hành nếu cĩ đang thu gọn, ngược lại, chọn Subfolder đầu tiên: RightArrow - Thu gọn nhánh hiện hành nếu cĩ đang mở rộng, ngược lại, chọn folder cha: LeftArrow Phím Tắt trong MICROSOFT WORD Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản Ctrl + N tạo mới mợt tài liệu Ctrl + O mở tài liệu Ctrl + S Lưu tài liệu Ctrl + C sao chép văn bản Ctrl + X cắt nợi dung đang chọn Ctrl + V dán văn bản Ctrl + F bật hợp thoại tìm kiếm Ctrl + H bật hợp thoại thay thế Ctrl + P Bật hợp thoại in ấn Ctrl + Z hồn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đĩng văn bản, đóng cửa sở Ms Word Định dạng Ctrl + B Định dạng in đậm Ctrl + D Mở hợp thoại định dạng font chữ Ctrl + I Định dạng in nghiêng. Ctrl + U Định dạng gạch chân Canh lề đoạn văn bản: Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản Tạo chỉ sớ trên, chỉ sớ dưới. Ctrl + Shift + = Tạo chỉ sớ trên. Ví dụ m3 Ctrl + = Tạo chỉ sớ dưới. Ví dụ H2O. Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng Shift + --> chọn một ký tự phía sau Shift + <-- chọn một ký tự phía trước Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước Shift + chọn một hàng phía trên Shift + (mủi tên xuống) chọn một hàng phía dưới Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng Xĩa văn bản hoặc các đối tượng. Backspace (-->) xĩa một ký tự phía trước. Delete xĩa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn. Ctrl + Backspace (<--) xĩa một từ phía trước. Ctrl + Delete xĩa một từ phía sau. Di chuyển Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự Ctrl + Home Về đầu văn bản Ctrl + End Về vị trí cuới cùng trong văn bản Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuới văn bản Sao chép định dạng Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép. Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. Menu & Toolbars. Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hợp thoại Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hợp thoại Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó Alt + Mũi tên xuớng hiển thị danh sách của danh sách sở Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sở ESC tắt nợi dung của danh sách sở Làm việc với bảng biểu: Tab di chuyển tới và chọn nợi dung của ơ kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ơ cuới cùng của bảng Shift + Tab di chuyển tới và chọn nợi dung của ơ liền kế trước nó Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nợi dung của các ơ Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rợng vùng chọn theo từng khới Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khới Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nợi dung cho toàn bợ bảng Alt + Home về ơ đầu tiên của dòng hiện tại Alt + End về ơ cuới cùng của dòng hiện tại Alt + Page up về ơ đầu tiên của cợt Alt + Page down về ơ cuới cùng của cợt Mũi tên lên Lên trên mợt dòng Mũi tên xuớng xuớng dưới mợt dòng Các phím F: F1 trợ giúp F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuợt vào nơi đến, nhấn Enter F3 chèn chữ tự đợng (tương ứng với menu Insert - AutoText) F4 lặp lại hành đợng gần nhất F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto) F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars) F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...) Kết hợp Shift + các phím F: Shift + F3 chuyển đởi kiểu ký tự hoa - thường Shift + F4 lặp lại hành đợng của lệnh Find, Goto Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đởi mới nhất trong văn bản Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tở hợp Ctrl + S)
Tài liệu đính kèm: