PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Lí thuyết:
Muốn cộng ( hay trừ ) hai phõn thức cú cựng mẫu thức, ta cộng ( hay trừ ) cỏc tử thức với nhau và giữ nguyờn mẫu thức.
Muốn cộng ( hay trừ ) hai phân thức không cùng mẫu thức trước hết ta quy đồng mẫu thức, rồi ta cộng ( hay trừ ) các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
II. Bài tập
Phép cộng các phân thức đại số Phép Trừ các phân thức đại số I. Lí thuyết: Muốn cộng ( hay trừ ) hai phõn thức cú cựng mẫu thức, ta cộng ( hay trừ ) cỏc tử thức với nhau và giữ nguyờn mẫu thức. Muốn cộng ( hay trừ ) hai phõn thức khụng cựng mẫu thức trước hết ta quy đồng mẫu thức, rồi ta cộng ( hay trừ ) cỏc tử thức với nhau và giữ nguyờn mẫu thức. II. Bài tập Bài 1:: Thực hiện phép tính: a), b) , ; c, d, e, g, Bài 2.Thực hiện phép tính a,; b, c) d) Bài tập 3: Thực hiện phép tính Bài tập 4 :Thực hiên phép tính a, b, c) Bài tập 5:Tìm a ,b và c để có a) Do đó ta có đồng nhất thức : 4x - 7= (a + b)x – 2a – b trừ vế với vế cho nhau ta được a =3 thay a=3 vào a +b = 4 ta được b = 1 Vậy a = 3 ; b = 1 b) HD: Đáp số A= 2, B= 1, C= 1 c) Quy đồng mẫu thức ở vế phải: + 2x -1 = A( + 1 ) + ( Bx+C )( x-1)=> => d) ( Đáp số A= 1; B =- 2 ) Bài 5. Cho hai biểu thức P = ; Q = 1) Xác định a, b, c để P = Q với mọi x ạ 5. 2) Tính giá trị của P khi . Trả lời: 1) a = 3 ; b = 2005 ; c = 76 2) P = - 17,99713 ; khi Vớ dụ 1 : Thực hiện phộp tớnh a) b) c) d) Bài giải a) . b) . c) . d) . Vớ dụ 2 : Chứng minh hằng đẳng thức . Áp dụng tớnh tổng : Bài giải Ta cú : . Áp dụng tớnh tổng : Û Û. Tính tổng các phân thức sau: ..+ Vớ duù 2:Ruựt goùn bieồu thửực B = Giaỷi:ẹửụng nhieõn ta khoõng theồ naứo QẹMT maứ ta tỡm caựch taựch moói phaõn thửực thaứnh hieọu hai phaõn thửực roài duứng phửụng phaựp khửỷ lieõn tieỏp. Ta coự : => B = =1- Vớ duù 3:Cho A = Thửùc hieọn pheựp tớnh A+B+C Giaỷi:Ruựt goùn bieồu thửực A = =;Tớnh B+C == Tớnh A+B+C = = Vớ duù 5:Cho a,b,c thoỷa maừn ẹK:abc =2005.Tớnh giaự trũ bieồu thửực P = Giaỷi:Ta khoõng theồ QẹMT .Thay 2005 =abc =>P = Baứi 7: a)Tỡm caực soỏ m,n ủeồ :. HD:m=1;n=-1 b)Ruựt goùn bieồu thửực:M= HD:Taựch moói phaõn thửực:Tửụng tửù Vớ duù 1:Ruựt goùn bieồu thửực :A = Giaỷi:Do ủaởc ủieồm cuỷa baứi toaựn khoõng quy ủoàng maóu thửực maứ ta coọng laàn lửụùt tuứng phaõn thửực A = Bài tập: Tính tổng: DS: Baứi 5:Ruựt goùn bieồu thửực ; HD:A= B= ; Baứi 6:Ruựt goùn caực bieồu thửực: HD: Baứi 9:Cho a+b+c =0 Ruựt goùn bieồu thửực : A= HD:Ta coự a+b+c = 0 =>a3+b3+c3=3abc vaứ a3+b3+c3-3abc = (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-ac-bc) Tửứ a+b+c =0 =>b+c=-a =>a2-b2-c2=2bc.Tửụng tửù cho caực trửụứng hụùp coứ laùi b2-c2-a2=2ac; c2-a2-b2 = 2ab , m///////// Thay vaứo bieồu thửực:A = Baứi 10:Cho HD:Vaọn duùng coõng thửực x+y+z = 0 => x3+y3+z3= 3xyz AÙp duùng giaỷi : Baứi 11:Cho a3+b3+c3=3abc.Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực A= HD:Tửứ a3+b3+c3=3abc (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-ac-bc)=0.. Neỏu a+b+c =0 thỡ A = = -1 Neỏu a2+b2+c2-ab-ac-bc =0 (a-b)2+(a-c)2+(b-c)2 = 0 a=b=c Khi ủoự A = 8 Baứi 12:Cho a+b+c = 0 Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực :A = . HD:Goùi M = ,ta coự Tửụng tửù cho caực trửụứng hụùp coứn laùi: A = (Vỡ a3+b3+c3=3abc) Baứi 13:Cho a+b+c =0,x+y+z=0,Chửựng minh ax2+by2+cz2=0 HD:Tửứ x+y+z =0 => x2 = (y+z)2 Tửụng tửù cho caực trửụứng hụùp coứn laùi Do ủoự ax2+by2+cz2=a(y+z)2+b(x+z)2+c(x+y)2 =a(y2+2yz+z2)+b(x2+2xz+z2)+c(x2+2xy+y2)= Khai trieồn ta coự =x2(b+c)+y2(a+c)+z2(a+b)+2(ayz+bxz+cxy)(1) Thay b+c =-a; .a+b =-c; a+c = -b vaứ ayz+bxz+cxy = 0( vỡ )vaứo (1)Ta coự ax2+by2+cz2=-ax2-by2-cz2=>=> ax2+by2+cz2=0 Baứi 14:Cho HD:Tửứ => Nhaõn hai veỏ cho (1) Tửụng tửù cho caực trửụứng hụùp coứn laùi: Coọng (1),(2)vaứ (3)Ta coự Baứi 15: HD:Nhaõn hai veỏ cuỷa Cho a+b+c ta coự : =>ẹieàu phaỷi chửựng minh. Bài 16. Chứng minh hằng đẳng thức: (Đề thi HSG miền bắc 1962 ) HD: Rút gọn vế trái và vế phải Bài 17: Thực hiện phép tính: ( Đề thi HSG lớp 8 tòan quốc 1980 ) HD: Quy đồng kết quả bằng 0 Bài 18. Cho A = . Rút gọn rồi so sánh với A HD: A== = Ta có tử thức : (a – 1)2 + 1 1 Mẫu thức : a2 – a + 1 = (a - )2 + Suy ra A > 0 với mọi a khác -1 nên = A
Tài liệu đính kèm: