HĐ 2: Ôn tập về công, công suất
Cõu 18:
a) Khi nào có công cơ học?
b) Nêu công thức tính công cơ học. Nêu rừ tờn và đơn vị của từng đại lượng có mặt trong công thức
Cõu 19: Hóy phỏt biểu định luật về cụng.
Câu 20: a) Có mấy loại lực ma sát, đó là những loại nào? Các loại lực ma sát có chung đặc điểm gỡ?
b) Hóy nờu hai vớ dụ về lực ma sỏt cú lợi, hai vớ dụ về lực ma sỏt cú hại.
Câu 21: Nêu công thức tính công suất, cho biết tên từng đại lượng và đơn vị của các đại lượng đó.
Câu 22. Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và di được 4,5km trong nửa giờ. Tính công và công suất trung bình của con ngựa.
Tiết 18. ễN TẬP học kì I Ngày soạn Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú 13/12/2010 8A I-m ục ti êu : 1. Kiến thức: - Hệ thống kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 15 - Vận dụng kiến thức đó học để trả lời cõu hỏi và giải một số bài tập trong chương trình học kì i 2. Kỹ năng : Rốn kĩ năng giải bài tập vật lớ định lượng 3. Thỏi độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào trả lời các câu hỏi và các bài tập II-ph ư ơng ph áp: Nêu và giải quyết vấn đề III- Đ ồ dùng dạy học: GV: Giỏo ỏn, sgk, sbt; Bảng phụ HS : ễn tập cỏc bài từ 1 đến 15 IV-tiến trình dạy học 1. ổn định (1ph) 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kết hợp trong bài. 3. B ài m ới T Hoạ động của thầy và trò Nội dung 15 27 HĐ 1: Ôn tập về vận tốc trung bình Cõu 1: Nờu cụng thức tớnh vận tốc trung bỡnh của một vật chuyển động. Nờu rừ tờn và đơn vị của từng đại lượng cú mặt trong cụng thức. Cõu 2: Kỉ lục thế giới về chạy 100m do VĐV người Mỹ đạt được là 9,78 giõy. a) Chuyển động của vận động viờn này trong cuộc đua là đều hay khụng đều? b) Tớnh vận tốc trung bỡnh của vận động viờn này. Bài 3: Một đoàn tàu chạy trong 10 giờ. Trong 4 giờ đầu tàu chạy với vận tốc trung bỡnh bằng 60km/h; trong 6 giờ sau đầu tàu chạy với vận tốc trung bỡnh bằng 50km/h .Tỡm vận tốc trung bỡnh của đoàn tàu trong suốt thời gian chuyền động trờn. Cõu 4: Một người đi xe đạp xuống một cỏi dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đoạn đường dài 50m trong 20s rồi dừng hẳn. Tớnh vận tốc trung bỡnh của người đi xe trờn mỗi quóng đường và trờn cả quóng đường. HĐ 2: Ôn tập về áp suất Cõu 5: Nờu cụng thức tớnh ỏp suất chất rắn. Nờu rừ tờn và đơn vị của từng đại lượng cú mặt trong cụng thức. Cõu 6: Một vật tỏc dụng lờn mặt sàn một ỏp suất 17 000 N/m2. Diện tớch của bàn chõn tiếp xỳc với mặt sàn là 0,03m2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đú. Cõu 7: a) Để tăng ỏp suất ta phải làm gỡ? b) Hóy chỉ ra cỏch làm tăng ỏp suất khi sử dụng dao trong gia đỡnh em. Bài 8: Một người cú khối lượng 60 kg, diện tớch của cả 2 bàn chõn là 6dm2. Tớnh ỏp suất của người này lờn trờn mặt đất.Theo em, người đú phải làm gỡ để ỏp suất núi trờn được tăng lờn gấp đụi. Cõu 9: Nờu cụng thức tớnh ỏp suất chất lỏng. Nờu rừ tờn và đơn vị của từng đại lượng cú mặt trong cụng thức. Cõu 10: Tại sao khi lặn xuống biển, người thợ lặn phải mặc bộ ỏo lặn chịu ỏp suất lớn? Cõu 11: Một thựng cao 1,2m đựng đầy nước. Tớnh ỏp suất của nưới lờn đỏy thựng và lờn một điểm cỏch đỏy thựng 0,4m (biết trọng lượng riờng của nước là 10 000N/m3). Cõu 12: (Nõng cao) Vỡ sao nhà du hành vũ trụ khi đi ra khoảng khụng vũ trụ phải mặc một bộ ỏo giỏp? Cõu 1: Cụng thức: , trong đú: vTB : Vận tốc trung bỡnh (km/h hoặc m/s) s: Quóng đường đi được (km hoặc m) t: Thời gian để đi hết quóng đường đú (h hoặc s) Cõu 2: a) Chuyển động khụng đều; b) Cõu 3 : Quóng đường đoàn tàu chạy trong 4 giờ: s1 = v1.t1 = 60.4 = 240 (km) Quóng đường đoàn tàu chạy trong 6giờ: s2 = v2.t2 = 50.6 = 300 (km) Tổng quóng đường đoàn tàu chạy: s = s1+ s2 = 540 (km) Vtb= 54 (km/h) Cõu 4: Cõu 5: ,Trong đú: p là ỏp suất (đơn vị N/m2 hoặc Pa) F: Áp lực (N) S: Diện tớch mặt bị ộp (m2) Cõu 6: - Trọng lượng của người đú: P = p.S = 17 000.0,03 = 510 (N) - Khối lượng của người ấy: m = =51 (kg) Cõu 7: a) Để tăng ỏp suất ta phải tăng ỏp lực hoặc giảm diện tớch bị ộp (hoặc cựng lỳc cả hai). b)Để tăng ỏp suất của dao ta cần tăng ỏp lực hoặc là mài mỏng lưỡi dao. Cõu 8: P = 10m = 60.10 = 600(N) ; S = 6 (dm2) = 6.10-2 (m2) ; P = Để ỏp suất trờn tăng gấp đụi, người đú cú thể thực hiện 1 trong 2 cỏch sau: + Mang thờm một vật nặng cú khối lượng 60kg (tăng ỏp lực lờn 2 lần ) + Đứng bằng một chõn (giảm diện tớch mặt bị ộp đi 2 lần) Cõu 9: CT: p = d.h , trong đú: p là ỏp suất ở đỏy cột chất lỏng ( Pa) d: trọng lượng riờng của chất lỏng (N/m3) h: Là chiều cao của cột chất lỏng (m) Cõu 10: Vỡ khi lặn sõu xuống biển thỡ ỏp suất chất lỏng gõy nờn đến hàng nghỡn N/m2, người thợ lặn khụng mặc bộ đồ lặn chịu ỏp suất lớn thỡ khụng thể chịu nổi ỏp suất này. Cõu 11: p1 = d.h1 = 10 000.1,2 = 12 000 (N/m2) P2= d.h2=10000.(1,2 – 0,4) = 8000 (N/m2) Cõu 12: Vỡ khoảng khụng vũ trụ khụng cú khụng khớ, ỏp suất bờn ngoài khoảng khụng rất nhỏ so với ỏp suất trong cơ thể. Vỡ thế, những nơi da non dễ bị rỏch ra, phải mặc bộ ỏo giỏp để bảo vệ cơ thể. 4. Hướng dẫn về nhà (2ph) - Ôn lại các bài đã học, xem lại các bt - Xem lại các câu hỏi trong giờ đã ôn tập - Giờ sau tiếp tục ôn tập học kì i V/ Rút kinh nghiệm Tiết 19. ễN TẬP học kì I (Tiết 2) Ngày soạn Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú 14/12/2010 8A I-m ục ti êu : 1. Kiến thức: - Hệ thống kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 15 - Vận dụng kiến thức đó học để trả lời cõu hỏi và giải một số bài tập trong chương trình học kì i 2. Kỹ năng : Rốn kĩ năng giải bài tập vật lớ định lượng 3. Thỏi độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào trả lời các câu hỏi và các bài tập II-ph ư ơng ph áp: Nêu và giải quyết vấn đề III- Đ ồ dùng dạy học: GV: Giỏo ỏn, sgk, sbt; Bảng phụ HS : ễn tập cỏc bài từ 1 đến 15 IV-tiến trình dạy học 1. ổn định (1ph) 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kết hợp trong bài. 3. B ài m ới T Hoạ động của thầy và trò Nội dung 18 16 8 HĐ 1: Ôn tập về lực đẩy ác- si - mét Cõu 13: Nờu cụng thức tớnh lực đẩy acsimet lờn một vật nhỳng chỡm trong chất lỏng. Nờu rừ tờn và đơn vị của từng đại lượng cú mặt trong cụng thức. Cõu 14: Hai thỏi đồng cú cựng thể tớch, một thỏi nhỳng chỡm trong nước, một thỏi nhỳng chỡm trong dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy Ác-si-một lớn hơn? Cõu 15: Một khỳc gỗ cú thể tớch là 0.05m3 được nhỳng chỡm trong nước. Tớnh lực đẩy Ác-si-một lờn khỳc gỗ, biết rằng trọng lượng riờng của nước là 10 000N/m3. Cõu 16: Hóy nờu điều kiện để vật nổi, vật chỡm, vật lơ lững? Cõu 17: Một chiếc sà lan nổi trờn mặt nước và thể tớch phần ngập trong nước của sà lan là 4m3. Xỏc định trọng lượng của sà lan biết trọng lượng riờng của nước là 10 000N/m3. HĐ 2: Ôn tập về công, công suất Cõu 18: a) Khi nào cú cụng cơ học? b) Nờu cụng thức tớnh cụng cơ học. Nờu rừ tờn và đơn vị của từng đại lượng cú mặt trong cụng thức Cõu 19: Hóy phỏt biểu định luật về cụng. Cõu 20: a) Cú mấy loại lực ma sỏt, đú là những loại nào? Cỏc loại lực ma sỏt cú chung đặc điểm gỡ? b) Hóy nờu hai vớ dụ về lực ma sỏt cú lợi, hai vớ dụ về lực ma sỏt cú hại. Câu 21: Nêu công thức tính công suất, cho biết tên từng đại lượng và đơn vị của các đại lượng đó. Câu 22. Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và di được 4,5km trong nửa giờ. Tính công và công suất trung bình của con ngựa. HĐ 3: Giáo dục môi trường Cõu 23: Trong quỏ trỡnh lưu thụng của cỏc phương tiện giao thụng đường bộ, ma sỏt giữa bỏnh xe và mặt đường, giữa cỏc bộ phận cơ khớ với nhau, ma sỏt giữa phanh xe và vành bỏnh xe sẽ gõy tỏc hại gỡ cho mụi trường? Hóy nờu biện phỏp khắc phục tỡnh trạng trờn. Cõu 24: Đỏnh bắt cỏ bằng chất nổ gõy ảnh hưởng gỡ đối với mụi trường? Nờu biện phỏp khắc phục tỡnh trạng trờn. Cõu 13:CT: FA = d.V, trong đú: FA: lực đẩy acsimet (N) d: trọng lượng riờng của chất lỏng (N/m3) V: thể tớch của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3) Cõu 14: Thỏi nhỳng trong nước chịu lực đẩy Ác-si-một lớn hơn vỡ trọng lượng riờng của nước lớn hơn trọng lượng riờng của dầu (do cựng thể tớch). Cõu 15: FA = d.V = 10 000.0,05=500N Cõu 16:Với P là trọng lượng của vật, nhỳng chỡm trong chất lỏng FA là lực đẩy Ác-si-một tỏc dụng lờn vật, thỡ nếu: +) P > FA thỡ vật sẽ chỡm xuống; +)P=FA thỡ vật sẽ lơ lững trong chất lỏng; +) P < FA thỡ vật sẽ nổi lờn. Cõu 17:Vỡ sà lan đang nổi trờn mặt nước nờn trọng lượng của sà lan bằng độ lớn của lực đẩy Ác-si-met tỏc dụng lờn sà lan. P = FA = d.V = 10 000.4 = 40 000N. Cõu 18: a) Chỉ cú cụng cơ học khi cú lực tỏc dụng vào vật làm cho vật chuyển dời. b) Cụng thức: A = F.s, trong đú: A: Cụng của lực F (Nm hoặc J) F: là lực tỏc dụng vào vật (N) s: là quóng đường vật dịch chuyển. (m) Cõu 19: Định luật về cụng: Khụng cú một mỏy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cụng. Được lợi bao nhiờu lần về lực thỡ lại thiệt bấy nhiờu lần về đường đi và ngược lại. Cõu 20: a) Cú ba loại lực ma sỏt thường gặp: lực ma sỏt trượt; lực ma sỏt lăn; lực ma sỏt nghỉ. Cú chung đặc điểm: cản trở chuyển động của vật. b) HS tự nờu vớ dụ. Câu 21: P = , Trong đó: P là công suất (W) A là công thực hiện được (J) T là thời gian thực hiện công (s) Câu 22: Công của ngựa: A = F.s = 80. 4500 = 360000 (J) Công suất trung bình của ngựa: P = = = 200 (W) Cõu 23: Khi xuất hiện cỏc loại ma sỏt trờn sẽ làm phỏt sinh cỏc bụi cao su, bụi khớ và bụi kim loại. Cỏc bụi này gõy tỏc hại to lớn đến mụi trường: Ảnh hưởng đến sự hụ hấp của cơ thể người, sự sống của sinh vật và sự quang hợp của cõy xanh. *) Biện phỏp khỏc phục: Cần giảm số phương tiện lưu thụng trờn đường và cấm cỏc phương tiện cũ nỏt, khụng đảm bảo chất lượng. Cỏc phương tiện lưu thụng phải đảm bảo cỏc tiờu chuẩn về khớ thải và an toàn đối với mụi trường. Cõu 24: *) Tỏc hại: Đỏnh bắt cỏ bằng chất nổ sẽ gõy ra một ỏp suất rất lớn, ỏp suất này truyền theo mọi phương gõy tỏc động lớn đến cỏc sinh vật sinh sống trong đú. Dưới tỏc động này hầu hết cỏc sinh vật đều bị chết, gõy nờn sự hủy diệt sinh vật, ụ nhiễm mụi trường sinh thỏi. *) Biện phỏp: -Tuyờn truyền để ngư dõn khụng sử dụng chất nổ để đỏnh bắt cỏ. -Phải cú biện phỏp ngăn chặn hành vi đỏnh bắt cỏ này. 4, Hư ớng dẫn về nhà (2ph) - Ôn lại các bài đã học ,xem lại các bt - tập học tốt để chuận bị cho bài thi kì i V/ Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: