I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (1đ) Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ô vuông tương ứng với mỗi phát biểu sau:
a. ( a + 5 )( a – 5 ) = a2 – 5
b. x3 – 1 = (x – 1 ) ( x2 + x + 1 )
c. Hình bình hành có một tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
d. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau
Câu 2: (2đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
A. 0 B. 1 C. 4 D. 25
2. Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là:
A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1
3. Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là :
A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác.
4. Một tam giác đều cạnh 2 dm thì có diện tích là:
A. dm2 B. 2 dm2 C. dm2 D. 6dm2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I MÔN TOÁN LỚP 8 Năm học : 2011 – 2012 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Phép nhân và chia các đa thức ( 21 tiết ) Hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử. Vận dụng thành thạo trong việc rút gọn các biểu thức Vận dụng tốt chia đa thức để tìm được đk trong phép tính chia hết Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 1 1 10% 4 3,0 30% Chủ đề 2. Phân thức đại số ( 19 tiết ) Nắm được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để thực hiện các phép biến đổi đơn giản. Vận dụng được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để tìm một đa thức chưa biết. Vận dụng được tính chất của phân thức để tìm đk cho phân thức có nghĩa, bằng một giá trị cho trước Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 4 3,0 30% Chủ đề 3. Tứ giác ( 25 tiết ) Hiểu được định nghĩa đường trung bình của hình thang Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác là hbhành, hcnhật,hình thoi,hình vuông. Tìm điều kiện để một tứ giác là hbh, hcn,hình thoi,hình vuông. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0,5 5% 1 1 5% 1 1 10% 5 3,5 25% Chủ đề 4. Đa giác – diện tích đa giác ( 7 tiết ) Hiểu các khái niệm về diện tích của các hình Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2,0 20% 4 2,5 20% 4 3,5 35% 2 2 20% 14 10 100% KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 8 ( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề ) Họ và tên : Lớp : Phòng thi : SBD : Chữ kí giám thị. Mã phách " Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo 1 Chữ kí giám khảo 2 Mã phách ĐỀ I: I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: (1đ) Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ô vuông tương ứng với mỗi phát biểu sau: a. ( a + 5 )( a – 5 ) = a2 – 5 c b. x3 – 1 = (x – 1 ) ( x2 + x + 1 ) c c. Hình bình hành có một tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo c d. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau c Câu 2: (2đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 25 2. Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là: A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1 3. Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là : A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác. 4. Một tam giác đều cạnh 2 dm thì có diện tích là: A. dm2 B. 2dm2 C. dm2 D. 6dm2 II. Phần tự luận: (7đ) Bài 1: (3đ) a. b. c. Bài 2: (3đ) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh. Bài 1: (1đ) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức . Tính giá trị của biểu thức Đáp án: Trắc nghiệm: Câu 1: (1điểm) Chọn điền chữ thích hợp, mỗi kết quả 0,25 điểm. a. S b. Đ C. Đ d. S Câu 1: (2điểm) Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm. 1. B 2. D 3. C 4. A Tự luận: Bài 1: (3điểm) Biến phép chia thành phép nhân với phân thức nghịch đảo và rút gọn đúng. Kết quả: (1điểm) Thực hiện đúng kết quả: (1điểm) c)Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng phân thức, lần lượt qui đồng mẫu thức và thu gọn đúng kết quả: (1điểm) Bài 2: (3điểm)- Vẽ hình đúng (0,5điểm) a) Từ tính chất đường trung bình của tam giác nêu ra được: EF // AC và (0,5điểm) GH // AC và Chỉ ra EF // GH Và EF = GH và kết luận ÈGH là hình bình hành. (0,5điểm) b) Khi hình bình ABCD là hình chữ nhật thì EFGH là hình thoi. (0,25điểm) Khi hình bình ABCD là hình thoi thì EFGH là hình chữ nhật. (0,25điểm) C/m: * Vẽ lại hình với ABCD là hình chữ nhật ABCD là hình chữ nhật có thêm AC = BD Do đó EF = EH => ĐPCM. (0,5điểm) * Vẽ lại hình với ABCD là hình thoi Khi hình bình ABCD là hình thoi, có thêm AC BD Do đó EF EH ; => ĐPCM (0,5điểm) Bài 2: (1điểm) Biến đổi Lập luận: Đẳng thức chỉ có khi và tính đúng (0,5điểm) KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 8 ( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề ) Họ và tên : Lớp : Phòng thi : SBD : Chữ kí giám thị. Mã phách " Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí giám khảo 1 Chữ kí giám khảo 2 Mã phách ĐỀII: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : Cho các phân thức có mẫu thức chung là : Câu 2 : Tập các giá trị của x để Câu 3 : Kết quả của phép tính là : Câu 4 : Kết quả của phép tính là : Câu 5 : Tứ giác MNPQ là hình thoi thoả mãn điều kiện khi đó : Câu 6 : Tứ giác chỉ có một cặp cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là : A. Hình thang cân B. Hình Chữ Nhật C. Hình Vuông D. Hình thoi . II/ PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a/ b/ Bài 2 : Tìm a để đa thức chia hết cho Bài 3 : Cho biểu thức a/ Tìm điều kiện của a để biểu thức K xác định và rút gọn biểu thức K b/ Tính gí trị biểu thức K khi Bài 4 : Cho cân tại A . Trên đường thẳng đi qua đỉnh A song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN ( M và B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là AC ) . Gọi H, I. K lần lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC, CN. a/ Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân ? b/ Tứ giác AHIK là hình gì ? Tại sao ? Bµi 5 : Cho xyz = 2006 Chứng minh rằng : Đáp án: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 1/C 2/D 3/D 4/D 5/D 6/A II/ PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : a/ (x-2)(x-y) b/ (x+2y+4)(x+2y-4) Bài 2 : Phần dư a-2=0. Suy ra : a=2 Bài 3 : a/ Điều kiện : .Suy ra : b/ Bài 4 : a/ Tứ giác MNCB là hình thang cân. Vì do b/ Tứ giác AHIK là hình thoi . Vì có 4 cạnh bằng nhau . Bµi 5 : Ta có :
Tài liệu đính kèm: