Ma trận và đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 8

Ma trận và đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 8

28. Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang (có cùng độ sâu h) có độ lớn như nhau

29. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.

30.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy.

31.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.

32. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.

33. Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.

34. Nêu được điều kiện

doc 6 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HK I MÔN VẬT LÍ LỚP 8
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 18 theo PPCT 
Mục đích:
Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 17.
Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra 
 Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL)
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
11,7
5
2. Lực cơ
5
3
2,1
2,9
11,7
16.1
3. Áp suất
7
6
4,2
2,8
23,3
15,6
4. Cơ năng
4
2
1,4
1,6
7,8
8,9
Tổng
18
14
9,8
8,2
54,5
45,5
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Chuyển động cơ
11,7
1,521,5
1
0,5
2. Lực cơ
11,7
1,521,5
1
0,5
3. Áp suất
23,3
3,0293
3
4. Cơ năng
7,8
1,0141
1
1. Chuyển động cơ
5
0,651
1
2. Lực cơ
16,1
2,0932
2
3. Áp suất
15,6
2,0282
2
4. Cơ năng
8,8
1.1441
1
Tổng
13
10
3
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
3 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Viết được công thức tính tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Nêu được 02 ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được tính tương đối của chuyển độngvà đứng yên.
7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
9. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
10. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
11. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
C2.1
C9.7
C10.12a
2,5
Số điểm
0,5
0,5
1
2,2
Lực cơ
5 tiết
12. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
14. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
15. Nêu được quán tính của một vật là gì?
16. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
17. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
18. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
19. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
20. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
21. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
22. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
C13.2
C19.9
C16.8
C21.11b
3,5
Số điểm
0,5
1
1
2,5
Áp suất
7 tiết
24. Nêu được áp lực là gì.
25.Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
26.Biết được công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h; trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng; d là trọng lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng.
27. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
28. Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang (có cùng độ sâu h) có độ lớn như nhau
29. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
30.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy.
31.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
32. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
33. Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.
34. Nêu được điều kiện nổi của vật.
35. Vận dụng công thức tính 
36. Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
37. Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d.
Số câu hỏi
C24.3
C25.4
C26.5
C30.11a
C35.12b
C37.13
5
Số điểm
1,5
1
1
1
4,5
Cơ năng
3 tiết
38. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
39. Nêu được 02 ví dụ minh họa cho định luật về công
- Sử dụng ròng rọc.
- Sử dụng mặt phẳng nghiêng.
- Sử dụng đòn bẩy.
40. Nêu được VD trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
41. Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển điểm đặt lực.
42. Nêu được đơn vị đo công.
43. Vận dụng công thức 
A = Fs.
Số câu hỏi
C38.6
C42.10
2
Số điểm
0,5
0,5
1
TS câu hỏi
6
4,5
2,5
13
TS điểm
3
3
4
10
Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
	Dựa vào bảng ma trận biên soạn các câu hỏi kiểm tra theo ma trận đã xây dựng sao cho phù hợp với yêu cầu của ma trận đề.
Phòng GD ĐT. ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Trường THCS. Môn: Vật lý 8
Họ và tên HS: . Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết::
	A. Hướng chuyển động của vật.	B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .
	C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.	D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
Câu 2. Lực là một đại lượng vectơ vì:
	A. Lực là một đại lượng có độ lớn, phương thẳng đứng.
B. Lực là một đại lượng có độ lớn, chiều từ phải sang trái
	C. Lực là một đại lượng.có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống dưới.
	D. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều.
Câu 3. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?
	A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. 	 B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
	C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
Câu 4. Đơn vị của áp suất là:
	A. kg/m3	 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa
Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
	A. P = d.V.	B. P = d.h.	C. P = .	D. v = .
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng ?
 	 A.Các máy cơ đơn giản không cho ta lợi về công.
B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.
 	 C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.
D. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.	
Câu 7. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều
A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống	
B. Chuyển động của chiếc thuyền trên dòng sông.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.	
D. Chuyển động của xe buýt từ Đồng Xoài đi TP Hồ Chí Minh.
Câu 8. Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật bị thay đổi tốc độ và đổi hướng.
A. Gió thổi cành lá đung đưa 	B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennít bị bật ngược trở lại
C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống	D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.
Câu 9. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn
 A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.	
B. Ma sát khi đánh diêm.
 C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.	
 D. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.
Câu 10. Đơn vị của Công cơ học là:
	A. Niu tơn (N)	 B. Paxcan(Pa). C. Jun ( J ). D. kilôgam (kg)
TỰ LUẬN:
Câu 11.a) Hãy mô tả cấu tạo và nêu nguyên tắc hoạt động của một máy nén thủy lực.
	 b) Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng vào quả nặng có khối lượng 2,5kg (Tỉ xích tùy chọn).
Câu12. a) Một ô tô du lịch đi từ Thị xã Thủ Dầu Một đến Phú Riềng với vận tốc 60 km/h hết 1 giờ 45 phút.
Tính quãng đường từ Thị xã Thủ Dầu Một đến Phú Riềng.
	 b) Biết ô tô du lịch nặng 20 000N, có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đường là 250cm2.
	Tính Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường.
Câu 13. Một quả cầu sắt có khối lượng 2kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
HƯỚNG DẪN CHẤM.
I. TRẮC NGHIỆM .Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
C
D
C
A
C
B
D
C
II. TỰ LUẬN
Đáp án
Thang điẻm
Câu 11
a) Cấu tạo máy nén chất lỏng.
 Nguyên tắc hoạt động của máy.
0,5 đ
0,5đ
b) m = 2,5kg P = 2,5.10 = 25N
 Biểu diễn đúng vectơ lực.
0,5đ
0,5đ
Câu12
a) Áp dụng công thức: 
1đ
b) Áp dụng công thức:
1đ
Câu 13
Áp dụng công thức 0,000254m3
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật: 10000.0,000254 = 2,54 N
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI ly8 ma tran moi tttt.doc