Ngân hàng câu hỏi môn Hóa học Lớp 8

Ngân hàng câu hỏi môn Hóa học Lớp 8

* CÂU HỎI TÁI HIỆN ( 10 CÂU )

 1 / Hidro có những tính chất hoá học nào ? ( 1đ )

 ĐA: - Tác dụng với oxi : H2 + 02 t0 2H20 ( 0.5đ )

 - Tác dụng với đồng oxit : H2 + CuO t0 H2O + Cu ( 0.5đ )

 2 / Dựa vào những tính chất nào mà hidro có nhiều ứng dụng ? ( 1đ )

 ĐA: - Hidro có nhiều ứng dụng chủ yếu do tính chất rất nhẹ , tính khử và khi cháy toả nhiều nhiệt ( 1đ)

 3 / Hãy kể những ứng dụng của hidro mà em biết ? ( 2đ )

 ĐA: SGK / 107

 4/ Phân biệt chất oxi hoá và chất khử ? ( 1đ )

 ĐA: - Chất oxi hoá: là chất nhường oxi cho chất khác ( 0.5đ )

 - Chất khử: là chất chiếm oxi của chất khác ( 0.5đ )

 5/ Phân biệt sự khử và sự oxi hoá ? Cho VD ( 1đ )

 ĐA: - Sự khử : là sự tách oxi ra khỏi hợp chất .VD ( 0.5đ )

 - Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với 1 số hợp chất . VD ( 0.5đ )

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 356Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 *CHỦ ĐỀ HYDRO- NƯỚC 
* CÂU HỎI TÁI HIỆN ( 10 CÂU )
 1 / Hidro có những tính chất hoá học nào ? ( 1đ )
 ĐA: - Tác dụng với oxi : H2 + 02 t0 2H20 ( 0.5đ )
 - Tác dụng với đồng oxit : H2 + CuO t0 H2O + Cu ( 0.5đ )
 2 / Dựa vào những tính chất nào mà hidro có nhiều ứng dụng ? ( 1đ )
 ĐA: - Hidro có nhiều ứng dụng chủ yếu do tính chất rất nhẹ , tính khử và khi cháy toả nhiều nhiệt ( 1đ)
 3 / Hãy kể những ứng dụng của hidro mà em biết ? ( 2đ )
 ĐA: SGK / 107
 4/ Phân biệt chất oxi hoá và chất khử ? ( 1đ )	 
 ĐA: - Chất oxi hoá: là chất nhường oxi cho chất khác ( 0.5đ )
 - Chất khử: là chất chiếm oxi của chất khác ( 0.5đ )
 5/ Phân biệt sự khử và sự oxi hoá ? Cho VD ( 1đ )
 ĐA: - Sự khử : là sự tách oxi ra khỏi hợp chất .VD ( 0.5đ )
 - Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với 1 số hợp chất . VD ( 0.5đ )
 6/ Xác định chất khử , chất oxi hoá , sự khử , sự oxhi hoá ở phương trình hoá học sau (1.5đ ): CuO + H2 t0 Cu + H2O
 ĐA: Xác dịnh - đúng chất oxi hoá , chất khử (0.5đ ) .
 - đúng sự khử , sự oxi hoá ( 1đ ) (vẽ sơ đồ)
7/ Phân biệt phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ, phản ứng oxi hoá – khử và phản ứng thế . Viết phương trình hoá học minh họa ( 2đ )
 ĐA: - Định nghĩa và viết phương trình hoá học đúng cho mỗi loại phản ứng / 0.5đ
 8/ Những phản ứng hoá học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm :
a/ 	Zn + H2SO4 	 ZnSO4 + H2
b/ 2 H2O điện phân 2H2 + O2
c/ 	2Al + 6 HCl 	 2AlCl3 + 3H2
 ĐA : a , c
 9/ Phân biệt axit và bazơ . Cho VD minh hoạ 
 ĐA: - Khái niệm axit . VD ( 0.5đ ) - Khái niệm bazơ . VD ( 0.5đ )
10/ Đọc tên của những chất có công thức hoá học ghi dưới đây :
	a/ HBr , H2SO3 , H3PO4 , H2SO4 , HNO3
	b/ Mg(OH)2 , Fe(OH)3 , Cu(OH)2 , NaOH , Al(OH)3
 ĐA: Đọc đúng tên mỗi CTHH / 0.25đ
*CÂU HỎI VẬN DỤNG ĐƠN GIẢN (15 câu)
1/ Viết phương trình hoá học của các phản ứng hidro khử các oxit sau : (1.5đ )
 a. Sắt (III) oxit	 b. Thuỷ ngân (II) oxit 	 c. Chì (II) oxit
 ĐA: - Fe2O3 + 3H2 t0	 2Fe	 + 3H2O (0.5đ )
	 - HgO + H2 t0	 Hg	 + H2O (0.5đ )
 - PbO + H2 t0	 Pb	 + H2O (0.5đ )
2/ Cho các sơ đồ phản ứng oxi hoá- khử sau , hãy cân bằng phương trình phản ứng , xác định chất oxi hoá , chất khử ( 3đ)
 a/ Fe2O3 + H2 	 	 Fe	 + H2O
	 b/ CuO + Al 	 Al2O3 + Cu
	 c/ Fe3O4 + CO	 FeO + CO2
 ĐA - Lập phương trình đúng : mỗi phương trình hoá học / 0.5đ 
	 - Xác định chất oxi hoá đúng : mỗi PTHH / 0.25đ
	 - Xác định chất khử đúng : mỗi PTHH / 0.25đ
3/ Viết công thức và đọc tên các axit hoặc bazơ tương ứng với các oxit sau: 
 MgO, Al2O3 , SO2 , SiO2 , SO3 , CO2 , P2O5 , Fe2O3 . ( 2đ)
 ĐA 	- MgO 	 Mg(OH)2 : Magie hidroxit ( 0.25đ )
	 - Al2O3 	 Al(OH)3 : Nhôm hidroxit ( 0.25đ )
  (tương tự cho các oxit còn lại)
4/ Cho các công thức hoá học sau : CaCl2 , Cu2O , Na2O , KSO4 , Al(SO4)3 , Na2PO4 , AlO3 , Zn(OH)2 , CuOH , MgNO3 ,NaCO3 , CaCO3 , Fe2(SO4)3 , FeCO3 .
 Hãy cho biết công thức hoá học nào viết sau và sửa lại cho đúng . ( 2đ)
 ĐA: - Xác định được 1 công thức viết sai và sửa lại đúng / 0.25đ
5/ Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau : oxi, không khí và hidro.Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ. ( 2đ)
 ĐA: Dùng que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ: (0.5đ )
 - Lọ làm que đóm cháy sáng bùng lên là lọ chứa khí oxi. (0.5đ )
 - Lọ làm que đóm có ngọn lửa xanh mờ là lọ chứa khí hidro. (0.5đ )
 - Lọ không làm thay đổi ngọn lửa của que đóm đang cháy là lọ chứa không kh í. (0.5đ )
6/ Viết phương trình biểu diễn chuyển hóa sau: ( 2đ)
 a/ Na Na2O NaOH
 b/ H2 H2O NaOH
 c/ Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3
 d/ CuO H2O H2SO4 H2
 ĐA: Lập đúng mỗi PTHH / 0.5đ
7/ Lập các phương trình hoá học theo sơ đồ sau : ( 2đ)
 Kali oxit + nước 	Kali hidroxit
 Kẽm + axit sunfuric 	 Kẽm sunfat + hidro
 Magie oxit + axit nitric 	 Magie nitrat + nước
 Canxi oxit + axit photphoric 	 Canxi photphat + hidro
 ĐA : Lập đúng mỗi phương trình hoá học / 0.5đ
8/ Viết công thức của các hidroxit ứng với kim loại natri, canxi, crom, sắt.
 Cho biết hoá trị của crom là III , sắt là III. ( 1đ)
 ĐA : Viết đúng mỗi công thức / 0.25 đ 
9 / Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào.Viết công thức của các chất đó : natri hidroxit , khí cacbonic , khí sunfurơ , muối ăn , axit phophoric , kali clorua. ( 1.5đ)
ĐA : Xác định đúng loại hợp chất và viết đúng công thức của mỗi chất / 0.5đ 
10/ Viết CTHH của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng ( 3đ )
=SO3 , =SO4	 , - HSO4 , = S , - NO3 , 	 PO4 
 ĐA : Viết CTHH và đọc tên đúng mỗi axit / 0.5đ 
11/ Có 4 lọ đựng riêng biệt : nước cất , dd H2SO4 , dd NaOH , dd NaCl . Bằng cách nào có thể nhận biết được các chất trong mỗi lọ . ( 2đ)
 ĐA : - Dùng quì tím -> nhận biết lọ NaOH , H2SO4 (đổi màu ), 2 lọ không đổi màu là nước cất và dd NaCl
 - Đun cạn 2 dd này -> dd nào còn lại 1 chút cặn trắng -> dd NaCl
12/ Trong các oxit sau : SO3 , K2O , Fe2O3 , P2O5 , CaO , MgO , CO2 . Chất nào tác dụng đước với nước . Viết phương trình ? ( 3đ)
 ĐA : Lập đúng mỗi phương trình hoá học / 0.5đ
13/ Tương tự như natri , các kim loại kali (K)và canxi (Ca) cũng tác dụng được với nước tạo thành bazơ tan và giải phóng khí hidro .
 a/ Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra
 b/ Các phản ứng hoá học trên thuộc loại phản ứng hoá học nào. ( 2đ)
 ĐA : Lập đúng mỗi phương trình phản ứng v à xác định đúng loại / 0.5đ
14 / Viết 2 phản ứng hoá học tạo ra bazơ và 2 phản ứng hoá học tạo ra axit . Làm thế nào để nhận biết được dd axit và dd bazơ . ( 2.5đ)
 ĐA : - Lập đúng mỗi phương trình phản ứng / 0.5đ
 - Nêu đúng phương pháp nhận biết (0.5đ)
15 /Viết CTHH của oxit tương ứng với các bazơ sau : ( 1.5đ)
Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3 , NaOH , Al(OH)3 .
 ĐA : Viết đúng mỗi công thức / 0.25 đ 
* CÂU HỎI VẬN DỤNG TỔNG HỢP ( 5 câu)
 1 / Khử 48gam đồng (II) oxit bằng khí hidro . Hãy :
 a/ Tính số gam đồng kim loại thu được 
 b/ Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng (2đ) 
	ĐA:	a/ mCu = 38,4 (g) ( 1đ )
	 b/ VHidro = 13,44 (l) ( 1đ )
 2/ Tính số gam nước thu được khi cho 8.4 (l) khí hidro tác dụng với 2.8 (l) khí oxi 
 ( các thể tích khí đo ở đktc ) ( 2đ )
	ĐA : mnước = 4,5 (g)
 3 / Cho m g sắt (III) oxit tác dụng với hidro cho 8.4g sắt 
 a/ Viết phương trình phản ứng, xác định chất oxi hoá, chất khử, sự oxi hoá, sự khử 
 b/ Tính số gam sắt ( III ) oxit đã tham gia phản ứng (3đ) 
 ĐA : a/- Lập phương trình phản ứng đúng ( 0,5đ )
	 Fe2O3 + 3H2	 2Fe	 + 3H2O
 - Xác định đúng chất oxi hoá, chất khử ( 0,5đ )
	 - Xác định đúng sự oxi hoá, sự khử ( 0,5đ )
 b/ nFe = 8,4/56 = 0,15 mol ( 0,5đ )
	Theo PTPƯ : Cứ 2 mol Fe	 1 mol Fe2O3
	 Vậy 0,15 mol Fe	 ? mol Fe2O3 
	n Fe2O3 = (0,15x 1 )/2 = 0,075 mol	 ( 0,5đ )
 Ta có: m = n.M
	m Sắt (III) oxit = 0,075 x 160 = 12 (g) ( 0,5đ )
Câu 4 : Tính thể tích khí hidro và khí oxi (ở đktc ) cần tác dụng với nhau để tạo ra được 1,8g nước ( 2đ )
 ĐA: Phương trình phản ứng :
	2H2 + O2	t0	2H2O	 (0,5đ )
	nnước = 1,8/ 18 = 0,1 mol	 (0,5đ )
	Theo PTPƯ : nhidro = nnước = 0,1 mol (0,25đ )
 noxi	= 2 nnước = 0,1/ 2 (0,25đ )
 Ta có Vhidro = nhidro x 22,4 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l) ( 0,25đ )
	 Voxi = noxi x 22,4 = (0,1/ 2) x 22,4 = 1,12 ( l ) ( 0,25đ )
Câu 5 : (2đ)Viết công thức hoá học của những muối có tên gọi sau :Đồng (II) clorua , Kẽm sunfat , sắt (III) sunfat , magie hidrocacbonat , canxi photphat , natri hidro photphat , natri đihidrophotphat, natri clorua .
 ĐA : Viết đúng mỗi CTHH / 0,25đ 
***

Tài liệu đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_mon_hoa_hoc_lop_8.doc