Câu1: Chon đáp án đúng
a/ Kết quả rút gọn phân số sau bằng: A. B. C. D.
b/ Nhân tử chung của tử và mẫu của phân thức là: A. -2xy B. 2x2y C.3x2y D.
Câu2: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống.
a/ b/ c/ d/
Câu3: (4đ)Thực hiện phép tính sau:
a/ ; b/ c/ ; d/
Câu4: Cho biểu thức A= với x≠ 0; x≠ 1
a/ Rút gọn biểu thức A (2đ) b/ Tìm giá trị x nguyên để A nhận giá trị nguyên (1đ)
Ma trận kiểm tra một tiết chương I (Lớp 8A) Nội dung chủ đề Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TL Tính chất cơ bản- rút gọn phân thức 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ Quy đồng mẫu thức và cộng trừ các phân thức 0,5đ 0,5đ 2đ 1đ 4đ Phép nhân và chia phân thức 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 1đ 4đ Tổng 1,5đ 1đ 1,5đ 4đ 2đ 10đ Câu1: Chon đáp án đúng a/ Kết quả rút gọn phân số sau bằng: A. B. C. D. b/ Nhân tử chung của tử và mẫu của phân thức là: A. -2xy B. 2x2y C.3x2y D. Câu2: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống. a/ b/ c/ d/ Câu3: (4đ)Thực hiện phép tính sau: a/ ; b/ c/ ; d/ Câu4: Cho biểu thức A= với x≠ 0; x≠ 1 a/ Rút gọn biểu thức A (2đ) b/ Tìm giá trị x nguyên để A nhận giá trị nguyên (1đ) Đáp án Câu1 a/ C; b/ B; Câu2: a/ 3x2y; b/ 2; c/ -2x; d/ x+4 (mỗi ý đúng được 0,5đ) Câu3: (4đ)Thực hiện phép tính sau: a/ =2 (1đ) b/ ==1 (1đ) c/ = (1đ) d/ = (1đ) Câu4: Cho biểu thức A= với x≠ 0; x≠ 1 a/ Rút gọn biểu thức A (2đ) A= = b/ Tìm giá trị x nguyên để A nhận giá trị nguyên (1đ) a= Û 5 (x+1) khi đó x+1ẻ Ư5 ={-5;-1; 1; 5} +/ x+1=-5 Û x= -6 ; +/ x+1=-1 Û x= -2; +/ x+1=1 Û x= 0 (loại) ; +/ x+1=5 Û x= 4
Tài liệu đính kèm: